MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN 7 TG:90’ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Thu thập số liệu thống kê,Số trung bình cộng Học sinh nhận biết được số các giá trị của dấu hiệu và tìm được dấu hiệu điều tra Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1câu 1điểm = 10% 1 câu 1.5 điểm = 15% 2 câu 2.5 điểm = 25% bảng “tần số”, Số trung bình cộng Hiểu được cách lập bảng tần số Vận dụng cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng để vẽ biểu đồ đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1.5 điểm = 15% 1 câu 1.5 điểm = 15% 2 câu 3 điểm = 30% Định lí Py-ta-go Dùng định lí Py - ta - go để tính một cạnh của tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2 điểm = 20% 1 câu 2 điểm = 20% Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, tam giác vuông Vận dụng linh hoạt các trường hợp bằng nhau để chứng minh hai cạnh bằng nhau, chứng minh tam giác cân Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai góc bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1.5 điểm = 15% 1 câu 1 điểm = 10% 2 câu 2 điểm = 25% Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm = 10% 1 câu 1.5điểm = 15% 4 câu 6.5 điểm = 65% 1 câu 1 điểm = 10% 7 câu 10điểm = 100% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 TG: 90’ Bài 1: (2.5 điểm) Theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian được tính bằng phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30 Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Dấu hiệu có bao nhêu giá trị? Tính số trung bình cộng của dấu hiệu,tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: (3 điểm) Số cân nặng của 20 bạn ( tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 Lập bảng “tần số”. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài của cạnh AB. Bài 4: (2.5 điểm) Cho góc nhọn xOy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy, kẻ MA vuông góc với Ox ( A thuộc Ox), kẻ MB vuông góc với Oy ( B thuộc Oy) Chứng minh MA = MB và tam giác OBA là tam giác cân. Đường thẳng MB cắt Ox tại D, đường thẳng MA cắt Oy tại E. Chứng minh ADM = BEM -------------Hết --------------- ĐÁP ÁN Bài 1: ( 2.5 điểm) Dấu hiệu: thời gian làm bài tập của mỗi học sinh. Dấu hiệu đó có 30 giá trị. ( 1đ ) Tìm mốt : M = 8 và 9 ( 0.5đ) 8,6 phút ( 1đ) Bài 2: ( 3 điểm) a) ( 1.5đ) Số cân (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 b)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng (1,5 điểm) Bài 2: ( 2 điểm) A B C Vẽ hình đúng (0.5đ) Áp dụng tính định lí Py - ta - go: BC = AB + AC2 (0.5đ) AB2 = BC2 - AC2 (0.5đ) AB2 = 36 (0.25đ) AB = 6 (0.25đ) Bài 4: ( 2.5 điểm) Vẽ hình đúng (0.5đ) Chứng minh r AOM = r BOM (0.5đ) Þ MA = MB (0.25đ) Suy ra tam giác OAB cân tại O (0.25đ) Chứng minh rAMD = r AME (0.5đ) Þ ADM = BEM (0.5đ)
Tài liệu đính kèm: