ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Sinh 11 CB Năm học: 2015 – 2016 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 Câu / 4 điểm) Câu 1. Điện thế nghỉ là: A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm. C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm. Câu 2. Ý nào sau đây đúng về điện thế hoạt động? A. Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài tế bào B. Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào C. Trong giai đoạn tái phân cực, Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài tế bào D. Trong giai đoạn tái phân cực, Na+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào Câu 3. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi không có bao miêlin như thế nào so với sợi có bao miêlin? A. nhanh B. chậm C. bằng nhau D. không xác định Câu 4. Điều kiện hóa hành động là A. hình thành mối liên kết thần kinh mới dưới tác động của các kích thích đồng thời B. hình thành mối liên kết giữa một hành vi và một phần thưởng C. động vật không phản ứng lại kích thích khi kích thích lặp lại nhiều lần mà không kèm theo sự nguy hiểm D. là hiện tượng các con non di chuyển theo các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên Câu 5. Quá trình sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh A. đỉnh thân B. đỉnh rễ C. bên D. lóng Câu 6. Đặc điểm đúng với sinh trưởng sơ cấp là A. làm gia tăng chiều cao của cây, có ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm B. làm gia tăng chiều cao của cây, chỉ có ở cây hai lá mầm C. làm gia tăng chiều ngang của cây, có ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm D. làm gia tăng chiều ngang của cây, chỉ có ở cây hai lá mầm Câu 7. Khi trời nắng nóng, các khí khổng của lá đóng lại dưới tác động của hoocmôn: A. auxin B. xitôkinin C. êtilen D. axit abxixic Câu 8. Hoocmôn nào sau đây có tác dụng làm cho quả chín nhanh? A. gibêrelin B. êtilen C. xitôkinin D. auxin Câu 9. Hoocmôn ra hoa florigen được sinh ra ở A. lá B. hoa C. quả D. rễ Câu 10. Các loại cây ngày ngắn hay cây ngày dài chỉ ra hoa khi đúng điều kiện quang chu kì thích hợp, vậy bằng cách nào chúng có thể cảm nhận được quang chu kì? A. nhờ sự phối hợp của các hoocmôn kích thích sinh trưởng B. nhờ tác động của etilen C. nhờ sắc tố phitôcrôm D. nhờ hoocmôn ra hoa florigen Câu 11. Hoocmôn có tác dụng gây lột xác ở sâu bướm và kích thích quá trình biến đổi sâu thành nhộng và bướm là A. juvenin B. ecđixơn C. tirôxin D. ơstrôgen Câu 12. Khi trẻ em thiếu iốt trẻ sẽ chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do A. cơ thể không thể tổng hợp được hoocmôn sinh trưởng GH B. cơ thể không thể tổng hợp được hoocmôn tirôxin C. cơ thể không thể tổng hợp được các hoocmôn ơstrôgen và testostêron D. các tuyến nội tiết bị ức chế hoạt động Câu 13. Hoocmôn sinh trưởng GH được sinh ra ở A. buồng trứng B. tinh hoàn C. tuyến giáp D. tuyến yên Câu 14. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử) B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội D. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cây con Câu 15. Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng A. thân rễ B. lóng C. rễ phụ D. đỉnh sinh trưởng Câu 16. Cần cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì A. hạn chế gió, mưa làm lay cành ghép B. loại bỏ sâu hại trên lá C. hạn chế mất nước do thoát hơi nước ở lá D. tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá II. PHẦN TỰ LUẬN (4 Câu / 6 điểm) Câu 1. Trình bày quá trình truyền tin qua xináp hóa học. (1,5 điểm) Câu 2. Tập tính là gì? Thế nào là tập tính bẩm sinh và tập tính học được? (1,5 điểm) Câu 3. Em hãy giải thích tương quan giữa hai hoocmôn kích thích là auxin và xitôkinin trong sự điều khiển sự phát triển của mô callus. (1,0 điểm) Câu 4. Mô tả vòng đời của ếch, chứng minh kiểu phát triển của ếch là biến thái hoàn toàn. (2,0 điểm) ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. (1,5 điểm) Mỗi ý 0,25 điểm xung thần kinh truyền đến tận cùng của mỗi sợi thần kinh,/ tới các chùy xinap sẽ làm thay đổi tính thấm đối với Ca2+ /→ Ca2+ tràn từ dịch mô vào dịch bào ở chùy xinap /→ vỡ các bóng chứa chất trung gian hóa học vào khe xinap đến màng sau xinap /→ làm thay đổi tính thấm màng sau xinap/ tạo thành xung thần kinh truyền đi tiếp./ Câu 2. (1,5 điểm) Mỗi ý 0,25 điểm - Tập tính: là một chuỗi những phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), /nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống để tồn tại và phát triển./ - Tập tính bẩm sinh: là tập tính từ khi sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ,/ đặc trưng cho loài./ - Tập tính học được: là tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể,/ thông qua học tập và rút kinh nghiệm./ Câu 3. (1,0 điểm) - Khi ưu thế nghiêng về auxin thì mô callus ra rễ (0,5 điểm) - Khi ưu thế nghiêng về xitôkinin thì mô callus tạo chồi (0,5 điểm) Câu 4. (2,0 điểm) - Vòng đời của ếch: ếch trưởng thành -> trứng -> nòng nọc -> ếch trưởng thành (0,5 điểm) - Chứng minh ếch có kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn: vì nòng nọc (con non) và ếch (con trưởng thành) có đặc điểm cấu tạo, hình thái và sinh lí rất khác nhau (0,5 điểm) + Cấu tạo và hình thái: nòng nọc có mang, đuôi và không có chân còn ếch trưởng thành thì không có mang, đuôi và có chân. (0,5 điểm) + Sinh lí: nòng nọc sống ở nước và ăn bã hữu cơ còn ếch thì có thể sống ở cạn và nước, ăn côn trùng. (0,5 điểm) Người soạn Nguyễn Thị Kim Anh
Tài liệu đính kèm: