Đề thi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 (Bài 1 đến 4)

doc 32 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1561Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 (Bài 1 đến 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 (Bài 1 đến 4)
TRẮC NGHIỆM LỚP 11
(Từ: bài 1- bài 4)
Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu?
Tế bào biểu bì rễ.
Tế bào lông hút.
Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ.
Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ.
Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành?
Tế bào mạch gỗ ở rễ.
Tế bào vỏ rễ.
Tế bào nội bì.
Tế bào biểu bì.
Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao?
Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút.
Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút.
Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước.
Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước.
Dịch tế bào biểu bì rễ ưu trương hơn so với dung dịch đất do
quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút thấp.
nồng độ chất tan trong lông hút cao nồng độ các chất tan trong dịch đất.
quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút cao.
nồng độ chất tan trong lông hút cao hơn nồng độ chất tan trong dịch đất.
Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào?
Con đường tế bào chất và con đường gian bào.
Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ.
Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ.
Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.
Những yếu tố môi trường nào ảnh hưởng tới quá trình hút nước và ion khoáng của rễ cây?
Độ pH, hàm lượng H2O trong dịch đất, nồng độ của dịch đất so với rễ cây.
Áp suất thẩm thấu của dịch đất, hàm lượng CO2 trong đất 
Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất, độ thoáng khí và pH của đất.
Độ pH, hàm lượng CO2, độ thoáng khí trong đất.
Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì
nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.
tế bào nội bì không thấm nước nên nước không vận chuyển qua được.
nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được.
áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác.
Câu nào là đúng khi nói về cấu tạo mạch gỗ?
gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống.
gồm các tế bào sống là mạch ống và tế bào kèm.
gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm.
gồm các tế bào sống là quản bào và mạch ống.
Nước từ đất vận chuyển vào mạch gỗ của rễ không đi qua con đường nào sau đây?
Qua các khoảng gian bào.
Qua mạch rây.
Qua thành tế bào.
Qua chất nguyên sinh.
Thành phần dịch mạch gỗ gồm
nước, ion khoáng và chất hữu cơ.
nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá.
nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ.
nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.
Câu nào đúng khi nói về áp suất rễ
Động lực của dòng mạch rây.
Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.
Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
Thành phần dịch mạch rây gồm
chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng mới hấp thu 
chỉ có chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng ở rễ.
chất hữu cơ dược tổng hợp ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.
chất hữu cơ và nhiều ion khoáng khác làm pH dịch mạch rây từ 8,0 – 8,5.
Câu nào sau đây là không chính xác.
Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
Dịch mạch gỗ chỉ vận chuyển theo chiều từ dưới lên.
Chất hữu cơ được tổng hợp ở lá 1 phần được dự trữ ở rễ, củ, quả.
Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
Động lực của dòng mạch rây là
cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ.
lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây.
chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa.
Lá thoát hơi nước 
qua khí khổng và qua lớp cutin.
qua khí khổng không qua lớp cutin.
qua lớp cutin không qua khí khổng.
qua toàn bộ tế bào của lá.
Cơ chế đóng mở khí khổng là do 
sự co giãn không đều giữa mép trong và mép ngoài của tế bào khí khổng.
sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu
áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn thay đổi.
hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên trương nước khác nhau.
Sự mở khí khổng ngoài vai trò thoát hơi nước cho cây, còn có ý nghĩa
giúp lá dễ hấp thu ion khoáng từ rễ đưa lên.
Để khí oxi khuếch tán từ không khí vào lá.
Giúp lá nhận CO2 để quang hợp.
Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác.
Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng để
tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá.
giảm sự thoát hơi nước.
giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời.
tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá.
Câu nào sau đây là không đúng?
Khí khổng thường phân bố ở mặt dưới nhiều hơn mặt trên của lá
Lá non khí khổng thường ít hơn lá già.
Lá già lớp cutin dày hơn lá non.
Lá non có lớp cutin dày và ít khí khổng hơn so với lá già.
Hiện tượng nào sau đây dẫn đến sự mất cân bằng nước trong cây?
Cây thoát hơi nước quá nhiều.
Rễ cấy hút nước quá ít.
Cây hút nước ít hơn thoát hơi nước.
Cây thoát nước ít hơn hút nước.
Nước ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước thông qua
khả năng trương nước của tế bào khí khổng.
việc điều khiển sự đóng mở của khí khổng.
sự co giãn của thành tế bào khí khổng.
độ dày mỏng của lớp cutin, cutin càng dày hơi nước thoát càng nhanh.
Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?
Photpho
Magiê.
Kali.
Canxi.
Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
Axit nuclêic.
Màng của lục lạp.
Diệp lục.
Prôtêin.
Câu nào sau đây là sai?
Cây chỉ hấp thụđược muối khoáng ở dạng hoà tan trong nước.
Muối khoáng tồn tại trong đất đều ở dạng hoà tan nên cây hấp thu được.
Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông phẩm.
Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hoá của đất, giết chết vi sinh vật có lợi trong đất.
Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
Cacbon.
Kali.
Photpho.
Sắt.
Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu trong cây thường biểu hiện ở
sự thay đổi kích thước của cây.
sự thay đổi số lượng lá trên cây.
sự thay đổi số lượng quả trên cây.
sự thay đổi màu sắc lá cây.
Vai trò của nguyên tố sắt trong cây là
thành phần của prôtêin, axit nuclêic.
thành phần của thành tế bào và màng tế bào.
thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục.
Dạng nitơ nào cây có thể hấp thu được?
NO2- và NO3-
NO2- và HH4+
NO3- và NH4+
NO2- và N2
Vai trò chính của nitơ là cấu tạo nên
prôtêin, axit nuclêic.
diệp lục, côenzim.
photpholipit, màng tế bào.
thành tế bào, prôtêin.
Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào?
Khử nitrát.
Hình thành nitrit.
Tạo amit.
Tạo NH3.
Quá trình khử nitrát là quá trình
chuyển hoá NH4+ thành NO3-
chuyển hoá NO3- thành NH4+
chuyển hoá NO2- thành NH3
chuyển hoá NO3- thành N2
Quá trình đồng hoá NH3 trong mô thực vật không có con đường nào sau đây?
Amin hoá trực tiếp các axit xêtô.
Chuyển hoá NO3- thành NH4+.
Chuyển vị amin.
Hình thành amit.
Phản ứng nào là phản ứng chuyển vị amin?
Axit glutamit + NH3 glutamin.
Axit amin đicacbôxilic + NH3 amit.
Axit xêtô + NH3 axit amin.
Axit amin + axit xêtô Axit amin mới + axit xêtô mới.
Quá trình khử nitrát xảy ra theo các bước nào sau đây?
N2 NH3 NH4+.
NH3 NO3- NH4+.
NO3- NO2- NH4+.
NO2- NO3- NH4+.
Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây?
Đạm amoni.
Đạm nitrat.
Nitơ tự do trong không khí.
Đạm tan trong nước.
Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?
Khử nitrat.
Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử.
Cố định nitơ.
Liên kết N2 và H2 tạo ra NH3.
Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
amilaza.
nuclêaza.
caboxilaza.
nitrôgenaza.
Cây có thể hấp thụ ion khoáng qua cơ quan nào?
Rễ và lá.
Chỉ hấp thụ qua rễ.
Thân và lá.
Rễ và thân.
Câu nào là sai?
NO2, NO là chất độc hại cho cây.
N2 tồn tại chủ yếu trong đất và trong không khí.
Phân bón cho cây chỉ có thể bón qua rễ
Bón phân hợp lí là phải đúng loại, vừa đủ, đúng nhu cầu của cây.
Loại vi khuẩn nào chuyển đạm nitrát thành N2?
Vi khuẩn nitrat hoá.
Vi khuẩn amôn hoá.
Vi khuẩn phản nitrát hoá.
Vi khuẩn cố định nitơ.
Nitơ trong xác thực vật động vật là dạng
nitơ không tan cây không hấp thu được.
nitơ muối khoáng cây hấp thu được.
nitơ độc hại cho cây.
nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quá trình quang hợp là
Cacbohidrat.
Prôtêin.
Axit nuclêic.
Lipit.
Câu nào sai khi nói về vai trò quang hợp?
Sản phẩm quang hợp là nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật trên trái đất.
Quang năng được chuyển hoá thành hoá năng trong các liên kết hoá học của cacbohidrat.
Quang hợp điều hoà không khí giải phóng O2 và hấp thụ CO2.
Sử dụng nước và O2 làm nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ.
Lục lạp có nhiều trong tế bào nào của lá?
Tế bào mô giậu.
Tế bào biểu bì trên.
Tế bào biểu bì dưới.
Tế bào mô xốp.
Nước và ion khoáng được vận chuyển tới từng tế bào trong lá nhờ cấu trúc nào của lá?
Hệ gân lá.
Bó mạch cuống lá.
Mạch rây của gân lá.
Mạch gỗ của gân lá.
Sắc tố tham gia chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH là
diệp lục a.
diệp lục b.
carôten.
xantôphyl.
Nhóm sắc tố tham gia quá trình hấp thụ và truyền ánh sáng đến trung tâm phản ứng là
diệp lục a và diệp lục b.
diệp lục b và carôten.
xantôphyl và diệp lục a.
diệp lục b và carôtenoit.
Diệp lục có ở thành phần nào của lục lạp?
Trong chất nền strôma.
Trên màng tilacôit.
Trên màng trong của lục lạp.
Trên màng ngoài của lục lạp.
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM SINH 10, 11
1. A
8. B
15. A
22. A
29. B
36. C
43. C
50. A
2. B
9. D
16. B
23. A
30. B
37.A
44. B
51. D
3. D
10. A
17. D
24. C
31. C
38. C
45. D
52. A
4. D
11. C
18. B
25. B
32. B
39. B
46. A
53. D
5. C
12. A
19. C
26. D
33. D
40. B
47. C
54. A
6. B
13. C
20. B
27. C
34. D
41. D
48. C
55. D
7. A
14. C
21. D
28. B
35. D
42. C
49. A
56. B
 (T ừ bài 9 - bài 12 SGK)
1/ Kết quả của quá trình quang hợp có tạo ra khí ôxi. Các phân tử ôxi đó được bắt 
 nguồn từ:
 A. Sự khử CO2.	B. Sự phân li nước.
 C. Phân giải đường C6H12O6.	D. Phân giải CO2 tạo ra ôxi.
2/ Pha sáng của quang hợp là:
 A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng 
 lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
 B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng 
 lượng của các liên kết hoá học trong NADPH .
 C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng của
 các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
 D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng 
 lượng của các liên kết hoá học trong ATP.
3/ Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ l à:
 A. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric).	B. APG ( axit phôtphoglixêric).
 C. AM ( axit malic).	D. RiDP( ribul ôzơ - 1,5- điphôtphat).
4/ Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là:
 A. ATP v à CO2.	B/ NADPH và ôxi.
 C. ATP, NADPH, ôxi..	D. ATP, NADPH, ôxi , nước, CO2.
5/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là:
 A. ATP, NADPH.	B. APG ( axit phôtphoglixêric).
 C. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric).	D. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
6/ Chất nhận CO2 trong pha tối của quang hợp là:
 A. H2O	B. ATP.
 C. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).	D. APG ( axit phôtphoglixêric).
7/ Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
 A. Xương rồng, thuốc bỏng.	B. Lúa khoai sắn đậu.
 C. Ngô, mía, cỏ gấu.	D. Rau dền, các loại rau.
8/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình C4 là:
 A. Hợp chất hữu cơ có 4C trong phân tử.	B. APG ( axit phôtphoglixêric).
 C. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric).	D. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
9/ Quá trình quang hợp của thực vật C3, C4 và CAM có điểm giống nhau là:
Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
Sảm phẩm đầu tiên là APG ( axit phôtphoglixêric).
Có chu trình Canvin.
Diễn ra trên cùng môt loại tế bào.
10/Con đường cố định CO2 ở thực vật C4, CAM điểm khác nhau cơ bản là:
 A. Chất nhận CO2.	
 B. Sản phẩm đầu tiên.
 C. Quá trình diễn ra gồm 2 giai đoạn ở 2 thời điểm khác nhau	.
 D. C4 diễn ra ban ngày,CAM lúc đầu diển ra ban đêm.
11/Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là:
 A. Cố định CO2 Tái sinh chất nhận –––––> khử APG thành ALPG 
 B. Cố định CO2 khử APG thành ALPG –––––> Tái sinh chất nhận .
 C. khử APG thành ALPG––––––––> Cố định CO2 –––––> Tái sinh chất nhận. 
 D. khử APG thành ALPG–––––> Tái sinh chất nhận––––––––> Cố định CO2 . 
12/ Khi tăng cường độ ánh sáng cao hơn điểm bù ánh sáng nhưng chưa đạt tới điểm bão hoà ánh sáng thì:
Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
Cường độ quang hợp không thay đổi .
Cả A, B, C sai.
13/Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng không giống nhau đến cường độ quang hợp. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng:
 A. Đỏ.	B/ Xanh tím.
 C. Vàng.	D. Cả dỏ và xanh tím.
14/ Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
 A. Quang hợp quyết định 50% - 65% năng suất cây trồng.
 B. Quang hợp quyết định 70% - 85,5% năng suất cây trồng.
 C. Quang hợp quyết định 90% - 95% năng suất cây trồng.
 D. Cả A, B, C sai.
15/ Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
 A. Tổng hợp ADN.	B.Tổng hợp prôtêin.
 C. Tổng hợp lipit.	D. Tổng hợp cacbohidrat.
16/ Các tia sáng xanh tím quá trình kích thích:
 A. Tổng hợp ADN.	B.Tổng hợp prôtêin.
 C. Tổng hợp lipit.	D. Tổng hợp cacbohid.
17/Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
 A. Không bào.	B. Ti thể.
 C. Trung thể.	D. Lạp thể.
18/ Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được :
 A. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH.
 B. 2 Phân tử axit piruvic, 4phẩn tử ATP và 4 NADPH.
 C. 1Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH.
 D. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP .
19/ Sản phẩm của phân giải kị khí từ axit piruvic
 A. Rượu Êtilic + CO2 + Năng lượng.	B. Rượu Êtilic + CO2 .
 C. Rượu Êtilic + Năng lượng.	D. Axit lactic+ năng lượng.
20/ Chu trình Crep diễn ra ở :
 A. Tế bào chất.	B. Nhân.
 C. Lục lạp.	D. Ti thể.
21/ Kết quả hô hấp hiếu khí( phân giải hiếu khí),từ 1 phân tử glucôzơ giải phóng :
 A. 2ATP.	B. 36ATP.
 C. 38ATP.	D. 34ATP.
22/ Kết quả hô hấp kị khí( phân giải kị khí),từ 1 phân tử glucôzơ giải phóng được:
 A. 2ATP.	B. 36ATP.
 C. 38ATP.	D. 34ATP.
23/ Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:
 A. C6H12O6 + 12O2 12CO2 + 12 H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP) . 
 B. C6H12O6 + O2 CO2 + H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP). 
 C. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O . 
 D. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP) . 
24.Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra :
 A. Tế bào chất.	B. Trong ti thể.
 C. Trong lục lạp có phân tử diệp lục.	D. Nhân tế bào.
25. Hàm lượng CO2 có quan hệ như thế nào với hô hấp?
 A. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) sẽ ức chế hô hấp.
 B. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) cường độ hô hấp tăng mạnh.
 C. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) cường độ hô hấp không thay đổi.
 D. Nếu nồng độ CO2 thấp (hơn 40oC) sẽ ức chế hô hấp. 
26/Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan :
 A. Ti thể, lục lạp, ribôxôm.	B. Ti thể, lục lạp, bộ máy Gôngi.
 C. Ti thể, lizôxôm, lục lạp.	D.Perôxixôm, ti thể, lục lạp.
27/ Các giai đoạn hô hấp hiếu khí ( phân giải hiếu khí) diển ra theo trật tự:
 A. Chu trình Crep đường phân –––––> Chuổi truyền êlectrơn. 
 B. đường phân Chu trình Crep Chuổi truyền êlectrơn. 
 C. Chu trình Crep Chuổi truyền êlectrơn đường phân. 
 D. Chu trình Crep đường phân Chuổi truyền êlectrơn. 
28/ Hô hấp ở thực vật nếu trong điều kiện có ôxi đầy đủ thì :
Diển ra theo con đường lên men rượu êtilic.
Diển ra theo con đường lên men lactic.
Diển ra theo con đường vào chu trình Crep. 
Diển ra theo con đường là đường phân. 
29/ Pha sáng trong quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
 A. CO2 và ATP.	B. Nước và ôxi.
 C. ATP và NADPH.	D. Năng lượng ánh sáng.
30/ Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
 A. Quang phân li nước.	B. Chu trình Canvin.
 C. Pha sáng. 	D. Pha tối.
DAP AN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
A
C
B
C
A
A
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
D
C
D
B
B
D
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
D
A
A
D
B
C
C
B
BI 15: TIU HỐ Ở ĐỘNG VẬT.
Câu 1. Ở động vật chưa có túi tiu hố, thức ăn được tiu hố như thế no?
	A. tiu hố nội bo v ngoại bo.
	B. tiu hố ngoại bo.
	C. tiu hố nội bo.
	D. một số tiu hố nội bo, cịn lại tiu hố ngoại bo.
Cu 2. Ý no dưới đây khơng đúng với Sự tiu hố thức ăn trong các bộ phận của ống tiu hố người?
	A. ở ruột gi cĩ tiu hố cơ học v hố học.
	B. ở dạ dy cĩ tiu hố hố học v cơ học
	C. ở miệng cĩ tiu hố cơ học v hố học.
	D. ở ruột non cĩ tiu hố cơ học v hố học.
Câu 3. Diều ở các động vật được hình thng từ bộ phận no của ống tiu hố
	A. Diều được hình thnh từ thực quản
	B. Diều được hình thnh từ tuyến nước bọt.
	C. Diều được hình thnh từ khoang miệng.
	D. Diều được hình thnh từ dạ dy.
Cu 4. Ý no dưới dy khơng đúng với ưu thế của ống tiu hố so với ti tiu hố.
	A. dịch tiu hố được ho lỗng.
	B. dịch tiu hố khơng bị hồ lỗng
	C. ống tiu hố được phân hoá thnh cc bộ phận khc nhau tạo cho sự chuyển hố về chức năng.
	D. cĩ sự kết hợp giữa tiu hố hố học v cơ học.
Câu 5. Ở động vật có ống tiu hố, thức ăn được tiu hố như thế no.
	A. tiu hố ngoại bo.
	B. tiu hố nội bo.
	C. tiu hố nội bo v ngoại bo.
	D. một số tiu hố nội bo, cịn lại tiu hố ngoại bo
Cu 6. Tiu hố l gì?
	A. qu trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thnh những chất đơn giản m cơ thể hấp thụ được
	B. qu trình tạo ra cc chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
	C. qu trình tạo ra cc chất dinh dưỡng v năng lượng cho cơ thể.
	D.qu trình tạo ra cc chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Cu 7. Sự tiến hố của cc hình thức tiu hố diễn ra theo hướng no?
	A. tiu hố nội bo -> tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo -> tiu hố ngoại bo
	B. tiu hố ngoại bo -> tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo -> tiu hố nội bo 
	C. tiu hố nội bo -> tiu hố ngoại bo -> tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo 
	D. tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo -> tiu hố nội bo -> tiu hố ngoại bo
BI 16: TIU HỐ Ớ ĐỘNG VẬT (TT)
Câu 1. Chức năng no sau đây khơng đúng với răng của thú ăn cỏ?
	A. Răng nanh nghiền nát cỏ.
	B. răng cửa giữ v giật cỏ.
	C. răng cạnh hm v răng hm cĩ nhiều gờ cứng gip nghiền nt cỏ.
	D. răng nanh giữ v giật cỏ
Câu 2. Chức năng no sau đây khơng đúng với răng của thú ăn thịt?
	A. răng cửa giữ thức ăn
	B. răng cửa gặm v lấy thức ăn ra khỏi xương.
	C. răng nanh cắn v giữ mồi
	D. răng cạnh hm v rănh ăn thịt lớn cắt thịt thnh những mảnh nhỏ.
Cu 3. Dạ dy ở những động vật ăn thực vật no cĩ 4 ngăn?
	A. tru, bị, cừu, d
	B. ngựa, thỏ, chuột, tru, bị.
	C. ngựa, thỏ, chuột.
	D. ngựa, thỏ, chuột, cừu, d.
Cu 4. Sự tiu hố ở dạ dy tổ ong diễn ra như thế no?
	A. thức ăn được ợ ln miệng để nhai kĩ lại
	B. tiết pepsin v HCl để tiu hố prơtin cĩ ở vi sinh vật v cỏ
	C. hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
	D. thức ăn được trộn với nước bọt v được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thnh tế bo v tiết enzim tiu hố xelulơzơ
Cu 5. Sự tiu hố ở dạ dy tổ ong diễn ra như thế no?
	A. thức ăn được ợ ln miệng để nhai kĩ lại
	B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
	C. tiết pepsin v HCl để tiu hố prơtin cĩ ở vi sinh vật v cỏ 
	D. thức ăn được trộn với nước bọt v được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thnh tế bo v tiết enzim tiu hố xelulơzơ
Cu 6. Dạ dy ở những động vật ăn thực vật no cĩ 4 ngăn?
	A. ngựa, thỏ, chuột.
	B. ngựa, thỏ, chuột, tr

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC_NGHIEM_SINH_HOC_11.doc