Đề kiểm tra giữa học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Hậu Giang

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Hậu Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Hậu Giang
 Trang 1/6 - Mã đề thi 101 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TỈNH HẬU GIANG 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi gồm có 6 trang) 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 – 2017 
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề); 
(60 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 101 
MÔN: VẬT LÝ 
 Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề kiểm tra. Đối với mỗi câu, thí 
sinh dùng bút chì đen tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 
Câu 
hỏi 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
Đáp 
án 
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? 
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. 
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. 
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. 
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. 
Câu 2: Dao động tắt dần là dao động 
A. chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn 
B. có li độ giảm dần theo thời gian 
C. được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô 
D. có biên độ đạt đến giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng 
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 16cm. Dao động này có biên độ là 
A. 16 cm B. 32 cm C. 8 cm D. 4 cm 
Câu 4: Con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc dao động 
điều hòa với tần số là 
A. 
g
l
2
1
. B. 
l
g
2 . C. 
l
g
2
1
. D. 
g
l
2 . 
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Mốc thế năng ở vị trí cân 
bằng. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí x = 4 cm thì thế năng của con lắc bằng 
A. - 0,08 J. B. 8 J. C. 0,08 J. D. 800 J. 
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên 
đường nối hai tâm sóng có độ dài là 
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. 
C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. 
Câu 7: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 
100Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. 
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
A. 0,6 m/s. B. 0,2 m/s. C. 0,4 m/s. D. 0,8 m/s. 
Câu 8: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương 
trình lần lượt là 
1 1 cos
2
x A t


 
  
 
(cm) và 
2 2 cos
2
x A t


 
  
 
(cm). Biên độ dao động của vật bằng 
A. 
2 2
1 2A A . B. 1 2A A . C. 1 2A A . D. 
2 2
1 2A A . 
THÔNG TIN THÍ SINH 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 101 
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa 
theo phương nằm ngang với phương trình 5cos
6
x t


 
  
 
 (x tính bằng cm, t tính bằng s) . Lấy π2 = 10. Vận 
tốc của vật ở thời điểm t = 1 s là 
A. 25π cm/s. B. - 50π cm/s. C. 50π cm/s. D. - 25π cm/s. 
Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình )xt5cos(5u  (cm) với t đo bằng s, x đo 
bằng m. Chu kỳ của sóng này bằng 
A. 0,4 s B. 2,5 s C. 4 s D. 25 s 
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 256 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 = 
2 . Chu kỳ dao động của con lắc là 
A. 12,5 s B. 3,2 s C. 32 s D. 1,25 s 
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại 
một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của 
AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
A. 20 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 40 cm/s. D. 53,4 cm/s. 
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ 4cos 10
3
x t


 
  
 
 (x tính bằng cm, t tính 
bằng s). Tần số dao động của chất điểm là 
A. 5 Hz B. 0,2 Hz C. 0,5 Hz D. 10 Hz 
Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình 





 

6
5
tcos3x (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình 




 

6
tcos5x1 (cm). Phương trình của 
dao động thứ hai là 
A. 




 

6
tcos8x2 (cm). B. 




 

6
5
tcos8x2 (cm). 
C. 




 

6
tcos2x2 (cm). D. 




 

6
5
tcos2x2 (cm). 
Câu 15: Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S1, S2. 
Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là 
A. 14. B. 17. C. 8. D. 15. 
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình )tcos(Ax  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Trong 
khoảng thời gian s
15
1
 đầu tiên vật chuyển động theo chiều âm từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ 
2
A
. Khi vật 
qua vị trí có li độ x = 2 3 cm thì vật có vận tốc v = 10 cm/s. Cho 102  . Gia tốc cực đại của vật có độ lớn là 
A. 10 m/s2 B. 100 cm/s2 C. 5 m/s2 D. 50 cm/s2 
Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, quả nặng có khối lượng m = 400 g. Khi đi con lắc qua vị trí 
có li độ 5 cm thì vật có vận tốc 50 cm/s. Động năng của vật tại vị trí có li độ 3 cm là 
A. 0,0375 J B. 0,26 J C. 0,065 J D. 0,13 J 
Câu 18: Một sóng cơ học truyền trên dây với tốc độ v = 4 m/s, tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm 
M trên dây cách nguồn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là 
A. 100 cm B. 1,6 cm C. 160 cm D. 16 cm 
Câu 19: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và 
chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ 
cứng của lò xo bằng 
A. 150 N/m B. 50 N/m C. 200 N/m D. 100 N/m 
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật 
nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động theo phương ngang với chu kỳ 
T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + 
4
T
 vật có vận tốc 
-50 cm/s. Giá trị của m bằng 
A. 0,1 kg B. 10 10 kg C. 1 kg D. 10 kg 
---------- HẾT ---------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 101 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TỈNH HẬU GIANG 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi gồm có 6 trang) 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 – 2017 
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề); 
(60 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 101 
MÔN: HÓA HỌC 
 Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề kiểm tra. Đối với mỗi câu, thí 
sinh dùng bút chì đen tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 
Câu 
hỏi 
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
Đáp 
án 
Câu 21: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là 
A. 8,15 gam. B. 0,85 gam. C. 7,65 gam. D. 8,10 gam. 
Câu 22: Cho dãy các chất: C6H5NH2 , H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, CH3NHCH3. 
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại đisacarit: 
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. 
Câu 24: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có 
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức ancol. 
Câu 25: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH- tạo sản phẩm có màu đặc trưng là: 
A. màu tím B. màu vàng C. màu da cam D. màu xanh lam 
Câu 26: Cacbohiđrat X là chất rắn, tinh thể không màu, có vị ngọt, có nhiều trong quả chín. Đặc biệt là 
quả nho chín, trong máu người có một lượng nhỏ X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. X là 
A. fructozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ. 
Câu 27: Cho 18,6 gam anilin tác dụng với nước brom thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là 
A. 88 gam. B. 33 gam. C. 99 gam. D. 66 gam. 
Câu 28: Khi thủy phân este X trong môi trường NaOH vừa đủ, thu được hai chất có công thức phân tử 
lần lượt là C3H3O2Na và CH4O. X có công thức cấu tạo đúng là 
A. CH3-CH2COOCH3. B. CH2=CH-COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOC2H5. 
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm lần lượt theo các bước (1-2-3-4) như hình vẽ sau đây (bước 3 tiến hành 
nung nhẹ trong một thời gian): Sau khi thực hiện xong 
bước 4, để nguội quan sát ta sẽ thấy 
` 
A. ống nghiệm từ màu xanh tím bị mất màu do iot 
đã bay ra hết. 
B. xuất hiện dung dịch màu xanh lam đặc trưng do 
tinh bột thủy phân thành glucozơ. 
C. không có hiện tượng gì. 
D. ống nghiệm từ không màu chuyển xanh tím, rồi 
trở lại không màu và dần dần xuất hiện trở lại màu 
xanh tím. 
THÔNG TIN THÍ SINH 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 101 
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. 
Công thức phân tử của X là: 
A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2. 
Câu 31: Có bao nhiêu este của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH và 
C15H31COOH ? 
A. 2 B. 3 C. 1 D. 5 
Câu 32: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với dung dịch HCl tạo 11,15 gam 
muối. Tên gọi của X là: 
A. Valin B. Alanin C. Phenylalanin D. Glyxin 
Câu 33: Este metyl acrylat có công thức là 
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3 
Câu 34: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên 
men là 
A. 80% B. 75% C. 70% D. 85% 
Câu 35: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch glucozơ, hồ tinh bột và lòng trắng trứng? 
A. AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. HNO3. 
Câu 36: Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, giả sử hiệu 
suất phản ứng là 75% thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 16,2 B. 21,6 C. 32,4 D. 24,3 
Câu 37: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là 
A. 10,4 gam. B. 8,56 gam. C. 12,2 gam. D. 8,2 gam. 
Câu 38: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 14,24 gam X tác 
dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,32 gam muối khan. Công 
thức của X là 
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH 
Câu 39: Cho 20,8 gam hỗn hợp hai este gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch 
NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của metyl fomat trong hỗn hợp đầu là: 
A. 42,3%. B. 31,2%. C. 57,7%. D. 68,8%. 
Câu 40: Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Chất vừa có tính chất của ancol 
đa chức, vừa có tính chất của anđehit là: 
A. glucozơ, fructozơ và saccarozơ. B. glucozơ và fructozơ. 
C. chỉ có glucozơ. D. tất cả các chất đã cho. 
---------- HẾT ---------- 
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 
- Thí sinh được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn của NXB Giáo dục. 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 101 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TỈNH HẬU GIANG 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi gồm có 6 trang) 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 – 2017 
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề); 
(60 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 101 
MÔN: SINH HỌC 
 Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề kiểm tra. Đối với mỗi câu, thí 
sinh dùng bút chì đen tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 
Câu 
hỏi 
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 
Đáp 
án 
Câu 41: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế 
bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình 
thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành 
A. thể tam bội. B. thể lưỡng bội. C. thể đơn bội. D. thể tứ bội. 
Câu 42: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin 
tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? 
A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit. 
C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. 
Câu 43: Cho phép lai P: AaBbddEe x AaBBddEe (các gen trội là trội hoàn toàn). Tỉ lệ loại kiểu hình 
mang 2 tính trội và 2 tính lặn ở F1 là 
A. 6/16 B. 3/16 C. 12/16 D. 9/16 
Câu 44: ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST này có 
cấu trúc ABCDDEEGH. Dạng đột biến này: 
A. có thể làm tăng hoặc giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng. 
B. được sử dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác. 
C. Không làm thay đổi hình thái NST. 
D. không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST. 
Câu 45: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 
3. Tạo các dòng thuần chủng. 
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai 
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: 
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 
Câu 46: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn 
lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp 
vợ chồng này có kiểu gen: 
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa. 
Câu 47: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu 
dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật 
A. phân li độc lập. B. liên kết gen hoàn toàn. C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ trợ. 
Câu 48: Một phân tử ADN vi khuẩn có chiều dài 34.106A° và ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit. 
Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 2 lần. Số nuclêôdt loại G môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi 
là: 
A. 12.106. B. 18.106. C. 6.106. D. 9.106. 
THÔNG TIN THÍ SINH 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 101 
Câu 49: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền 
(1) là mã bộ 3 (2) gồm 62 bộ ba 
(3) có 3 mã kết thúc (4) được dùng trong quá trình phiên mã 
(5) mã hóa 25 loại axit amin (6) mang tính thoái hóa 
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 50: Cho Gen B dài 4080 A0 xảy ra đột biến tạo thành gen b có 2400 nucleotit. Đột biến làm thay đổi 
cấu trúc gen B thành gen b thuộc dạng: 
A. Tăng 1 cặp nucleotit B. Giảm 1 cặp nucleotit 
C. Thay thế 1 cặp nucleotit D. Thay thế 1 nucleotit 
Câu 51: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là 
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST. 
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST. 
Câu 52: Gen là gì? 
A. Gen là một đoạn ADN chứa đựng thông tin cấu trúc một phân tử prôtêin. 
B. Gen là 1 đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho chuỗi pôlipeptit hay ARN. 
C. Gen là một đoạn ADN chứa đựng thông tin cấu trúc một phân tử ARN. 
D. Gen là một đoạn ADN bảo quản thông tin di truyền. 
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự nhân đôi của ADN ? 
A. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. 
B. Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’ – 5’. 
C. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào. 
D. Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN hình thành nên hai phân tử ADN giống nhau, trong 
đó có một phân tử ADN có hai mạch được tổng hợp mới hoàn toàn. 
Câu 54: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli? 
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) qui định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ. 
B. Gen điều hòa (R) qui định tổng hợp prôtêin ức chế 
C. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. 
D. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. 
Câu 55: Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vao cấu trúc của phân tử prôtêin, dù trước đó 
đã được tổng hợp là: 
A. Axit amin thứ hai B. Axit amin thứ nhất C. Axit amin cuối cùng D. Axit amin mở đầu 
Câu 56: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là : 
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. 
B. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân. 
C. Sự phân li của các alen trong cặp trong GP. 
D. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong GP. 
Câu 57: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? 
A. Hội chứng Claiphentơ B. Hội chứng Tơcnơ 
C. Hội chứng Đao D. Bệnh ung thư máu 
Câu 58: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường 
A. không có chất ức chế. B. có chất cảm ứng. 
C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng. 
Câu 59: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể trong tế bào của một 
cá thể đột biến dạng thể ba của loài này là 
A. 24. B. 11. C. 13. D. 18. 
Câu 60: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa A hiếm (A*) là T-A*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành 
cặp nucleotit nào? 
A. X-G B. T-A C. A-T D. G-X 
---------- HẾT ---------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_101_nam_h.pdf