PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN TRƯỜNG TH KIM TRUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 4 Năm học: 2015 - 2016 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: ...................................................................Lớp: 4... Họ tên giáo viên coi kiểm tra Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra . Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: ( 1 điểm) 1) Số gồm: 3 triệu, 4 trăm nghìn, 3 nghìn và 1 đơn vị được viết là: A. 3 403 001 B. 343 001 C. 34 310 D. 3431 2)Trung bình cộng của 3 số 340, 150 và 125 là: A. 250 B. 305 C. 205 D. 615 Câu 2: ( 1 điểm) 1) Trong các số 546; 782; 4760; 445. số chia hết cho 3 là: A. 546 B. 782 C. 4760 D. 445 2) Trong các số 546 ; 3782 ; 4860 ; 435 , số vừa chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là : A. 546 B. 3782 C. 4860 D. 3782 Câu 3: ( 1 điểm) 1) 5 tấn 4 tạ = .. tạ? A. 54 B. 504 C. 5040 D. 5004 2) 42 m = cm? A. 420 cm B. 420000 cm C. 4200 cm D. 42000 cm Câu 4: ( 1 điểm) Kết quả của biểu thức sau: 2014 + 99 x 2014 là: A. 4255582 B. 201400 C. 2113 D. 1993386 II.PHẦN TỰ LUẬN : 6 điểm Câu 1:( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính a. 53051 - 4637 b. 235x 503 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: (2 điểm) a) 8064: 64 x 37 b) 46857+ 3444: 28 D A B C Câu 3:( 1 điểm) Cho hình bên: Hãy nêu tên cặp cạnh song song với nhau và các cặp cạnh vuông góc với nhau? Câu 4:(2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 239m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 65m. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó? Bài giải : Đáp án Phần I: Trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1; câu 2; câu 3 mỗi ý đúng được 0,5 điểm: Câu 1: 1- a; 2- c Câu 2: 1- a; 2- c Câu 3: 1- a; 2- b Câu 4:(1 điểm) b Phần II: Tự luận( 6 điểm) Câu 1: 1 điểm: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 2: 2 điểm: Mỗi biểu thức đúng được 1 điểm Câu 3: 1 điểm: nêu được tên 1 cặp cạnh song song là: AB, DC 2 cặp cạnh vuông góc là: AB, AD; DA, DC Câu 4: 2 điểm - Tính được chiều rộng: 0,5 điểm - Tính được chiều dài: 0,5 điểm - Tính được diện tích: 0, 75 điểm - Ghi đúng đáp số: 0, 25 điểm MA TRẬN TOÁN 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Số câu 2 1 1 1 3 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 1 4 4 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 4,0 6,0
Tài liệu đính kèm: