Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 456 - Năm học 2016-2017 - Trường Quốc tế Á Châu

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 456 - Năm học 2016-2017 - Trường Quốc tế Á Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 456 - Năm học 2016-2017 - Trường Quốc tế Á Châu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
 TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12
 ( Thời gian 25 phút , không tính thời gian giao đề )
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ; ( 20 câu )
Họ và Tên Học Sinh: .Lớp:SBD:.
 ( Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề )
 MÃ ĐỀ THI 456
Cho : H = 1; C = 12; N = 14 ; O = 16 ; Cl = 35,5; Br = 80 ; Li = 7; Na = 23 ; K = 39 ; Mg = 24 ;
 Ca = 40 Ag = 108; Fe = 56; Ba = 137; Ni = 59; Sn = 119; Cu = 64; Zn = 65; 
Câu 1: Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là :
A. Li.	B. Cs	C. K	D. Rb
Câu 2: Khi điện phân dung dịch muối ăn bão hòa trong nước, có màng ngăn 2 cực thì xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng cho dưới đây:
A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
B. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân.
C. Khí hidro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
D. Kim loại batri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
Câu 3: Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H2(đktc) . Cũng cho hỗn hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là
A. 6,4g	B. 16g	C. 9,6g	D. 12,8g
Câu 4: Dãy nào chỉ gồm các kim loại nhẹ ?
A. Cs, Li, Al, Mg, Hg.	B. Li, Na, K, Mg, Al.	C. Li, K, Al, Ba, Cu.	D. Li, Na, Zn, Al, Ca.
Câu 5: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sản phẩm tạo ra có :
A. CuS.	B. Cu.	C. CuO.	D. Cu(OH)2
Câu 6: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây :
A. Ngâm trong dung dịch HgSO4.
B. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
C. Ngâm trong dung dịch HCl.
D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 7: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3.
A. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng.
B. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3 .
D. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan.
Câu 8: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. Na2CO3	B. KNO3	C. NaCl	D. H2SO4
Câu 9: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:
A. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.
B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
C. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
D. Đều là chất khử.
Câu 10: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl . Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là :
A. 8 g.	B. 11 g.	C. 10 g	D. 9 g.
Câu 11: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy, đúc tượng :
A. CaSO4	B. MgSO4.7H2O	C. CaSO4.2H2O	D. CaSO4.H2O.
Câu 12: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào dưới đây?
A. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.	B. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
C. MgSO4, CuSO4, AgNO3.	D. NaCl, AlCl3, ZnCl2.
Câu 13: Câu nói hoàn toàn đúng là:
A. Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.
B. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
C. Fe2+ có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng khác .
D. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được xắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
Câu 14: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,46 g. Kim loại đó là:
A. Sn	B. Ni	C. Zn	D. Cu
Câu 15: Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là :
	 Cho: Ag (Z = 47) ; Cu (Z= 29) ; Pb (Z = 82) ; Fe ( Z = 26)
A. đồng .	B. sắt .	C. Chì .	D. bạc.
Câu 16: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại:
A. Nhôm	B. Bạc	C. Đồng	D. Vàng
Câu 17: Cho 2,84 g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối trên trong hỗn hợp theo thứ tự nào sau đây ?
A. 70,4% và 29,6%.	B. 17,6% và 82,4%.	C. 85,49% và 14,52%.	D. 35,2% và 64,8%.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 28 g sắt vào dung dịch AgNO3dư thì khối lượng chất rắn thu được là 
A. 154g	B. 216g	C. 162g	D. 108g
Câu 19: Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M . Sục vào dung dịch đó V lít khí CO2 đkc ta thu được 19,7 g kết tủa trắng thì giá trị của V là :
A. 4,48 lít hay 2,24 lít	B. 2,24 lít hay 1,12 lít	C. 4,48 lít	D. 2,24 lít
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau
	MgCO3 → MgCl2 → Mg → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2
	(1) MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 ↑ + H2O	 
đpdd
 (2) MgCl2 Mg + Cl2
	(3) Mg + 2HNO3 loãng Mg(NO3)2 + H2 ↑	
 (4) Mg(NO3)2 + 2KOH Mg(OH)2 ↓ + 2KNO3
	Cho biết những phản ứng nào sai:
A. (2) và (3)	.B. (2) và (4)	C. (1) và (3)	D. (1) và (2)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_456_n.doc
  • docxĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HK 2.docx