Bộ đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Quảng Bình (Có đáp án)

pdf 13 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Quảng Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Quảng Bình (Có đáp án)
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 1 
Phần I : Câu 1 đến câu 20 (mỗi câu 0,25đ) 
Câu 1. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? 
A. Ala-Gly B. Ala-Ala-Gly-Gly C. Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Gly 
Câu 2. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng 
A. hoà tan Cu(OH)2 B. trùng ngƣng C. tráng gƣơng D. thuỷ phân 
Câu 3. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu đƣợc tối đa bao nhiêu 
đipeptit khác nhau? 
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đƣợc xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? 
 A. Anilin, amoniac, metylamin B. Anilin, metylamin, amoniac 
 C. Amoniac, etylamin, anilin D. Etylamin, anilin, amoniac 
Câu 5. Chất nào sau đây có thể tác dụng đƣợc với HCl và NaOH? 
A. axit axetic B. axit glutamic C. axit ađipic D. axit oxalic 
Câu 6. Metyl fomat có công thức là 
 A. HCOOCH=CH2 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 
Câu 7. Trong các dung dịch : CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, 
 HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
Câu 8. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc 
loại monosaccarit là 
 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 9. Loại cacbohiđrat có trong máu ngƣời với nồng độ hầu nhƣ không đổi (khoảng 0,1%) là 
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D.Xenlulozơ 
Câu 10. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 
 A. 4 B.2 C.3 D.5 
Câu 11. Kim loại sắt không tan trong dung dịch 
 A. H2SO 4 đặc, nóng B. HNO3 đặc, nóng C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nguội 
Câu 12.Tính chất hóa học chung của kim loại là 
 A. Tính lƣỡng tính B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử 
 C. Tính khử D. Tính oxi hóa 
Câu 13. Để bảo vệ ống thép (dẫn nƣớc, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phƣơng pháp điện hóa, ngƣời ta gắn 
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại 
 A. Pb B. Cu C. Zn D. Ag 
Câu 14. Kim loại dẻo nhất là 
 A. Bạc B. Nhôm C. Chì D. Vàng 
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015 
 MÔN: HÓA HỌC LỚP 12, CHƢƠNG TRÌNH :THPT 
Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
Số báo danh : Đề có 02 trang, gồm có 30 câu MÃ ĐỀ: 01 
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 2 
Câu 15. Trong công nghiệp, một lƣợng lớn chất béo dùng để sản xuất 
 A. glucozơ và glixerol B. xà phòng và glixerol 
 C. xà phòng và ancol etylic D. glucozơ và ancol etylic 
Câu 16. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên đƣợc dùng chế 
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là 
 A. poli(metyl metacrylat) B. poliacrilonitrin 
C. poli(vinyl clorua) D. polietilen 
Câu 17. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y 
có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là 
 A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 
Câu 18. Ở nhiệt độ thƣờng, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu 
 A. nâu đỏ B. xanh tím C. vàng D. hồng 
Câu 19. Polime nào sau đây đƣợc điều chế bằng phản ứng trùng ngƣng? 
 A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua) 
 C. Poli(hexametylen ađipamit) D. Polistiren 
Câu 20. Tơ nitron (hay olon) dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thƣờng đƣợc dùng để dệt vải và may 
quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron ? 
 A. H2N-[CH2]6-NH2 B. H2N-[CH2]5-COOH 
 C. CH2=CH-CH3 D. CH2=CH-CN 
Phần II: Câu 21 đến câu 30 (mỗi câu 0,5đ) 
Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 g C2H5COOCH3 bằng dung dịch NaOH dƣ, sau phản ứng khối 
lƣợng muối thu đƣợc là 
A. 8,2 g B. 10,4 g C. 9,6 g D. 6,8 g 
Câu 22. Tiến hành phản ứng tráng gƣơng với dung dịch chứa 18 gam glucozơ, sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, khối lƣợng Ag thu đƣợc là 
A. 10,8 gam B. 43,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam 
Câu 23. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam glyxin (NH2CH2COOH), cần vừa đủ V ml 
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là 
 A. 100 B. 50 C. 150 D. 200 
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dƣ) thu đƣợc 30,2 gam hỗn hợp 
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là 
 A. 8,96 lít B. 11,20 lít C. 4,48 lít D. 17,92 lít 
Câu 25. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng 
dung dịch KOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch KOH tối thiểu cần dùng là 
 A.400 ml B. 150 ml C. 300 ml D.200 ml 
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng một lƣợng dƣ dung dịch H2SO4 loãng, thu đƣợc 5,6 lít khí 
H2 (đktc). Giá trị của m là 
 A. 13 gam B. 32,5 gam C. 16,25 gam D. 8,125 gam 
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 3 
Câu 27. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu đƣợc dung dịch X. 
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu đƣợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu đƣợc m gam 
chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là 
 A. 31,31 B. 29,69 C. 28,89 D. 17,19 
Câu 28. Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dƣ, thu đƣợc dung 
dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lƣợng muối trong Y là 
 A. 7,77 gam B. 4,05 gam C. 8,27 gam D. 6,39 gam 
Câu 29. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hoàn toàn với nƣớc brom dƣ thu đƣợc kết tủa có khối 
lƣợng là 
 A. 17,2 gam B. 33,0 gam C. 33,3 gam D. 25,1 gam 
Câu 30. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lƣợng thanh sắt tăng 0,8 gam 
so với ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại đồng tạo ra đều bám hết lên thanh sắt). Khối lƣợng Fe đã phản 
ứng là 
 A. 11,2 gam B. 5,6 gam C. 8,4 gam D. 6,4 gam 
(Cho Fe=56; Cu=64;Br=80;C=12;H=1;O=16;N=14;Al=27;Na=23;Zn=65;Mg=24; 
Ag=108;Cl=35,5) 
--------------------Hết-------------------- 
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 4 
Phần I : Câu 1 đến câu 20 (mỗi câu 0,25đ) 
Câu 1. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu đƣợc tối đa bao nhiêu 
đipeptit khác nhau? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 2. Polime nào sau đây đƣợc điều chế bằng phản ứng trùng ngƣng? 
 A. Polietilen B. Poli(hexametylen ađipamit) 
 C. Poli(vinyl clorua) D. Polistiren 
Câu 3. Chất nào sau đây có thể tác dụng đƣợc với HCl và NaOH? 
A. axit axetic B. axit ađipic C. axit glutamic D. axit oxalic 
Câu 4. Tơ nitron (hay olon) dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thƣờng đƣợc dùng để dệt vải và may quần 
áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron ? 
 A. CH2=CH-CN B. H2N-[CH2]5-COOH 
 C. CH2=CH-CH3 D. H2N-[CH2]6-NH2 
Câu 5. Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, 
 HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là 
 A.4 B.1 C. 2 D.3 
Câu 6. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? 
 A. Ala-Ala-Gly-Gly B. Ala-Gly C. Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Gly 
Câu 7. Loại cacbohiđrat có trong máu ngƣời với nồng độ hầu nhƣ không đổi (khoảng 0,1%) là 
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D.Xenlulozơ 
Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 
 A. 4 B.3 C.2 D.5 
Câu 9.Tính chất hóa học chung của kim loại là 
A. Tính khử B. Tính oxi hóa 
 C. Tính lƣỡng tính D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử 
Câu 10. Kim loại dẻo nhất là 
 A. Vàng B. Bạc C. Chì D.Nhôm 
Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các chất đƣợc xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? 
 A. Anilin, metylamin, amoniac B. Anilin, amoniac, metylamin 
C. Amoniac, etylamin, anilin D. Etylamin, anilin, amoniac 
Câu 12.Trong công nghiệp, một lƣợng lớn chất béo dùng để sản xuất 
 A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic 
 C. xà phòng và glixerol D. glucozơ và ancol etylic 
Câu 13. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng 
A. hoà tan Cu(OH)2 B. trùng ngƣng C. tráng gƣơng D. thuỷ phân 
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015 
 MÔN: HÓA HỌC LỚP 12, CHƢƠNG TRÌNH :THPT 
Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
Số báo danh : Đề có 02 trang, gồm có 30 câu MÃ ĐỀ: 02 
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 5 
Câu 14. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên đƣợc dùng chế 
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là 
 A. polietilen B. poliacrilonitrin 
C. poli(vinyl clorua) D. poli(metyl metacrylat) 
Câu 15. Metyl fomat có công thức là 
 A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3 
Câu 16. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y 
có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là 
 A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C.CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 
Câu 17. Kim loại sắt không tan trong dung dịch 
 A. HNO3 đặc, nóng B. H2SO 4 đặc, nóng C. HNO3 đặc, nguội D. H2SO4 loãng 
Câu 18. Ở nhiệt độ thƣờng, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu 
 A. xanh tím B. nâu đỏ C. vàng D. hồng 
Câu 19. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc 
loại monosaccarit là 
 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 20. Để bảo vệ ống thép (dẫn nƣớc, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phƣơng pháp điện hóa, ngƣời ta gắn 
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại 
 A. Pb B. Zn C. Cu D. Ag 
Phần II: Câu 21 đến câu 30 (mỗi câu 0,5đ) 
Câu 21. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu đƣợc dung dịch X. 
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu đƣợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu đƣợc m gam 
chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là 
 A. 28,89 B. 17,19 C. 31,31 D. 29,69 
Câu 22. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hoàn toàn với nƣớc brom dƣ thu đƣợc kết tủa có khối 
lƣợng là 
 A. 33,0 gam B. 17,2 gam C. 25,1 gam D.33,3 gam 
Câu 23. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng 
dung dịch KOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch KOH tối thiểu cần dùng là 
 A.400 ml B.200 ml C.150 ml D.300 ml 
Câu 24. Tiến hành phản ứng tráng gƣơng với dung dịch chứa 18 gam glucozơ, sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, khối lƣợng Ag thu đƣợc là 
A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam 
Câu 25. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lƣợng thanh sắt tăng 0,8 gam 
so với ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại đồng tạo ra đều bám hết lên thanh sắt). Khối lƣợng Fe đã phản 
ứng là 
 A. 8,4 gam B. 6,4 gam C. 11,2 gam D. 5,6 gam 
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dƣ) thu đƣợc 30,2 gam hỗn hợp 
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là 
 A.4,48 lít B. 17,92 lít C. 8,96 lít D. 11,20 lít 
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 6 
Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 g C2H5COOCH3 bằng dung dịch NaOH dƣ, sau phản ứng khối 
lƣợng muối thu đƣợc là 
A. 9,6 g B. 10,4 g C. 8,2 g D. 6,8 g 
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng một lƣợng dƣ dung dịch H2SO4 loãng, thu đƣợc 5,6 lít khí 
H2 (đktc). Giá trị của m là 
 A. 8,125 gam B. 16,25 gam C. 32,5 gam D. 13 gam 
Câu 29. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam glyxin (NH2CH2COOH), cần vừa đủ V ml 
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là 
 A. 200 B. 150 C. 100 D. 50 
Câu 30. Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dƣ, thu đƣợc dung 
dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lƣợng muối trong Y là 
 A. 6,39 gam B. 4,05 gam C. 7,77 gam D. 8,27 gam 
 (Cho Fe=56; Cu=64;Br=80;C=12;H=1;O=16;N=14;Al=27;Na=23;Zn=65;Mg=24; 
Ag=108;Cl=35,5) 
--------------------Hết--------------------- 
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 7 
MÃ ĐỀ 01 
Phần I: Câu 1 đến 20: mỗi câu 0,25đ 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Đáp án A D C A B B A D B B 
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
Đáp án D C C D B A D B C D 
Phần II: Câu 21 đến câu 30 : mỗi câu 0,5đ 
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
Đáp án C D D A C C B A B B 
MÃ ĐỀ 02 
Phần I: Câu 1 đến 20: mỗi câu 0,25đ 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Đáp án B B C A C B A C A A 
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
Đáp án B C D D D C C A D B 
Phần II: Câu 21 đến câu 30 : mỗi câu 0,5đ 
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
Đáp án D A D B D C A B A C 
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015 
 MÔN: HÓA HỌC LỚP 12, CHƢƠNG TRÌNH :THPT 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 8 
 Quy định làm tròn: việc làm tròn sau khi cộng điểm thành phần toàn bài như sau : 
 + 0,25 điểm thành 0,5 ví dụ : 5,25 thành 5,5 
+ 0,5 giữ nguyên, ví dụ : 5,5 thành 5,5 
+ 0,75 thành 1 , ví dụ: 5,75 thành 6,0 
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 9 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2015-2016 
 MÔN HÓA HỌC - KHỐI 12 
 Thời gian : 60 phút 
Họ và tên.. Lớp 
Câu 1. Cho 11,8 gam propylamin (C3H7NH2) t{c dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. 
Gi{ trị của V l|. 
 A. 250 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 150 ml. 
Câu 2. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của glyxin (H2N-CH2-COOH) ta cho glyxin t{c dụng với 
cặp chất. 
 A. Dung dịch NaOH v| dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH v| dung dịch NaCl. 
 C. Dung dịch Br2 v| kim loại Na. D. Dung dịch HCl v| dung dịch NaCl. 
Câu 3. Dung dịch không l|m đổi m|u quỳ tím l|. 
 A. Alanin. B. Metyl amin. C. Axit glutamic. D. Lysin. 
Câu 4. Cho 20 gam hồn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau t{c dụng vừa đủ với dung 
dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối khan. Thể tích dung dịch 
HCl đã dùng l| bao nhiêu? 
 A. 0,2 lit. B. 0,32 lit. C. 0,15 lit. D. 0,005 lit. 
Câu 5. Thuỷ ph}n ho|n to|n 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu 
được một ancol v| 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó l|. 
 A. C2H5COOH v| C3H7COOH. B. HCOOH v| C2H5COOH. 
 C. HCOOH v| CH3COOH. D. CH3COOH v| C2H5COOH. 
Câu 6. Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 g kết tủa. CTPT 
của X l| 
 A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOC2H5. D. HCOOCH(CH3)CH3. 
Câu 7. Polime n|o sau đ}y thuộc loại polime thiên nhiên? 
 A. Tơ nilon -6,6. B. Tơ tằm. C. Poli(vinyl clorua). D. Tơ nitron. 
Câu 8. Cho 6,75 gam một amin no đơn chức mạch hở (X) t{c dụng hết với axit HCl thu được 12,225 
gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X l|. 
 A. CH3CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. 
Câu 9. Cho 180 gam dung dịch Glucozơ nồng độ 10% t{c dụng với AgNO3/NH3 dư đến khi phản ứng 
xảy ra ho|n to|n, khối lượng Ag thu được l|. 
 A. 14,4 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam. 
Mã đề: 02 
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 10 
Câu 10. Cho α- aminoaxit X chứa một nhóm -COOH v| một -NH2. Cho 10,3 gam X t{c dụng với axit 
HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X l|. 
 A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2COOH. D. 
CH3CH2CH(NH2)COOH. 
Câu 11. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) kh{c loại m| khi thủy ph}n ho|n to|n đều thu được 3 
aminoaxit: glyxin, alanin v| phenylalanin? 
 A. 4. B. 6. C. 9. D. 3. 
Câu 12. Để chứng minh trong ph}n tử của glucozơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dd glucozơ 
phản ứng với. 
 A. kim loại Na. B. AgNO3/ NH3, đun nóng. 
 C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Cu(OH)2/ NaOH, đun nóng. 
Câu 13. Cho m g hỗn hợp 2 aminoaxit (ph}n tử chỉ chứa 1 nhóm - COOH v| 1 nhóm - NH2) t{c dụng 
với 100 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng với c{c chất trong X cần dùng 200g 
dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37g chất rắn khan. Gi{ trị m l|: 
 A. 71,1 B. 19,8 C. 11,7. D. 17,83 
Câu 14. Cho este X tạo bởi axit no v| rượu no đơn chức có tỷ khối so với CH4 l| 5,5. Đun nóng 2,2 (g) 
este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,4 (g) muối. Công thức cấu tạo của X l|. 
 A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. 
Câu 15. Phản ứng n|o dưới đ}y l| phản ứng n|o l|m giảm mạch polime ? 
 A. poli(vinyl axetat) + H2O 
oxt, t B. cao su thiên nhiên + HCl 
ot 
 C. amilozơ + H2O 
oxt, t D. poli(vinyl clorua) + Cl2 
ot 
Câu 16. Có bao nhiêu amin có cùng công thức ph}n tử C3H9N. 
 A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 17. Có 4 chất: metylamin(1), phenylamin(2), điphetylamin(3), đimetylamin(4). Thứ tự tăng dần 
tính bazơ: 
 A. (3)<(2)<(1)<(4). B. (4)<(1)<(2)<(3). C. (2)<(3)<(1)<(4) D. (2)<(3)<(4)<(1). 
Câu 18. X| phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra ho|n 
to|n, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng l| 
 A. 10,4 g. B. 3,28 g. C. 8,56 g. D. 8,2 g. 
Câu 19. Chất n|o sau đ}y không tham gia phản ứng thủy ph}n? 
 A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Protein. D. Glucozơ. 
Câu 20. Chọn c}u ph{t biểu không đúng. Hai este sau CH2=CHCOOCH3 v| CH3COOCH=CH2 có đặc 
điểm chung l|? 
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 11 
 A. Đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. B. Khi thủy ph}n đều cho 
rượu. 
 C. Đều chưa no. D. Đều l|m mất m|u dung dịch Br2. 
Câu 21. Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH l|. 
 A. CH3COOH v| C2H5OH. B. CH3COOH v| 
CH3COOCH3. 
 C. C2H5OH v| CH3COOCH3. D. CH3OH v| CH3COOCH3. 
Câu 22. C{c chất đều không bị thuỷ ph}n trong dung dịch H2SO4
loãng nóng l|: 
 A. polietilen; cao su buna; polistiren. B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. 
 C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. D. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. 
Câu 23. X l| một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 l| 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với 
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X l|: 
 A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. 
Câu 24. Chất phản ứng được với c{c dung dịch: NaOH, HCl l| 
 A. C2H5OH. B. C2H5NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH. 
Câu 25. Cho c{c chất: H2N-CH2-COOH ; C6H5NH2 ; CH3COONH4 ; H2N-CH2-COOCH3. Số chất t{c 
dụng được với cả dung dịch NaOH v| dung dịch HCl l|. 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 26. Cho 3,75 gam amino axit X t{c dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. 
Công thức của X l| 
 A. H2N – CH(CH3) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 – COOH. 
 C. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – COOH. 
Câu 27. Đốt ch{y 1 lít hiđrocacbon X cần 6 lít O2 tạo ra 4 lít khí CO2. Nếu đem trùng hợp tất cả c{c 
đồng mạch hở của X thì số loại polime thu được l| 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 28. Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở v| 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng 
phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt ch{y ho|n to|n X thu được 6 mol CO2, x mol 
H2O v| y mol N2. C{c gi{ trị x, y tương ứng l| 
 A. 8 v| 1,5. B. 7 v| 1,5. C. 7 v| 1,0 . D. 8 v| 1,0. 
Câu 29. Thủy ph}n ho|n to|n 243 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ 
thu được l|: 
 A. 202,5 gam. B. 270 gam. C. 405 gam. D. 360 gam 
Câu 30. Polime n|o sau đ}y có cấu trúc mạch ph}n nh{nh. 
 A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Xenluzơ. D. Amilopectin. 
Tham gia group Tư vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
HÔ TRỢ HỌC TẬP : Moon Thanh Nga Page 12 
Câu 31. Anilin(C6H5NH2) t{c dụng được với c{c chất trong dãy n|o sau đ}y. 
 A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl, dung dịch Br2. 
 C. Dung dịch NaCl, dung dịch Br2 D. Dung dịch Br2 dung dịch NH3. 
Câu 32. Chất không l|m đổi m|u quỳ tím ẩm l|. 
 A. NH3. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. CH3NH2. 
Câu 33. Chọn ph{t biểu không đúng về anilin (C6H5NH2). 
 A. Cho C6H5NH3Cl t{c dụng với dung dịch NaOH thu được anilin. 
 B. Anilin l| amin thơm bậc I, l|m đổi 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2014_2015.pdf