SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12 ( Thời gian 25 phút , không tính thời gian giao đề ) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ; ( 20 câu ) Họ và Tên Học Sinh: .Lớp:SBD:. ( Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề ) MÃ ĐỀ THI 345 Cho : H = 1; C = 12; N = 14 ; O = 16 ; Cl = 35,5; Br = 80 ; Li = 7; Na = 23 ; K = 39 ; Mg = 24 ; Ca = 40 Ag = 108; Fe = 56; Ba = 137; Ni = 59; Sn = 119; Cu = 64; Zn = 65; Câu 1: Cho 2,84 g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối trên trong hỗn hợp theo thứ tự nào sau đây ? A. 35,2% và 64,8%. B. 17,6% và 82,4%. C. 70,4% và 29,6%. D. 85,49% và 14,52%. Câu 2: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sản phẩm tạo ra có : A. Cu(OH)2 B. Cu. C. CuO. D. CuS. Câu 3: Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là : Cho: Ag (Z = 47) ; Cu (Z= 29) ; Pb (Z = 82) ; Fe ( Z = 26) A. sắt . B. bạc. C. đồng . D. Chì . Câu 4: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? A. Na2CO3 B. NaCl C. KNO3 D. H2SO4 Câu 5: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào dưới đây? A. MgSO4, CuSO4, AgNO3. B. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. C. NaCl, AlCl3, ZnCl2. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2. Câu 6: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại: A. Vàng B. Nhôm C. Đồng D. Bạc Câu 7: Khi điện phân dung dịch muối ăn bão hòa trong nước, có màng ngăn 2 cực thì xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng cho dưới đây: A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. B. Kim loại batri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. C. Khí hidro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân. Câu 8: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây : A. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. B. Ngâm trong dung dịch HgSO4. C. Ngâm trong dung dịch HCl. D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng. Câu 9: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,46 g. Kim loại đó là: A. Sn B. Cu C. Ni D. Zn Câu 10: Dãy nào chỉ gồm các kim loại nhẹ ? A. Li, Na, K, Mg, Al. B. Li, K, Al, Ba, Cu. C. Li, Na, Zn, Al, Ca. D. Cs, Li, Al, Mg, Hg. Câu 11: Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là : A. Li. B. Cs C. K D. Rb Câu 12: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là: A. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử. C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Đều là chất khử. Câu 13: Câu nói hoàn toàn đúng là: A. Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử. B. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được xắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại. C. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra. D. Fe2+ có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng khác . Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau MgCO3 → MgCl2 → Mg → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 (1) MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 ↑ + H2O đpdd (2) MgCl2 Mg + Cl2 (3) Mg + 2HNO3 loãng Mg(NO3)2 + H2 ↑ (4) Mg(NO3)2 + 2KOH Mg(OH)2 ↓ + 2KNO3 Cho biết những phản ứng nào sai: A. (1) và (3) B. (1) và (2) C. (2) và (3) . D. (2) và (4) Câu 15: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3. A. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng. B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan. C. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. D. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3 . Câu 16: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl . Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 8 g. B. 10 g C. 11 g. D. 9 g. Câu 17: Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M . Sục vào dung dịch đó V lít khí CO2 đkc ta thu được 19,7 g kết tủa trắng thì giá trị của V là : A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 4,48 lít hay 2,24 lít D. 2,24 lít hay 1,12 lít Câu 18: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy, đúc tượng : A. CaSO4.2H2O B. CaSO4 C. CaSO4.H2O. D. MgSO4.7H2O Câu 19: Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H2(đktc) . Cũng cho hỗn hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là A. 6,4g B. 16g C. 9,6g D. 12,8g Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 28 g sắt vào dung dịch AgNO3dư thì khối lượng chất rắn thu được là : A. 154g B. 162g C. 216g D. 108g ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: