PHÒNG GD-ĐT CẨM GIÀNG TRƯỜNG THCS NGỌC LIÊN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: Toán 8 phần đại số chương IV LỚP 8 TIẾT: 65 Thời gian làm bài 45 phút Dự kiến thời điểm kiểm tra: Tuần: 32 Thứ 7 ngày 9/4 I. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Sử dụng hình thức tự luận II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Mđ thấp Mđ cao Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân Nhận biết được các bất đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 2 2(20%) BPT bậc nhất một ẩn, BPT tương đương Biết thế kn hai bất phương trình tương đương Vận dụng vào bài tập Quan sát từ tập nghiệm được biểu diễn trên trục số hiểu được tập nghiệm đó là tập nghiệm của BPT nào Biết chứng minh BPT Số câu Số điểm -Tỉ lệ % 1 1,5 1 1 1 1 3 3,5(35%) Giải BPT bậc nhất một ẩn Biết giải BPT, Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3,5 2 3,5(35%) Giải BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối Số câu Số điểm Tỉ lệ % Giải được các PT chứa dấu giá trị tuyệt đối 1, 1,0 1 1,0 ( 10%) Tổng số câu Tổng số điểm 3 2,5 1 1 8 10(100%) ĐỀ CHẴN Câu 1:(2điểm). Chứng minh a) 4 + (-8) 16 + (- 8 ) b)(-8) . 5 (- 5).5 Câu 2: ( 1 điểm) Hình: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?( chỉ nêu một bất phương trình) Câu 3: ( 1,0 điểm): Giải thích sự tương đương x-3 > 1 ó x+3 > 7 Câu 4: (3,5 điểm) a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: 3x + 14 > 4 - 2x b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức x - 3 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức . Câu 5: (2,5 điểm) a) Giải phương trình: + 1 = 3x b) Cho a+b 1. Chứng minh rằng: a2 + b2 ĐỀ LẺ Câu 1:(2điểm). Chứng minh a) 3 + (-8) 15 + (- 8 ) b)(-7) . 2013 (- 3).2013 Câu 2: ( 1 điểm) Hình: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?( chỉ nêu một bất phương trình) Câu 3: ( 1,0 điểm). Giải thích sự tương đương 2x-3 > 1 ó 2x+4 > 8 Câu 4: (3,5 điểm) a)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: - 16 - 2x 3x - 6 b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức Câu 5: (2,5điểm) a) Giải phương trình: = 3x - 2 b) Cho x2 + y2 =1. Chứng minh rằng: (x+y)22 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHẴN Câu Phần Nội dung Điểm 1 2,0 đ a) 1 đ 4 + (-8) 16 + (- 8 ) vì 416 0.5 Áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có : 4 + (-8)16 + (- 8 ) 0.5 b) 1 đ (-8) . 5 (- 5).5. Vì (-8) (- 5) 0.5 Áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có : (-8).5 (- 5).5 0.5 2 1,0 đ Hình: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 2 0.5 VD bất phương trình 0.5 3 1,0 đ x-3 > 1 óx-3 +6>1+6 ( cộng cả 2 vế với 6) 0.5 ó x+3 > 7 0.25 Vậy x-3 > 1 ó x+3 > 7 0.25 4 3,5 đ a) 2 đ 3x + 14 > 4 - 2x 5x > - 10 0.5 x > - 2 0.5 Vậy BPT có tập nghiệm là 0.5 Biểu diễn trên trục số: 0.5 b) 1,5 đ 3(x - 3) 6 + 5x 0.25 3x - 9 6 + 5x 0.25 2x -15 0.25 x 0.25 Vậy x thì x-3 không nhỏ hơn giá trị biểu thức 0.5 5 2,5 đ a) 1,75 đ = 3x- 1 *TH1: x- 5 0 x 5 0.25 Ta có : x - 5 = 3x- 1 2x = - 4 0.25 x = -2(KTMĐK x 5)- Loại 0.25 *TH2: x- 5 < 0 x < 5 0.25 Ta có : 5 - x = 3x - 1 4x = 6 0.25 x = ( TMĐK x < 5) 0.25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0.25 b) 0,75 đ Vì a+b 1 =>(a+b)2 1 => a2+2ab+b2 1 (1) (a-b)20=> a2-2ab+b2 0 (2) 0.25 Cộng vế với vế (1) với (2) ta có 2 (a2 + b2) 1 => a2 + b2 0.25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b 0.25 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ LẺ Câu Phần Nội dung Điểm 1 2 đ a) 1 đ 3 + (-8) 15 + (- 8 ) khẳng định này đúng do 315 0.5 Áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có: 3 + (-8)15 + (- 8 ) 0.5 b) 1 đ (-7) . 2013 (- 3).2013 Khẳng định này đúng do (-7) (- 3) 0.5 Áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có: (-7) . 2013 (- 3).2013 0.5 2 1 đ Hình: biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 2 0.5 VD bất phương trình có cùng tập nghiệm 0.5 3 1 đ Vì 2x-3 > 1 ó 2x-3 + 7 > 1+7 ( cộng cả hai vế với 7) 0.5 ó 2x+4 > 8 0.5 4 3,5 đ a) 2 đ - 16 -2x 3x- 6 -5x 10 0.5 x - 2 0.5 Vậy BPT có tập nghiệm S = 0.5 Biểu diễn trên trục số: 0.5 b) 1,5 đ Ta có ó 15 x-6 1-2x 0.5 ó17x7 0.5 ó x 0.25 Vậy x thì giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 0.25 5 2,5 đ a) 1,75 đ = 3x - 2 *TH1: x -6 0 x 6 0.25 Ta có phương trình: x - 6 = 3x-2 -2x = 4 0.25 x = -2 (KTM x 6) 0.25 *TH2: x -6 < 0 x < 6 0.25 Ta có phương trình: 6- x = 3x-2 4x = -8 0.25 x = -2( TMĐK x < 6) 0.25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0.25 b) 0,75 ) Cho x2 + y2 =1. Chứng minh rằng: (x+y)22 Vì (x-y)2 0 =>x2+y2 2xy =>2x2+2y2 x2+y2+2xy 0.25 =>2(x2+y2) (x+y)2 0.25 Thay x2+y2 =1=> 2(x+y)2 0.25 GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ ( Ký và ghi rõ họ tên) GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Ký và ghi rõ họ tên) Vũ Thị Huỳnh Nga BGH KÝ DUYỆT ĐỀ Kiểm tra tiết 65- Đại số 8 ĐỀ CHẴN Câu 1:(2điểm). Chứng minh a) 4 + (-8) 16 + (- 8 ) b)(-8) . 5 (- 5).5 Câu 2: ( 1 điểm) Hình: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?( chỉ nêu một bất phương trình) Câu 3: ( 1,0 điểm): Giải thích sự tương đương x-3 > 1 ó x+3 > 7 Câu 4: (3,5 điểm) a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: 3x + 14 > 4 - 2x b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức x - 3 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức . Câu 5: (2,5 điểm) a) Giải phương trình: + 1 = 3x b) Cho a+b 1. Chứng minh rằng: a2 + b2 Kiểm tra tiết 66- Đại số 8 ĐỀ LẺ Câu 1:(2điểm). Chứng minh a) 3 + (-8) 15 + (- 8 ) b)(-7) . 2013 (- 3).2013 Câu 2: ( 1 điểm) Hình: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?( chỉ nêu một bất phương trình) Câu 3: ( 1,0 điểm). Giải thích sự tương đương 2x-3 > 1 ó 2x+4 > 8 Câu 4: (3,5 điểm) a)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: - 16 - 2x 3x - 6 b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức Câu 5: (2,5điểm) a) Giải phương trình: = 3x - 2 b) Cho x2 + y2 =1. Chứng minh rằng: (x+y)22
Tài liệu đính kèm: