TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: HÓA HỌC 12CB Thời gian: 45 phút Mã đề: Họ, tên:........................................................ Lớp : ........................................... Câua 1: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol FeS2; 0,015 mol Cu2O; 0,01mol Ag2S tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, dư, nóng, phản ứng hoàn toàn thu được khí Y duy nhất. Cho Y hấp thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa đủ thu được V lít dung dịch có pH = 1. Giá trị V là. A. 1,04 lít B. 1,56 lít C. 0,52 lít D. 2,08 lít Câua 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số lượng các nguyên tố kim loại đã tìm thấy có nhiều nhất ở trong một chu kỳ nào sau đây: A. Chu kỳ 6 B. Chu kỳ 5 C. Chu kỳ 4 D. Chu kỳ 7 Câua 3: Cho 15,68 lít NH3 (ĐKTC) hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch ZnSO4 0,1M được dung dịch X. Rót V lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 4,95 g kết tủa. Giá trị của V là. A. 0,3 lít hay 0,6 lít B. 0,3 lít hay 0,5 lít C. 0,2 lít hay 0,5 lít D. 0,4 lít hay 0,7 lít Câua 4: Axit caboxylic sau đây không có trong thành phần của lipit. A. CH3(CH2)14 COOH B. CH3(CH2)16 COOH C. CH3(CH2)7 CH = CH(CH2)7 COOH D. CH3(CH2)17 COOH Câua 5: Cho 0,2 mol Crom tác dụng với 0,15 mol Br2 trong dung dịch, phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần V lít Cl2 (ĐKTC) trong môi trường NaOH vừa đủ. Giá trị của V là. A. 3,36 B. 13,44 C. 6,72 D. 10,08 Câua 6: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no dạng H2NRCOOH thu được chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp Z chứa 2 chất hữu cơ có phân tử khối hơn kém nhau 28 đvc. Đốt cháy hoàn toàn một trong hai hợp chất hữu cơ thu được từ Y thấy tạo ra nN2 : nCO2=1:3. Công thức phân tử của Y là. A. C5H10O3N2 B. C6H12O3N2 C. C6H10O3N2 D. C68H8O3N2 Câua 7: Khoáng chất sau đây chứa Crom. A. Ngọc Corinđon B. Thạch anh C. Ngọc saphia D. Ngọc Rubi Câua 8: Khoáng chất sau đây chứa kali. A. Quặng Apatit B. Quặng Criolit C. Quặng sinvinit D. Quặng Đolomit Câua 9: Không thể dùng dung dịch AgNO3 để phân biệt được tất cả các chất trong dãy các chất sau đây: A. N2, NH3, C2H2 B. HF, HCl, HBr, HI C. NaCl. Na2S, NaNO3, Na3PO4 D. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ Câua 10: Có bao nhiêu ankan CnH2n +2 (n7) khi thế Clo theo tỉ lệ số mol 1:1 đều tạo ra 4 dẫn xuất monoclo. A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câua 11: Có bao nhiêu hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường tạo kết tủa màu trắng. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câua 12: Cho kim loại M tan hết trong m gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được khí SO2 (SPKDN) và m gam dung dịch X. Kim loại M là. A. Cu B. Fe C. Cr D. Zn Câua 13: Để loại bỏ khí HCl ra khỏi hỗn hợp khí HCl, CO2 người ta dùng dung dịch sau đây. A. AgNO3 B. Na2CO3 C. NaOH D. NaHCO3 Câua 14: Hỗn hợp M gồm hai amin bậc II thuộc cùng một dãy đồng đẳng X và Y (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thu được 0,5 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch H3PO4 thu được tối đa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là. A. 7,767 B. 4,592 C. 9,40 D. 7,10 Câua 15: Cho 6,72 lít SO2 ở ĐKTC hấp thụ hết vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol Ba(OH)2; 0,05 mol NaOH và amol KOH (a > 0) thu được 21,7 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 0,1 B. 0,05 C. 0,15 D. 0,025 Câua 16: Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe3O4; Fe(OH)2, FeSO4, Cu2O; NaCl; NaBr tác dụng lần lượt với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa- khử đã xảy ra là. A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câua 17: Cho phương trình hóa học sau. xCu2FeS2 + yO2 zCu2S + tFe2O3 + pSO2 (x, y, z, t, p là các số nguyên tối giản). Tổng hệ số (x+ y) là. A. 13 B. 21 C. 11 D. 15 Câua 18: Loại quặng sắt sau đây chứa hàm lượng sắt lớn nhất. A. Xiđêrit B. Pirit C. Manhetit D. Hematit đỏ Câua 19: Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/l, có cùng thể tích: Na2CO3, NaHS, NH4Cl, (NH4)2CO3. Khí amoniắc tan nhiều nhất ở trong dung dịch sau. A. Na2CO3 B. NH4Cl C. (NH4)2CO3 D. NaHS Câua 20: Nung hỗn hợp gồm: 0,2 mol Ba ; 0,2 mol CuO trong bình chân không sau một thời gian thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 2,24 lít H2 ở ĐKTC và có m gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 32,4 B. 61,0 C. 70,8 D. 59,4 Câua 21: Cho 100 gam dung dịch hỗn hợp etanol, axit Fomic có tổng nồng độ chất tan là 46% tác dụng với Natri dư thu được V lít H2 ở ĐKTC. Giá trị của V là. A. 22,4 B. 33,6 C. 44,8 D. 11,2 Câua 22: Thế Clo vào iso butan theo tỉ lệ thể tích 2:1 có thể thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất điclo isobutan. A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câua 23: Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/l: NaOH(1); C2H5ONa(2); C6H5ONa (3); CH3COONa(4). Thứ tự tăng dần độ pH của các dung dịch từ trái sang phải là. A. (1); (2); (3); (4) B. (4); (3); (2); (1) C. (3); (4); (1); (2) D. (4); (3); (1); (2) Câua 24: Thổi CO dư qua ống đựng hỗn hợp bột X gồm: 0,1mol MgO, 0,1 mol Al2O3, 0,1 mol CuO và 0,1 mol Fe3O4 nung nóng thu được chất rắn Y, cho Y ở dạng bột tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 100,6 gam B. 133,0 gam C. 205,2 gam D. 187,6 gam Câua 25: Khi trùng hợp đivinyl ngoài cao su buna, người ta còn thu được hợp chất hữu cơ X. Hiđro hóa X thu được hỗn hợp Y chứa n hiđro cac bon no trong đó có 1,2-đietyl xiclobutan. n có giá trị lớn nhất là. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câua 26: Nung 63,2 gam KMnO4 thu được chất rắn X gồm K2MnO4, KMnO4, MnO2 và 3,36 lít Oxi ở ĐKTC. Để tác dụng hết với các chất trong X cần V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là. A. 1,4 lít B. 2,6 lít C. 1,0 lít D. 0,8 lít Câua 27: Cho các kim loại : Mg, Ba, Al, Cu, Pb tác dụng lần lượt với dung dịch FeCl3 dư. Số trường hợp tạo ra kết tủa là. A. 3 B. 2 C. 6 D. 4 Câua 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm metanol, cabon monooxit, Fomanđêhit. Cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng dung dịch giảm 11,4 gam và có 30 gam kết tủa . Giá trị của m là. A. 4,2 B. 7,4 C. 5,8 D. 9,0 Câua 29: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cr tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít H2 ở ĐKTC. Nếu lấy 5,15 gam X cho tác dụng với Clo thì hết 4,48 lít Cl2 ở ĐKTC. Phần trăm khối lượng Al trong X là. A. 52,43 % B. 50,49% C. 50,49% D. 26,21 % Câua 30: Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: A. Thiết diện của dây dẫn kim loại B. Cả A, B, C đều đúng C. Nhiệt độ môi trường D. Bản chất của kim loại Câua 31: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 mà dung dịch của chúng đều hòa ta được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câua 32: Cho hỗn hợp X gồm: 0,1 mol FeO; 0,1 mol Cu2O; 0,1 mol FeS ; a mol FeS2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 nóng, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat và V lít NO ở ĐKTC (SPKDN). Giá trị của V là. A. 98,56 B. 89,6 C. 67,2 D. 100,8 Câua 33: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4HnO2. X tác dụng được với Br2 trong dung môi CCl4 theo tỉ lệ số mol 1: 2. Giá trị bé nhất của n là bao nhiêu. A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 Câua 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,58 kg chất béo bằng lượng vừa đủ 1,2 kg NaOH thu được 0,368 kg glixerol và hỗn hợp muối X. Tính lượng xà phòng chứa 10% chất độn thu được từ X. A. 10,46 kg B. 10,1 kg C. 9,94 kg D. Kết quả khác Câua 35: Cho 44,8 gam hỗn hợp X gồm M2S3, Ag2S có cùng số mol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 35,84 lít (đktc) hỗn hợp sản phẩm khử gồm NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, nóng, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. A. 131,6 gam B. 114,8 gam C. 108,4 gam D. 116,4 gam Câua 36: Hỗn hợp X gồm propan-1,2-điol; axit propionic; axit acrylic có tỉ khối so với H2 là 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bởi oxi rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư. Hỏi khối lượng dung dịch thu được tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch đầu A. Tăng 18,6 gam B. Tăng 11,4 gam C. Giảm 11,4 gam D. Giảm 18,6 gam Câua 37: Cho m gam xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic, phản ứng hoàn toàn thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1gam hỗn hợp tơ axetat (gồm xenluzơ đi axetat và xenlulozơ triaxetat). Giá trị của m là. A. 6,84 B. 6,32 C. 6,46 D. 6,48 Câua 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol vinylfomat; 0,2 mol Propanđial tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 129,6 B. 108,0 C. 86,4 D. 64,8 Câua 39: Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu người ta dùng dung dịch sau . A. Nước vòi trong B. Nước muối C. Giấm ăn D. Rượu Câua 40: Axit cac boxylic no, mạch hở, có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. Hỏi có bao nhiêu axit cacboxylic ứng với công thức đơn giản nhất trên. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câua 41: Phèn chua có công thức phân tử là. A. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O B. KCr(SO4)2 . 12H2O C. Na2SO4. Al2 (SO4)3 . 24H2O D. KAl (SO4)2. 12H2O Câua 42: Có bao nhiêu chất hữu cơ có công thức phân tử C3H12O3N2 khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng đều tạo ra hỗn hợp khí (trừ hơi nước). A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câua 43: Cho 0,1 mol 1, 3, 5 trimetyl benzen tác dụng vừa đủ với dung dịch KMnO4 nóng, phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có chứa muối của axit hữu cơ ba chức. Để tác dụng hết với các chất trong hỗn hợp X cần V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị V là. A. 1,5 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,75 Câua 44: Cao su X được điều chế từ butađien và Stiren. Cứ 5,668 gam X làm mất màu tối đa 3,462 gam Br2 trong dung dịch. Tỉ lệ số mắt xích butađien và Stiren ở trong phân tử X là. A. 1: 2 B. 2: 3 C. 2: 1 D. 1: 3 Câua 45: Cho các chất: anđêhit fomic, axit axetic, metyl fomat, axit propionic, axit lactic, glucozơ, Fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số hợp chất có cùng thành phần phần trăm nguyên tố trong số các chất trên là. A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câua 46: ứng dụng sau đây không phải của glucozơ. A. Nguyên liệu để sản xuất cao su B. Làm thực phẩm, thuốc tăng lực C. Nguyên liệu để sản xuất etanol D. Tráng gương, trắng ruột phích Câua 47: Thủy phân hoàn toàn 200 gam dung dịch saccarozơ nồng độ 12,825% trong môi trường axit, trung hoàn axit được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 16,2 B. 32,4 C. 48,6 D. 64,8 Câua 48: Hòa tan sắt vào 240 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X và 2,24 lít H2 ở ĐKTC. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa và thoát ra khí không màu dễ bị hóa nâu trong không khí. m có giá trị là. A. 45,24 B. 37,68 C. 42,0 D. 34,44 Câua 49: Hòa tan hỗn hợp Zn, ZnO bằng dung dịch NaOH nóng, dư thu được dung dịch X. Cho X tác dụng lần lượt với CO2, dung dịch NaHSO4. Số phản ứng hóa học nhiều nhất có thể xẩy ra trong các thí nghiệm trên là. A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câua 50: Nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol axetilen; 0,4 mol vinylaxetilen; 1mol H2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H2 là 16. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 1,05 mol AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,6 mol khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 0,3 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là. A. 135,95 B. 135,85 C. 131,95 D. 135,58 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: