Đề kiểm tra định kì học kì I lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Sông Nhạn

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 297Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Sông Nhạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì học kì I lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Sông Nhạn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ – LỚP 4. NĂM HỌC: 2016 – 2017
LỊCH SỬ
MỨC
MẠCH KIẾN THỨC KĨ NĂNG
SỐ CÂU
SỐ ĐIỂM
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
MỨC 1
- Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang và Âu Lạc
- Biết được thời gian đơ hộ của phong kiến phương Bắc đối với nước ta.
- Nắm được thời gian nhà Lý dời đơ ra Thăng Long, quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất và thứ 2, nhà Trần thành lập vào thời gian nào?
- Quân Mơng Nguyên sang xâm lược nước ta ai là ngươi lãnh đạo nhân dân chống lại.
3
3
1.5
1,5
MỨC 2
- Hồn cảnh bùng nổ khởi nghĩa Hai Bà Trưng, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa.
- Ý nghĩa lịch sử chiến thắng Bạch Đằng năm 938 và chiến thắng quân Tống xâm lược năm 981.
2
2
1
1
MỨC 3
- Tác dụng của việc đắp đê dưới thời Trần đối với đời sống nhân dân.
- Việc Lý Cơng Uẩn dời đơ ra Thăng Long.
1
1
2
2
MỨC 4
- Những tục lệ nào của người Lạc Việt cịn tồn tại đến ngày nay.
1
1
0,5
0.5
ĐỊA LÍ
MỨC
MẠCH KIẾN THỨC KĨ NĂNG
SỐ CÂU
SỐ ĐIỂM
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
MỨC 1
- Biết đặc điểm địa hình ở Hồng Liên Sơn, Trung du Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đà Lạt, Đồng bằng Bắc Bộ.
- Biết đặc điểm khí hậu ở Hồng Liên Sơn, Trung du Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đà Lạt, Đồng bằng Bắc Bộ.
- Nêu được những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, con người và hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ.
3
3
1.5
1,5
MỨC 2
- Những loại cây được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ. Tác dụng của việc trồng rừng ở miền núi.
- Đà Lạt cĩ nhiều hoa quả xứ lạnh
2
2
1
1
MỨC 3
- Giải thích vì sao đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa thứ hai của cả nước.
1
1
2
2
MỨC 4
- Biết những điểm nổi bậc của nhà rơng ở Tây Nguyên.
1
1
0,5
0.5
TỔNG
	LỊCH SỬ
6
1
3
2
ĐỊA LÍ
6
1
3
2
PHỊNG GD & ĐT CẨM MỸ
TRƯỜNG TH SƠNG NHẠN
Lớp: 4/3
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
	Mơn: SỬ - ĐIA
Thời gian: 40 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
A. LỊCH SỬ.
 * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta cĩ tên là:
A. Văn Lang	B. Đại việt	C. Đại cồ Việt	D. Nam Việt
Câu 2: Ai là người chỉ huy quân ta chống quân xâm lược Mơng- Nguyên lần thứ hai?
A. Nguyễn Huệ	B. Lê Thánh Tơng	C. Trần Hưng Đạo	D. Lê Lợi
Câu 3. Nhà Trần cho đắp đê để: 
 A. phịng chống lũ lụt	B. trồng lúa nước
 C. khuyến khích nơng dân sản xuất	D. phịng chống quân xâm lược phương Bắc
Câu 4: Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau:
Thời gian
Sự kiện lịch sử
1
 938
a
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất giang sơn.
2
 968
b
Chiến thắng Bạch Đằng do Ngơ Quyền lãnh đạo.
3
 981
c
Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất.
Câu 5. Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đơ?
PHỊNG GD & ĐT CẨM MỸ
TRƯỜNG TH SƠNG NHẠN
Lớp: 4/3
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
	Mơn: SỬ - ĐIA
Thời gian: 40 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
B. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1. Hồng Liên Sơn là dãy núi: 
A. cao nhất nước ta, cĩ đỉnh trịn, sườn thoải	B. cao nhất nước ta, cĩ đỉnh nhọn, sườn dốc
C. cao thứ hai ở nước ta, cĩ đỉnh nhọn, sườn dốc 	D. cao nhất nước ta, cĩ đỉnh trịn, sườn dốc
Câu 2. Thế mạnh của vùng Trung du Bắc Bộ là: 
A. đánh cá 	B. trồng chè và cây ăn quả	
C. trồng cà phê lớn nhất đất nước	D. khai thác khống sản
Câu 3. Dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là : 
A. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai 	B. Kinh 	C. Tày, Nùng	D. Thái, Mơng, Dao
Câu 4: Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
	A. Di Linh	B. Đắk Lắk	C. Lâm Viên	D. Kon Tum
Câu 5: Đồng bằng Bắc Bộ do sơng nào bồi đắp nên?
	A. Sơng Hồng và sơng Đà	B. Sơng Hồng và Thái Bình
	C. Sơng Thái Bình và sơng Đà	D. Sơng Hồng và sơng Mã.
Câu 6: Thủy điện Y-a-li được xây dựng ở đâu?
A. Hồng Liên Sơn	B. Tây nguyên	C. Đồng bằng Bắc Bộ	D. Trung du Bắc Bộ
Câu 7. Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4
A. PHẦN LỊCH SỬ : (5 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
CÂU
1
2
3
ĐIỂM
A
C
A
Câu 4: Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau: Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
Thời gian
Sự kiện lịch sử
1
 938
a
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất giang sơn.
2
 968
b
Chiến thắng Bạch Đằng do Ngơ Quyền lãnh đạo.
3
 981
c
Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất.
Câu 5. Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đơ? (1,5 điểm)
	Đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, màu mỡ, dân cư khơng khổ vì ngập lụt, muơn vật phong phú tốt tươi, muốn cho con cháu đời sau được sống ấm no.
B. PHẦN ĐỊA LÍ: (5 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐIỂM
A
B
D
C
B
B
Câu 7. Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? (1,5 điểm)
Vì nhờ cĩ phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân cĩ nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nên đồng bằng Bắc Bộ đã trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.
PHỊNG GD & ĐT CẨM MỸ
TRƯỜNG TH SƠNG NHẠN
Lớp: 4/3
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
	Mơn: KHOA HỌC
Thời gian: 40 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MƠN KHOA HỌC – LỚP 4. NĂM HỌC: 2016 – 2017
Chủ đề
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Con người và sức khỏe
- Nêu được những yếu tố cần cho sự sống của con người, một số cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
- Kể tên một số thức ăn cĩ chứa nhiều chất đạm, chất béo, chất bột đường, vitamin,
- Tại sao cần ăn nhiều loại thức ăn
Số câu
2
1
1
Số điểm
1
0,5
0,5
- Nêu được một số biệt pháp thực hiện an tồn thực phẩm
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
- Một số cách bảo quản thức ăn, phịng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
Số câu
2
1
Số điểm
1
0,5
Vật chất và năng lượng
- Tính chất của nước, khơng khí, thành phần chính của khơng khí.
- Nguyên nhân làm ơ nhiễm nguồn nước, một số biện pháp bảo vệ nguồn nước.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0.5
0,5
2
1
- Khơng khí cần cho sự sống.
Số câu
1
Số điểm
0,5
Tổng số câu và điểm
Số câu
8
5
1
1
1
14
2
Số điểm
4
2,5
0,5
2
1
7
3
PHỊNG GD & ĐT CẨM MỸ
TRƯỜNG TH SƠNG NHẠN
Lớp: 4/3
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
	Mơn: KHOA HỌC
Thời gian: 40 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong quá trình sống, con người lấy vào từ mơi trường những gì?
A. Thức ăn, nước, khơng khí	B. Thức ăn, nước	
C. Nước, khơng khí	D. Thức ăn, khơng khí
Câu 2. Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào ? 
Khơng ăn uống.	
 Chỉ uống nước đun sơi, khơng ăn cháo.
 Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ơ-rê-dơn.	
D. Ăn uống thật nhiều.
Câu 3: Mất bao nhiêu phần trăm nước trong cơ thể thì sinh vật sẽ chết?
A. 5 - 10%	B. 5 - 15%	C. 10 - 15%	D. 10 - 20%
Câu 4: Tại sao nước để uống cần phải đun sơi?
Nước sơi làm hịa tan các chất rắn cĩ trong nước.
Để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc.
Làm cho mùi của nước dễ chịu hơn.
D. Đun sơi nước làm tách các chất rắn cĩ trong nước	
Câu 5. Nước cĩ thể tồn tại ở những thể nào?
 A. Thể lỏng	B. Thể rắn	C. Thể khí	D. Thể lỏng, thể khí, thể rắn.	
Câu 6: Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành nước đá là hiện tượng gì?
	A. Đơng đặc	B. Bay hơi	
	C. Ngưng tụ	D. Nĩng chảy
Câu 7: Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm?
A. Cá.	B. Thịt gà. 	C.Thịt bị. 	D. Rau xanh.
Câu 8: Khí duy trì sự cháy là khí?
A. Ni-tơ	B. Ơ-xi	C. Khí quyển	D. Khí các-bơ-níc
Câu 9. Nối thơng tin cột A với thơng tin cột B cho thích hợp: 
A
B
Thiếu chất đạm
Mắt nhìn kém, cĩ thể dẫn đến bị mù lịa.
Thiếu vi-ta-min A
Bị cịi xương.
Thiếu i-ốt
Bị suy dinh dưỡng.
Thiếu vi-ta-min D
Cơ thể phát triển chậm, kém thơng minh, bị bướu cổ.
Câu 10: Chọn các từ thích hợp mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước vào chỗ chấm: 
 Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ............................................................ thành những ............................................ rất nhỏ, tạo nên các .............................................................. . Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuớng đất tạo thành ....................................................... .
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nước cĩ những tính chất gì?
Câu 2: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4
I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm) - Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
A
C
D
B
D
A
D
B
Câu 9: Nối thơng tin cột A với thơng tin cột B cho thích hợp: (2 điểm)
A
B
Thiếu chất đạm
Mắt nhìn kém, cĩ thể dẫn đến bị mù lịa.
Thiếu vi-ta-min A
Bị cịi xương.
Thiếu i-ốt
Bị suy dinh dưỡng.
Thiếu vi-ta-min D
Cơ thể phát triển chậm, kém thơng minh, bị bướu cổ.
Câu 10: (1 điểm)
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên các đám mây. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuớng đất tạo thành mưa.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nước cĩ những tính chất gì? (1 điểm)
- Nước là một chất lỏng, trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng cĩ hình dạng nhất định.
Câu 2: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? (2 điểm)
- Để bảo vệ nguồn nước, cần giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước: giếng nước, hồ nước, đường ống dẫn nước. Xây dựng nhà tiêu tự hoại,nhà tiêu phải làm xa nguồn nước.
- Cải tạo và bảo vệ hệ thống thốt nước thải sinh hoạt, cơng nghiệp và nước mưa, xử lí nước thải sinh hoạt và cơng nghiệp trước khi xả vào hệ thống thốt nước chung.

Tài liệu đính kèm:

  • docMA_TRAN_KY_1_KHOA_SU_DIA_THEO_TT22.doc