Đề kiểm tra học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2015-2016

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2015-2016
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 4 
 HỌC KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
2,0
1,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
 Thứ ngày tháng năm 2015 
Trường TH:.............................
Lớp:
Họ và tên học sinh:.................
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 MÔN: TOÁN – LỚP 4
 NĂM HỌC: 2015 - 2016
 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
 ĐỀ A
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1....
 .....
2.... 
 .....
......
.......
...
....
1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
a) 
Hai mươi bốn nghín ba trăm bốn mươi.
b) 180 715
..
c) 
Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm mười hai.
d) 8 350 191
..
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
	Chữ số 5 trong số 571638 có giá trị:
	A. 5 B. 50 C. 5 000 D. 500 000
3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
	Số dư lớn nhất trong phép chia một số cho 3 là:
1 B. 3 C. 2 D. 4
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
	a. 1 phút 35 giây = 95 giây 
b. 5 tấn 3 tạ = 530 kg 
5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 14562 + 45827 b. 76524 – 53620 c. 248 x 12 d. 4725 : 15
  .. 
  .. 
  .. 
  .. 
6. Câu 6
Trong các số 3457; 4568; 2050; 2355; 2229 (1 điểm)
a) Số chia hết cho 2 là :.
b) Số chia hết cho 5 là :
c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là :..
d) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là :.
7. Trong các góc dưới đây: Góc nào là góc nhọn? Góc nào là góc tù? Góc nào là góc vuông? (1điểm) 
 A B C	
  .
8. Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? (2 điểm)
	 Bài làm
	..
	..
	.
	..
	..
	..
Trường TH:.............................
Lớp:
Họ và tên học sinh:.................
 Thứ ngày tháng năm 2015 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 MÔN: TOÁN – LỚP 4
 NĂM HỌC: 2015 - 2016
 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
 ĐỀ B
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1....
 .....
2.... 
 .....
......
.......
...
....
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
	a. 1 phút 35 giây = 95 giây 
b. 5 tấn 3 tạ = 530 kg 
2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
	Số dư lớn nhất trong phép chia một số cho 3 là:
1 B. 3 C. 2 D. 4
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
	Chữ số 5 trong số 571638 có giá trị:
	A. 5 B. 50 C. 5 000 D. 500 000
4. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
a) 
Hai mươi bốn nghín ba trăm bốn mươi.
b) 180 715
..
c) 
Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm mười hai.
d) 8 350 191
..
5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 14562 + 45827 b. 76524 – 53620 c. 248 x 12 d. 4725 : 15
  .. 
  .. 
  .. 
  .. 
6. Trong các góc dưới đây: Góc nào là góc nhọn? Góc nào là góc tù? Góc nào là góc vuông? (1điểm) 
 A B C	
  .
7. Câu 6
Trong các số 3457; 4568; 2050; 2355; 2229 (1 điểm)
a) Số chia hết cho 2 là :.
b) Số chia hết cho 5 là :
c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là :..
d) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là :.
8. Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
 (2 điểm)
	 Bài làm
	..
	..
	.
	..
	..
	..
	.
 ..
ĐÁP ÁN TOÁN
Câu 1: 1 điểm. Mỗi ý đúng (0,25 đ)
24340
Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm
253564812
Tám triệu ba trăm năm mươi nghìn một trăm chín mươi mốt
Câu 2: (1đ) - ý: D
Câu 3: (1đ) - ý : C 
Câu 4: ( 1đ) - a) Đ ; b) S
Câu 5: (2 đ)
Đặt tính và tính đúng mỗi câu: ( 0,5đ)
Câu 6: (1đ) ( Mỗi ý đúng 0,25 đ)
2050 ; 4568
2050 ; 2355
2050
2355
Câu 7: a) góc tù ; b) góc vuông ; c) góc nhọn
Câu 8: (2 đ)
Ta có sơ đồ: ? lít
 Thùng to 
 120 l 600 l ( 0,5đ)
 Thùng nhỏ
 ? lít
Thùng to chứa là: 
( 600 + 120 ) : 2 = 360 ( lít ) ( 0,5đ)
Thùng nhỏ chứa là: 
( 600 – 120 ) : 240 ( lít ) ( 0,5đ )
( hoặc : 600 – 360 = 240 ( lit ) ) 
Đáp số: Thùng to: 360 lít
 Thùng nhỏ: 240 lít	 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_cuoi_ki_i_lop_4_theo_ma_tran.doc