Đề kiểm tra Đại số lớp 8 - Chương I

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 828Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số lớp 8 - Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Đại số lớp 8 - Chương I
TRƯỜNG THCS 	ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I
Họ và Tên:. 	 Thời gian: 45 phút
Lớp 8A..
Điểm
Nhận xét của Thầy (Cô) giáo
ĐỀ A:
Câu 1(3,5 điểm): Rút gọn các biểu thức sau
(x – 1)2 + (x + 3)(x – 2);	c) (6x3y4 - 4x4y3) : 2x2y3 + x(2x – y)
(x2 – 5x + 4): (x – 1)
Câu 2(3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
5a3 – 7a2 + 10a – 14 ;	b) x2 – 4y2 + 4x + 8y
Câu 3(2.25 điểm): Tìm x biết
(8x3 – 12x) : x + 4x(1 – 2x) = 0;	b) 5x3 – 3x2 + 10x = 6
Câu 4(1,25 điểm)
Tìm a, b để đa thức f(x) = x3 – x2 + ax + b chia hết cho đa thức g(x) = x2 – 4x + 3
Tìm GTNN của biểu thức P = (x – 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6) + 2052
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS 	ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I
Họ và Tên:. 	 Thời gian: 45 phút
Lớp 8A..
Điểm
Nhận xét của Thầy (Cô) giáo
ĐỀ B:
Câu 1(3,5 điểm): Thực hiện phép tính
 (x - 3)(x + 1) + (x + 3)2 	c) (2a2b4 – 6a4b3) : 2a2b2 + a2(3b – 2)
(x2 + 5x + 6): (x +3)
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
6a2 – 2ab + 3a – b ;	b) x2 + 4y2 – 4z2 – 4xy
Câu 3 (2,25 điểm): Tìm x biết
(2x5 + 3x3) : 2x3 + x(1 – x) = 0;	b) x3 – 5x2 + 3x = 15
Câu 4: (1,25 điểm)
Tìm giá trị của m, n để đa thức: f(x) = 2x3 + 5x2 + mx + n chia hết cho đa thức 
g(x) = x2 + 4x + 3
Tìm GTNN của biểu thức Q = (x + 1)(x – 2)(x – 3)(x – 6) + 2053
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ A:
BÀI
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐIỂM
Câu 1. 
(3,5điểm)
Rút gọn các biểu thức sau
a/ (x – 1)2 + (x + 3)(x – 2) = x2 – 2x + 1 +x2 – 2x + 3x – 6
= 2x2 – x – 5 
b/ (x2 – 5x + 4): (x – 1) = (x – 1)(x – 4): (x – 1) = x – 4 
c) (6x3y4 - 4x4y3) : 2x2y3 + x(2x – y) = 3xy – 2x2 + 2x2 – xy = 2xy
0.5 x 2
0.5
0.5 x 2
0,5x2
Câu 2.
(3điểm)
a/ 5a3 – 7a2 + 10a – 14 = a2(5a – 7) + 2(5a – 7)
 = (5a – 7)(a2 + 2)
b/ x2 – 4y2 + 4x + 8y = (x – 2y)(x + 2y) + 4( x +2y)
= (x + 2y)(x – 2y + 4)
0,5x2
0,5
0,5x2
0,5
Câu 3
(2,25điểm)
a/ (8x3 – 12x) : x + 4x(1 – 2x) = 0
8x2 – 12 + 4x – 8x2 = 0
-12 + 4x = 0 => x = 3
b/ 5x3 – 3x2 + 10x = 6
x2(5x – 3) + 2(5x – 3) = 0 
(5x – 3)( x2 + 2) = 0 Vì x2 + 2 khác 0 với mọi giá trị của x
=>5x – 3 = 0 => x = 3/5
0,5
0,5+ 0,25
0,25
0,25x2
0,25
Câu 4
(1,25điểm)
Thực hiện phép chia f(x) = x3 – x2 + ax + b cho đa thức 
g(x) = x2 – 4x + 3 được dư là (a + 9)x + (b – 9)
f(x) chia hết cho g(x) vơi mọi giá trị của x 
ó 
Vậy khi a = -9 và b = 9 thì f(x) chia hết cho g(x)
b/ Tìm GTNN của biểu thức 
 P = (x – 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6) + 2052
Ta có P = (x2 + 5x – 6)(x2 + 5x + 6) + 2052
 P = (x2 + 5x)2 – 36 + 2053 = (x2 + 5x)2 + 2016
Dấu “=” xảy ra khi x2 + 5x = 0 
MinP = 2016 khi x = 0 hoặc x = -5
0,25
0,25x2
0,25
0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ B:
BÀI
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐIỂM
Câu 1. 
(3,5điểm)
Rút gọn các biểu thức sau	
a/ (x - 3)(x + 1) + (x + 3)2 = x2 + x – 3x – 3 + x2 + 6x + 9
= 2x2 +4x + 6 
b/ (x2 + 5x + 6): (x +3)
= (x + 2)(x + 3): (x + 3) = x +2 
c) c) (2a2b4 – 6a4b3) : 2a2b2 + a2(3b – 2)
= b2 – 3a2b + 3a2b – 2a2 = b2 - 3a2b 
0.5 x 2
0.5
0.5 x 2
0,5x2
Câu 2.
(3điểm)
a/ 6a2 – 2ab + 3a – b = 2a(3a – b) + (3a – b)
 = (3a – b)(2a + 1)
b/ x2 + 4y2 – 4z2 – 4xy
= (x – 2y)2 – (2z)2 
= (x – 2y – 2z)(x - 2y + 2z) 
0,5x2
0,5
0,5x2
0,5
Câu 3
(2,25điểm)
a/ (2x5 + 3x3) : 2x3 + x(1 – x) = 0
b/ x3 – 5x2 + 3x = 15
x2(x – 5) + 3(x – 5) = 0 
(x – 5)( x2 + 3) = 0 Vì x2 + 3 khác 0 với mọi giá trị của x
=>x – 5 = 0 => x = 5
0,5
0,5+ 0,25
0,25
0,25x2
0,25
Câu 4
(1,25điểm)
Thực hiện phép chia f(x) = 2x3 + 5x2 + mx + n cho đa thức 
g(x) = x2 + 4x + 3được dư là (m + 6)x + (n + 9)
f(x) chia hết cho g(x) vơi mọi giá trị của x 
ó 
Vậy khi m = -6 và n = -9 thì f(x) chia hết cho g(x)
b/ Tìm GTNN của biểu thức 
 Q = (x + 1)(x – 2)(x – 3)(x – 6) + 2053
Ta có P = (x2 - 5x – 6)(x2 - 5x + 6) + 2053
 P = (x2 - 5x)2 – 36 + 2053 = (x2 - 5x)2 + 2017
Dấu “=” xảy ra khi x2 + 5x = 0 
MinP = 2016 khi x = 0 hoặc x = 5
0,25
0,25x2
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_ds_8_chuong_1.doc