Đề kiểm tra Đại số 6 - Chương II

docx 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 895Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số 6 - Chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Đại số 6 - Chương II
1 SỐ ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 6 CHƯƠNG II
ĐỀ 1
Câu1: (1,5đ)
Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu:
Áp dụng: tính
(-130) + 50
(-70) + 250
Câu 2: (3,5đ)
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
 - 27; 38; -45; 13; 0; 29; -33
	b) Tìm:
	| 32|; |-10|; |0|; -|120|
Viết tất cả các ước của -4:
Viết 6 bội của -8
Câu 3: (2,5đ)
	Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
(24 - 36) +112
324 + [112 – (112 + 324) – 230]
Câu 4: (2,5đ)
	Tìm số nguyên x biết:
x + 10 = -14
2x – (-17) = 15
|-2x + 5| + 8 = 21
ĐỀ 2
I/ Điền nội dung thích hợp vào các dấu chấm sau:(2 điểm)
Câu 1: Số đối của -(-4) là..
Câu 2: Số đối của một số nguyên dương là ....................
Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối .................
Câu 4: Các số nguyên x thoả mãn -2< x <3 là: ...........	
II/ Trình bày lời giải cho các bài toán sau:
Câu 5:(1điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 
- 43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000; 
Câu 6:(3điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) (-25) - 30 b)	 c) (-12).(-13) + 13.(-22)
Câu 7:(2,5điểm) Tìm , biết:
a) (-3.x) = -12 b) 7x - (-14) = 21	 c) 
Câu 8: (0,5điểm)Tính giá trị của biểu thức: ax + ay với a = 10 , x + y = - 2 
Câu 9: (1điểm)Tìm số nguyên a, biết a+2 là ước của 7.
ĐỀ 3
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3điểm)
Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Tính: (–52) + 70 kết quả là:
 	A.18	B. (–18)	C. (–122)	D. 122
2) Tính: –36 – 12 kết quả là:
 	A. 24	B. 48	C. (–24)	D. (–48)
3) Tính: (–8).(–25) kết quả là:
 	A. 33	B. (–33)	C. 200	D. (–200)
4) 5 x = ?
 	A. x = x = 5	B. x = 5	C. –5	D. Một kết quả khác.
5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 	B. 2009 – 5 – 9 + 2008	
C. 2009 – 5 + 9 + 2008 	D. 2009 – 5 + 9 – 2008 
6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
 	A. 1 và -1	B. 5 và -5	C. 1 và 5	D. 1 ; -1 ; 5 ; -5
7) Kết quả của phép tính (-3)(+4) (-5)(-7) 
	 A. Âm	 B. Dương	C. 0	D.420
8) Tính là: 
	 A. 208	 B.-100	C. 100	D. Đáp số khác
Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
2
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm
3
Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
4
Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
II- TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) 	b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Bài 2: (3điểm) Tìm xZ , biết: 
a) 5 – (10 – x) = 7 	b) 
Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_toan_6_chuong_2.docx