PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN - LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên HS............................................................. Lớp.................................... GV coi 1: ................................ GV coi 2:................................. GV chấm 1:.................................... GV chấm 2:.................................... Điểm......................................... Nhận xét của giáo viên chấm............................. ........................................................................................................................................................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu1: Số Ba trăm linh hai nghìn ba trăm hai mươi hai viết là: A. 3 002 300 B. 302 322 C. 302 320 Câu 2: Số nào trong các số sau có chữ số 4 biểu thị cho 4000? A. 43574 B. 17432 C. 24697 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ............kg là: A. 78 kg B. 780 kg C. 7008 kg Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là : A. 650 B. 6500 C. 65 000 Câu 5: Số trung bình cộng của 55 và 41 là: 50 B. 48 C.46 B.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính : 324 489 + 446 357 786 769 – 342 53 .. .. . .. . 487 x 24 1155 : 21 .. .. . .. . Bài 2: (2 điểm) Tìm x a/ x + 2671 = 4621 b/ x - 1035 = 932 .. .. . .. . Bài 3: (2 điểm) Hai thùng chứa được 568 lít dầu. Biết rằng thùng thứ nhất chứa ít hơn thùng thứ hai 36 lít. Hỏi mỗi thùng chúa được bao nhiêu lít dầu? Giải Bài 4: (1 điểm) Tìm một chữ số điền vào ô trống để có kết quả: + + + + = 1000 ...................... PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN - LỚP 4 I PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 1: 2 điểm Đúng mỗi câu cho 0,6 điểm. Đ/s : 1 – B ; 2 – C ; 3 – A ; 4 – B ; 5 - B II PHẦN TỰ LUẬN Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Đ/s : 770846 ; 752 516 ; 11688 ; 55 Bài 3: 2 điểm – Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm Đ/s : a, X = 1958 ; b, X = 1967 Bài 4: 2 điểm: Mỗi câu lời giải đúng, cho 0,25 điểm: Mỗi phép tính viết đúng và tính đúng, cho 0,5 điểm Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm Thùng thứ nhất chứa số lít dầu là: (568 + 36) : 2 = 302 ( lít) Thùng thứ hai chúa số lít dầu là: 302 + 36 = 266 ( lít) Đáp số: 302 l 266 l Bài 5: 1,0 điểm – Biết điền đúng một chữ số cho tất cả các ô đạt 1 điểm. 888+88+8+8+8=1000
Tài liệu đính kèm: