Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Dân Hòa

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 166Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Dân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Dân Hòa
PHềNG GD&ĐT KỲ SƠN
TRƯỜNG TH DÂN HềA
Bài kiểm traCUốI kỳ i năm học 2015 - 2016
MễN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Họ và tờn: Lớp .... Giỏo viờn coi:.......................
Trường........................Giỏo viờn chấm................... 
Nhận xột:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................... 
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 5 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm)
a. Đọc thầm bài: Hũ bạc của người cha ( Hướng dẫn học TV 3, Tập 1B )
b. Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất.
 1. ễng lóo người chăm buồn vỡ chuyện gỡ?( 0,5 điểm).
 a- Vỡ gia đỡnh nghốo khú. 
 b- Vỡ cậu con trai lười biếng. 
 c- Vỡ sợ cậu con trai vất vả. 
2. Vỡ sao ụng lóo lại vứt tiền xuống ao ?( 0,5 điểm)
 a- Vỡ số tiền đú ớt quỏ. 
 b- Vỡ ụng lóo muốn thử xem tiền đú cú phải do con trai mỡnh kiếm ra khụng. 
 c- Vỡ ụng khụng thớch nhận tiền của cậu con trai.. 
3. ễng lóo vứt tiền vào bếp lửa, người con làm gỡ? ( 1 điểm)
 A. Thản nhiờn. B. Thọc tay vào lửa để lấy ra. C. Khúc 
4. Người con đó làm lụng vất vả và tiết kiệm như thế nào?( 1 điểm)
A. Xin xay thúc thuờ
B. Chỉ dỏm ăn một bỏt
C. Xin xay thúc thuờ một thỏng được trả cụng hai bỏt gạo, chỉ dỏm ăn một bỏt.
4. Vỡ sao người con phản ứng như vậy?( 1 điểm)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
 II. Đọc thành tiếng (1 điểm)
 Giỏo viờn cho học sinh đọc thành tiếng cỏc bài tập đọc thuộc tuần 15,16 trong tài liệu hướng dẫn học Tiếng việt 3 tập 1B; mỗi HS đọc thành tiếng một đoạn văn, thơ khoảng 55 đến 60 chữ.
 II. KIỂM TRA VIẾT 
I. Viết chớnh tả ( Nghe - viết- 25 phỳt) (2 điểm)
Bài viết: Đụi bạn (HDH Tiếng Việt 3- tập 1B – trang 83)
Viết đoạn: Về nhà .........................................hề ngần ngại.. 
II. Tập làm văn.(3 điểm)
Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 cõu ) kể về tỡnh cảm của cha ( mẹ hoặc người thõn của em) đối với em.
 Gợi ý: a. Giới thiệu người em định kể ( cha hoặc mẹ hoặc người thõn).
 b. Lý do vỡ sao em chọn người ấy để kể.
 c. Tỡnh cảm của cha ( mẹ hoặc người thõn) đối với em như thế nào?
 d. Tỡnh cảm của em đối với cha (mẹ hoặc người thõn) như thế nào?
 đ. Em phải làm gỡ để đỏp lại tỡnh cảm cao quý ấy?
PHềNG GD&ĐT KỲ SƠN
TRƯỜNG TH DÂN HềA
Bài kiểm traCUốI kỳ i năm học 2015 - 2016
MễN TOÁN LỚP 3
Họ và tờn: Lớp .... Giỏo viờn coi:.......................
Trường........................Giỏo viờn chấm................... 
Nhận xột:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................... 
 Bài 1.(1 điểm): Nối phộp tớnh với số là kết quả đỳng:
 5 x 6 56
 7 x 8 30
 45 : 9 6
 48 : 8 5 
Bài 2.(2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh:
 182 x 3 96 : 3
 .................... ...........................
 ...................... ............................
 ....................... .............................
Bài 3. (3 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức:. 
a, 37 - 25 + 20 b,126 + 80 : 4 c,72 : ( 3 x 2)
 ....................................................................................................................... .........................................................................................................................
Bài 4. (3 điểm) Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 14 m và chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tớnh chu vi mảnh vườn đú.
 Giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5.(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: 1/2 giờ bằng:
 A. 5 phỳt B. 10 phỳt C. 25 phỳt D. 30 phỳt.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_tieng_viet_lop_3_nam_hoc.doc