Họ và tên HS:..................................................... Lớp:..............Trường ....................................... Năm học: ........................ SBD .. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: T0ÁN 4 Thời gian: 40 phút Chữ ký GT Số phách ĐIỂM Nhận xét Giám khảo Số phách PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: 3điểm (Mỗi câu 0,5 điểm ) * Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số “ bảy trăm ba mươi triệu tám trăm nghìn” viết là: A. 730800000 B. 73800000 C. 73800 D. 73080000 Câu 2: 16 m² = 1600... đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. cm² B. dm² C. m² Câu 3: Nối đặc điểm với hình cho phù hợp: A. B. C. Hình tam giác có 1góc vuông Hình tam giác có 1 góc tù Hình tam giác có 3 góc nhọn D. E. G. Câu 4: Trung bình cộng của hai số bằng 26. Tổng của hai số là : A. 13 B. 8 C. 52 D. 12 Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn75 kg = ..............kg là: A. 375 B. 300075 C. 30075 D. 3075 Câu 6: Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? A. 9255 B. 8412 C. 7000 D. 7868 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 18510 : 15 b. 341352 + 26738 ................................................................ .......................................................... ................................................................ .......................................................... ................................................................ .......................................................... ................................................................ .......................................................... ................................................................ .......................................................... ................................................................ .......................................................... c. 246 123 d. 630457 - 258236 ........................................ ..................................... ........................................ ..................................... ........................................ ...................................... ........................................ ...................................... ........................................ ....................................... ........................................ ........................................ Bài 2: (2điểm) Tìm x : a. x : 125 = 43 b. x x 21 = 672 ............................................................ ........................................................... ............................................................ ........................................................... ............................................................ ........................................................... Bài 3: ( 2 điểm) Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 52 tuổi, mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi mẹ, tuổi con hiện nay ? Bài giải: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4: (1điểm) Tìm tổng của số lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 3 chữ số. Bài giải ................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4 GIỮA HKI PHẦN 1: ( 3 điểm) Câu 1: A (0,5 điểm) Câu 2: B (0,5 điểm) Câu 3: A – E; B – D; C – G Nối đúng 3 hình được 0,5 điểm; 2 hình được 0.25 điểm. Câu 4: C (0,5 điểm Câu 5: D (0,5 điểm) Câu 6: A (0,5 điểm) PHẦN II: ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi bài đặt tính đúng: 0,25 điểm, tính đúng kết quả: 0,25 điểm Bài 2: (2điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm, làm đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm. Bài 3: (2 điểm) - Tóm tắt : 0,5 điểm - Nêu đúng lời giải và tìm được tuổi mẹ hiện nay: 0,75 điểm - Nêu đúng lời giải và tìm được tuổi con hiện nay: 0,75 điểm Bài 4: (1 điểm) Theo đề bài ta có: (99 999 + 101) : 4 = 25 025
Tài liệu đính kèm: