Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015
Trường : 
Lớp: 
Họ tên : .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Toán lớp 4
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian: ..phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số “Bốn triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” viết là:
 A. 3 000 000 25 000 674 B. 3 000 000 25 674 C. 4 025 674 D. 325 674
b. Cho số : 67 324 . Nêu giá trị của chữ số 7
 A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000
c. Số lớn nhất trong các số 5698; 5968; 6589; 6759
 A. 5698 B. 5968 C. 6589 D. 6759
d. Cho biết: 8586 = 8000 + 500 + □ + 6. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
 A. 586 B. 180 C. 80 D. 58
Câu 2: Đặt tính rồi tính
869 564 + 40 526
72 975 – 24 138
1316 x 324
5974 : 58
Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Những số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho cả 2 thì có tận cùng là 6 □
b. Những số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3 □
c. Những số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9 □
d. Những số chia hết cho 2 và chia hết cho cả 5 thì có tận cùng là 0 □
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhấ
 a. 78 + 65 + 135 + 22 b. 246 x 62 + 246 x 38
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 A. 13660 : 130 = 15 (dư 3) B. 13660 : 130 = 15 (dư 9) 
 C. 13660 : 130 = 105 (dư 5) D. 13660 : 130 = 105 (dư 10)
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 5 tấn 55 tạ = 445 kg □ b. phút = 20 giây□ 
 c. 3tấn 3 tạ = 32 tạ□ d. thế kỉ= 100 năm□
Câu 7: Cho hình tứ giác
 A	B a. Các cạnh song song với nhau là: .
	b. Các cạnh vuông góc với nhau là:.
 D	C
Câu 8: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 45 km, giờ thứ hai chạy được 65 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki -lô- mét?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phần trả lời đúng cho 0,5 điểm
a. C. 4 025 674 b. D. 7000 c. D. 6759 d. C. 80 
Câu 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
869 564 
 + 40 526
 910 090
72 975 
 – 24 138
 48 837
1316 
 x 324
 5264
 2632
 3948
 426384
 5974 58
	174 103 	 00
Câu 3 : (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm
a. Những số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho cả 2 thì có tận cùng là 6 □ S
b. Những số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3 □ Đ
c. Những số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9 □ S
d. Những số chia hết cho 2 và chia hết cho cả 5 thì có tận cùng là 0 □ Đ
Câu 4: (2 điểm) Mỗi phần tính đúng cho 1 điểm
a. 78 + 65 + 135 + 22
	= (78 + 22) + (65 + 135)
 = 100 + 200
 = 300
b. 246 x 62 + 246 x 38
 = 246 x (62 + 38)
 = 246 x 100
 = 246 00
Câu 5: (1 điểm) Kết quả là:
 D. 13660 : 130 = 105 (dư 10)
Câu 6: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
a. 5 tấn 55 tạ = 555 kg □ S b. phút = 20 giây□ Đ
 c. 3tấn 3 tạ = 32 tạ□ Đ d. thế kỉ= 100 năm□ S
Câu 7: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
 A	B a. Các cạnh song song với nhau là: AB song song với DC
	b. Các cạnh vuông góc với nhau là: AB ┴ AD; AD ┴ DC
 D	C
Câu 8: (1 điểm)
Bài giải
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được: 0,25 điểm
(45 + 65) : 2 = 55 (km) 0,5 điểm
Đáp số : 55 km 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2014_2015.doc