TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TOÁN (MỨC 1) Câu 1: Một con gà cân nặng 1,5 kg; con vịt cân nặng hơn gà 0,7 kg. Hỏi con vịt cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? 2 kg C. 2,1 kg 2,2 kg D. 2,3 kg Câu 2: Mua 2l mật ong phải trả 160 000 đồng. Hỏi mua 4l mật ong cùng loại phải trả bao nhiêu tiền? 120 000 đồng C. 220 000 đồng 320 000 đồng D. 420 000 đồng Câu 3: Một ô tô mỗi giờ chạy được 35km. Hỏi trong 3 giờ ô tô chạy được bao nhiêu km? 90 km C. 95 km 100 km D. 105 km Câu 4: Mỗi bước chân của Lộc dài 0,6 m. Hỏi 10 bước chân của Lộc dài bao nhiêu mét? 6 m C. 6,6 m 0,60 m D. 6,06 m Câu 5: Trong vườn có 61 cây cam, 70 cây chanh. Tìm tỉ số giữa cây cam và cây chanh: C. D. ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNGTIỂU HỌC NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5/4 CUỐI KÌ I 2016-2017 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 (20%) Mức 2 (30%) Mức 3 (40%) Mức 4 ( 10%) Tổng TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC (Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm) Số câu 4 2 1 1 4 4 Số điểm 2 3 1 1 2 5 ĐO ĐẠI LƯỢNG( độ dài, khối lượng, diện tích ) Số câu 1 1 Số điểm 1 1 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 4 2 3 1 4 6 Số điểm 2 3 4 1 2 8 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Số học Số câu 4 2 1 1 8 Câu số 1,2,3,4 5,6 8 10 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 Câu số 7 3 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 Câu số 9 TS TS câu 4 2 3 1 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5-CKI năm học 2016-2017 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. TV (Đọc) a) Đọc thành tiếng Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 b) Đọc hiểu Số câu 2 2 4 1 1 8 2 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 0,5 2 1 2. TV (ViếT) a) Chính tả Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 b) Tập làm văn Số câu 1 1 Số điểm 3,0 3,0 TC Số câu 1 1 2 Số điểm 2,0 3 5,0 Tổng cộng chung Số câu 2 2 1 4 3 1 8 5 Số điểm 0,5 0,5 2 1 5,5 0,5 2 8 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Câu hỏi trong nội dung bài Số câu 2 2 4 Câu số 1,2 3,4 2 Từ loại Số câu 2 2 Câu số 6,7 3 Câu, các TP câu Số câu 1 1 Câu số 5 4 Từ đồng âm, từ nhiều nghĩa ,QHT Số câu 2 1 3 Câu số 8,9 10 TS TS câu 2 3 4 1 10 Ma trận đề môn tiếng việt đọc hiểu ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ I : 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) * Chọn kết quả đúng ghi vào giấy thi. Câu 1 : 6 bằng phân số nào sau đây A. B. C. D. Câu 2: Trong các số sau đây, số nào là số thập phân: 18; 0,5 ; ; 2 A.18 B. 0,5 C. D. 2 Câu 3: Phân số = .. A. 0,1 B. 0,001 C. 0, 101 D. 0,01 Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 28,07 : 100 = A. 2,807 B. 0,2807 C. 280,7 D. 2807 Câu 5 Đặt tính rồi tính 247,06 + 316, 492 93,813 – 46,470 28,5 x 1,9 76,8 : 8 Câu 6 Tìm y : 0,16 + y = 4,8 – 3,2 Câu 7 Đổi đơn vị đo 7kg 6g=......g 8534,3m=.....km 97m 2 12cm 2=..........cm 2 5 tấn 3 kg = tấn Câu 8 Tính giá trị biểu thức: Câu 9: Vốn mua 1500 đồng một chiếc bút bi. Mức lãi là 20% giá vốn. Hỏi giá bán một chiếc bút bi là bao nhiêu? Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện: 5,038 x 0,25 + 18,75 x 5,038 + 5,038 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP NĂM CUỐI HỌC KÌ I- NH 2016 – 2017 Trắc nghiêm 2 điểm Câu 1 B. Câu 2 B. 0,5 Câu 3 D. 0,01 Câu 4 B. 0,2807 0,5 điểm / câu Tự luận Câu 5: 2 điểm 247,06 + 316, 492 = 563,552 93,813 – 46,470 = 47,343 28,5 x 1,9 = 54,15 76,8 : 8 = 9,6 0,5 điểm / câu Câu 6 : 1 đ 0,16 + y = 4,8 – 3,2 0,16 + y = 1,6 y = 1,6 – 0,16 y = 1,44 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 7: 1 đ 7kg 6g=7006g 8534,3 m= 8,5343 km 97m 2 12cm 2= 970012cm 2 5 tấn 3 kg = 5,003 tấn 0,25 điểm / 1 ý Câu 8 : 1 đ 0,25 đ 0,75 đ Câu 9 :2đ Số tiền lãi một chiếc bút bi là: 1500 : 100 x 20 = 300 (đồng) Giá bán một chiếc bút bi là: 1500 + 300 = 1800 (đồng) Đáp số: 1800 đồng 0,25 đ 0,75 đ 0,75 đ 0,25 đ Câu 10: 1 đ 5,038 x 0,25 + 18,75 x 5,038 + 5,038 = 5,038 x(0,25+18,75+ 1) = 5,038 x 20 = 100,76 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: