Đề và đáp án kiểm tra cuối tháng 10 Toán lớp 5 - Năm học 2014-2015

docx 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối tháng 10 Toán lớp 5 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối tháng 10 Toán lớp 5 - Năm học 2014-2015
       KIỂM TRA CUỐI THÁNG 10
	                        Năm học: 2014 - 2015	
Họ và tên:                 Môn:   TOÁN
Lớp:  	5D	                                             	             Thời gian: 40 phút
I.  TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Câu 1: (0.5 điểm)Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:
A. 47,480 C. 47,48
47,0480 D. 47,048
Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14
 Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
 B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
Câu 4: Viết 8689100dưới dạng số thập phân được
 A. 0,8696 B. 8,689C. 86,89D. 868,9
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm)Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó.
 = .
 =.
Bài 2:(1 điểm)
a) (0.5đ) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7
b) (0.5đ)Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé:6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04.....................          	
Bài 3: (1 điểm)Cho 3 chữ số 3,6,9. Hãy lập các số thập phân có đủ 3 chữ số đã cho mà phần thập phân có hai chữ số. Xếp các số lập được theo thứ tự giảm dần.
Bài 4:(2 điểm) Tính:
a) 12 - 13 x 14
c) 13 : 14 x 15
b) 2 12 – 1 14
d) (6 13 – 2 15) + (7 15 – 3 13)
Bài 5:(2 điểm)Có 5 xe tải chở được 40 tấn hàng. Hỏi có 15 xe tải cùng loại chở được bao nhiêu tấn hàng?
Bài giải
Bài 6:(1 điểm)Một lô đất hình chữ nhật có chu vi 12 km, biết rằng nếu bớt chiều dài 500 m và kéo dài chiều rộng thêm 500 m thì lô đất thành hình vuông. Tính diện tích lô đất hình chữ nhật đó ra mét vuông, héc – ta, li – lô – mét vuông?
Bài giải
KIỂM TRA THÁNG 10
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 5
Năm học: 2015 – 2016
TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
A
D 
C 
TỰ LUẬN: (8 điểm)
 là
1,35: Một phẩy ba mươi lăm
2,009: Hai phẩy không không chín.
 Bài 2: (1 điểm)  Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm.
  a.   6,79 ; 6,97; 7,8 ; 8,7; 9,7
  b.   6,53;6,35; 6,04; 5,45; 5,1; 
 Bài 3: (1 điểm)
 9,63; 9,36; 6,93; 6,39, 3,96; 3,69 
Bài 4:(2 điểm)Đúng 1 ý được 0,5 điểm
a) 512
c) 415
b) 54
d) 8
Bài 5:(2 điểm)	Bài giải
Một xe tải chở được số tấn hàng là
40 : 5 = 8 (tấn)
Có 15 xe cùng loại chở được số tấn hàng là:
8 x 15 = 120 (tấn)
Đáp số: 120 tấn
Bài 6:(1 điểm)	Bài giải
12 km = 12000 m
Bớt chiều dài 500 m, thêm vào chiều rộng 500 m thì chu vi không thay đổi, nên chu vi hình vuông là 12000m.
Cạnh hình vuông là:
12000 : 4 = 3000 (m)
Chiểu dài hình chữ nhật là
3000 + 500 = 3500 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 
3000 – 500 = 2500 (m)
Diện tích lô đất hình chữ nhật là: 
3500 x 2500 = 875 0000 (m2)
Đổi 875 0000 m2= 875 ha = 8,75 km2
	Đáp số: 875 0000 m2= 875 ha = 8,75 km2

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi.docx