Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và địa lí lớp 5 năm học: 2016 - 2017

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và địa lí lớp 5 năm học: 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và địa lí lớp 5 năm học: 2016 - 2017
Họ & tên: ........................................... 
Lớp: 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian: 40 phút không kể chép đề)
 Điểm Nhận xét của giáo viên
A. LỊCH SỬ: ( 5 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Người được nhân dân suy tôn “Bình Tây đại Nguyên soái” là: 
A. Trương Định 
B. Võ Duy Dương 
C. Nguyễn Trường Tộ 
D. Nguyễn Trung Trực 
Câu 2: Người chỉ huy cuộc phản công ở kinh thành Huế là: 
A. Hàm Nghi 
B. Phan Bội Châu 
C. Tôn Thất Thuyết 
D. Đinh Công Tráng
Câu 3: Phong trào Đông du thất bại vì: 
A. Tổ chức non yếu, không có người lãnh đạo. 
B. Chính phủ Nhật trục xuất Phan Bội Châu ra khỏi nước.
C. Cuộc sống của các thanh niên yêu nước Việt Nam quá khó khăn. 
D. Thực dân Pháp cấu kết với chính phủ Nhật để chống phá phong trào.
Câu 4: Trung ương Đảng và Chính phủ quyết định phát động toàn quốc kháng chiến ngày: 
A. 19 / 12 / 1946 
B. 19 /12 / 1947
C. 12 / 9 / 1946 
D. 12 / 9 / 1947 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm). 
Câu 1: (1 điểm) Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc nhằm âm mưu gì? 
Câu 2: ( 2 điểm) Ta quyết định mở chiến dịch biên giới thu - đông năm 1950 nhằm mục đích gì? Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng biên giới thu - đông năm 1950?
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
B. ĐỊA LÍ: ( 5 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) 
 Hãy khoanh vào chữ cái  đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
A. Trung Quốc, Lào, Mi- an- ma. 
B. Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia. 
C. Trung Quốc, Thái Lan, Lào. 
D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam- pu- chia. 
Câu 2: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: 
A. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
B. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa. 
C. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. 
D. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa. 
Câu 3: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 54 dân tộc 
B. 55 dân tộc 
C. 56 dân tộc 
D. 57 dân tộc 
Câu 4: Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là: 
A. Chăn nuôi 
B. Trồng rừng 
C. Trồng trọt
D. Nuôi và đánh bắt cá tôm 
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm) 
Câu 1:  Em hãy nêu vai trò của sông ngòi nước ta? (1 điểm) 
Câu 2:  Nước ta xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng gì là chủ yếu? Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như thế nào? ( 2 điểm)
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 NĂM HỌC 2016- 2017
A. LỊCH SỬ: ( 5 điểm) 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
- Mỗi câu học sinh khoanh tròn đúng được 0,5 điểm.  
- Đáp án: 
Câu 1: A ( 0,5 điểm)
Câu 2: C ( 0,5 điểm)
Câu 3: D ( 0,5 điểm)
Câu 4: B ( 0,5 điểm).
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) 
- Câu 1 ( 1 điểm), câu 2 (2 điểm ) 
- Học sinh trình bày đúng nội dung của bài, trình bày sạch đẹp được điểm tối đa.
- Học sinh làm sai hoặc thiếu ý trừ mỗi ý 0,5 điểm, trình bày bài không sạch sẽ khoa học trừ 0,5 điểm.
- Đáp án:
Câu 1: Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc hòng tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 2: - Quân ta quyết định mở chiến dịch nhằm giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế.
- Thu - đông năm 1950 ta chủ động mở chiến dịch Biên giới và giành thắng lợi, căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng. Từ đây, ta nắm quyền chủ động trên chiến trường.
B. ĐỊA LÍ: ( 5 điểm) 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). 
- Mỗi câu học sinh khoanh tròn đúng được 0,5 điểm.  
Câu 1: B ( 0,5 điểm).
Câu 2: C ( 0,5 điểm).
Câu 3: A ( 0,5 điểm).
Câu 4: C ( 0,5 điểm).
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm) 
- Câu 1 ( 1 điểm), câu 2 (2 điểm ) 
- Học sinh trình bày đúng nội dung của bài, trình bày sạch đẹp được điểm tối đa.
- Học sinh làm sai hoặc thiếu ý trừ mỗi ý 0,5 điểm, trình bày bài không sạch sẽ khoa học trừ 0,5 điểm.
- Đáp án:
Câu 1: Sông ngòi bồi đắp nên nhiều đồng bằng, cung cấp nước cho sản xuất và đời sống của nhân dân. Sông ngòi còn là đường giao thông quan trọng, nguồn thuỷ điện lớn và cho ta nhiều thuỷ sản, 
Câu 2: - Nước ta chủ yếu xuất khẩu các khoáng sản (dầu mỏ, than,), hàng tiêu dùng, nông sản và thủy sản. 
- Nhập khẩu các máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu.
- Khí hậu nước ta có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_LICH_SU_DIA_LY_HKI.doc