Đề kiểm tra chương: Sự điện li môn Hóa học

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1386Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương: Sự điện li môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương: Sự điện li môn Hóa học
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG: SỰ ĐIỆN LI
Câu 1: Dung dịch muối, axit và bazơ là chất điện li là vì:
Trong dung dịch có sự cho và nhận proton H+
Các ion thành phần cấu tạo nên nó có tính dẫn điện
Các chất phân li ra ion trong nước tạo nên dung dịch dẫn được điện
Các electron trong dung dịch chuyển dời có hướng tạo nên tính dẫn điện
Câu 2: Câu nào sau đây đúng?
Mọi axit đều là chất điện li B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.
Mọi chất điện li đều là axit. D. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh.
Câu 3: Trong số chất sau, chất nào là chất điện li mạnh
A. KCl; Fe(N03)2; Ba(OH)2	B. KCl; Ba(OH)2; BaSO3
C. KCl; Fe(N03)2; CuS	D. Fe(N03)2; BaSO3; CuS
Câu 4: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2CO3 thì có hiện tượng:
A. Xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí.	B. Xuất hiện kết tủa
B. Sủi bọt khí	D. Không xảy ra phản ứng
Câu 5: Cho V lit dung dịch X có pH = 4. Muốn tạo dung dịch có pH = 5 cần thêm vào lượng nước có thể tích tính theo V là:
A. 1 V	B. 3 V	C. 9 V	D. 10 V
Câu 6: Hidroxit sau đây không có tính lưỡng tính là:
A. Pb(OH)2	B. Al(OH)3	 C. Cr(OH)2	 D. Zn(OH)2
Câu 7: Chọn câu sai:
Phản ứng oxi hoá khử xảy ra theo chiều tạo ra chất khử và chất oxi hoá yếu hơn chất khử và chất oxi hóa tham gia phản ứng,
Phản ứng trung hoà là phản ứng giữa axit và bazơ.
Phản ứng trao đổi xảy ra theo chiều tạo ra chất kết tủa; chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
Phản ứng thế là phản ứng giữa nhiều chất chỉ tạo ra một chất mới.
Câu 8: Địng nghĩa axit và bazơ theo thuyết Bronstet:
Axit là chất cho proton H+ và bazơ là chất cho OH-
Axit là chất cho proton H+ và bazơ là chất nhận proton H+
Axit là chất chứa nguyên tử hidro H trong phân tử và bazơ là chất chứa nhóm hidroxit OH- trong phân tử
Axit có vị chua và bazơ có vị nồng như vôi.
Câu 9: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 82,4 và 2,24	B. 4,3 và 1,12	 C. 43 và 2,24	 D. 3,4 và 5,6 
Câu 10: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch :
A. Cu2+ ; Cl- ; Na+ ; OH- ; NO3-	B. NH4+ ; CO32- ; HCO3- ; OH- ; Al3+
C. Fe2+ ; NH4+ ; K+ ;OH- ;NO3-	D. Ca2+ ; Cl- ; Fe2+ ; Na+ ; NO3-
Câu 11: Muối nào sau đây không phải muối axit:
A. NaHPO3	B. NaHCO3	C. NaHSO4	D. NaH2PO3
Câu 12: Theo thuyết Bronstet thì dung dịch Na2CO3 là bazơ vì:
Phản ứng được với dung dịch bazơ	 B.Phản ứng được với dung dịch muối
Có môi trường pH < 7	D. Chứa ion CO32- có khả năng nhận proton H+
Câu 13: Muối nào bị phân huỷ tạo dung dịch có muôi trường pH > 7:
A. KCl	B. Na2S	C. NH4Cl	D. NaNO3
Câu 14: Cho 400 ml dung dịch HCl 0,7 M vào 160 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,08 M và KOH 0,04M. Trộn hai dung dịch được dung dịch có pH là bao nhiêu?	 A. 12	B. 10	C. 8	D. 6
Câu 15: Thứ tự tăng dần của pH trong các dung dịch cùng nồng độ sau: H2SO4; CH3COOH; HCl là 
A. CH3COOH; HCl ; H2SO4	B. HCl; H2SO4; CH3COOH
C. H2SO4; HCl; CH3COOH	D. H2SO4; CH3COOH; HCl
Câu 16: Cho phản ứng:	(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H20	
(2) FeSO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 FeCl
(3) 2NaOH + (NH4)2CO3 Na2SO4 +H2O
(4) Al2S3 + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S
Các loại thuộc phản ứng bazơ – axit là: A. 1; 2	 B. 1; 3	 C. 3; 4 D. 2; 3
Câu 17: Có hai lọ mất nhãn dung dịch AlCl3 và dung dịch NaOH thì hoá chất cần đung để nhận biết hai lọ là:
A. Quỳ tím	B. NaOH C. Dùng phenolphtalein D. Không cần hoá chất
Câu 18: Cặp chất sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Fe2O3 + HNO3	B. MgCO3 + HCl
C. MgSO4 + KOH	D. CuCl2 + Na2SO4
Câu 19: Cho dung dịch H2SO4 0,05M (); Ba(OH)2 0,005M () và CH3COOH 0,2M () có pH lần lượt là:
A. 1; 12; 2	B. 2; 12; 7	C. 1; 13; 2	D. 1; 10; 2
Câu 20: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+; SO42-; NH4+; Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:	A. 3,73	B. 7,04	C. 7,46	D. 3,52 
Câu 21: Sự điện li là: 
Sự phân li các chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
Sự phân li các chất dưới tác dụng của nhiệt độ.
Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li.
Quá trình phân li thành ion của chất điện li khi tan trong nước dưới tương tác của các phân tử dung môi phân cực.
Câu 22: Dung dịch nước đường glucôzơ không dẫn được điện là vì :
Đường glucôzơ khi tan trong nước tạo dung dịch không phân li thành các ion hidrat trái dấu dước tác dụng nước phân cực.
Đường glucôzơ không phải hợp chất ion.
Chỉ có chất vô cơ mới có khả năng tạo dung dịch dẫn điện.
Cả A ; B ; C đều đúng.
Câu 23: Dung dịch A chứa a mol Na+; b mol HCO; c mol COvà d mol SO. Để tạo ra kết tủa lớn nhất thì người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x M tác dụng với dung dịch A. Giá trị của x là:
A. (a-b): 0,2	B.(a+b): 0,2	C.(c-d): 0,2	D. (c+d): 0,2
Câu 24: Cho 25,4 g Ba vào dung dịch hỗn hợp gồm (NH4)2SO4 1,32% và CuSO4 2% thu được V lit khí A; a g kết tủa B và dung dịch C b %.
1) V = ? lit	A. 2,24 	B. 4,48 	C. 6,72	 	D. 8,96 
2) a = ? g	A. 31,2521	B. 31,2125	C. 21,3125	D. 25,2131
3) b = ? %	A. 3	B. 6	C. 9	D. 12
Câu 25: Nồng độ ion H+ trong dung dịch thay đổi như thế nào để pH của dung dịch tăng lên 1 đơn vị:	A. Giảm 10 lần.	B. Tăng thêm 1 mol/l.
C. Tăng 10 lần.	D. Giảm đi 1 mol/l.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)3:
1) Al(OH)3 + 3HNO3 Al(NO3)3 + 3H20 2) Al(OH)3 Al203 + 3H20
Al(OH)3 + KOH KAlO2 + 2H20
A. 1; 3	B. 2;3	C. 1;2	D. 1
Câu 27: Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Mg2+; CO32-; K+; SO42-	B. H+; NO3-; Al3+; Ba2+
C. Al3+; Ca2+ ; SO32-; Cl-	D. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3-
Câu 28: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch xảy ra khi sản phẩm tạo thành:
A. Là chất kết tủa	B. Là chất dễ bay hơi.
C. Là chất điện li yếu	D. Hoặc A hoặc B hoặc C
Câu 29: Cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản ứng trong dung dịch:
A. HNO3 và K2CO3	B. KCl và NaNO3
C. HCl và Na2S	D. FeCl3 và NaOH
Câu 30: Những cách nào sau đây dùng để phân biệt bazơ kiềm và bazơ không tan: 
A. Hòa tan trong nước	B. Phản ứng với axit	C. Nhiệt phân	 D. Cả A: B: C
Câu 31: Theo thuyết proton thì NH4Cl là axit vì:
A. Tác dụng được với dd kiềm.	B. Tác dụng được với dd muối.
C. Có pH < 7.	D. Chứa ion NH4+ có khả năng cho proton
Câu 32: Muối nào sau đây có pH < 7:
A. CaCl2	B. NaCN	C. NH4NO3	D. CH3COONa
Câu 33: Muốn tách nhiều nhất các ion sau ra khỏi dung dịch gồm có: Na+; Mg2+; Ca2+; Ba2+; H+; Cl- thì nên dùng dung dịch:
A. Na2CO3	B. Na2SO4 	C. NaOH	D. K2CO3
Câu 34: Cho 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M trộn với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thì thu được 500 ml dung dịch có pH = 3. Hỏi giá trị của a là bao nhiêu?	 A. 0,15	B. 1,5	C. 0,3	D. 3	
Câu 35: Thứ tự pH giảm dần của các dung dịch cùng nồng độ sau:
A. NH3; KOH; Ba(OH)2	B. Ba(OH)2; NH3; KOH
C. Ba(OH)2; KOH; NH3	D. KOH; NH3; Ba(OH)2
Câu 36: Cho phản ứng: (1) Fe + CuSO4FeSO4 + Cu
	(2) 2 NH3 + 2 H20 + FeSO4Fe(OH)3 + (NH4)2SO4
	(3) CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
	(4) Al2S3 + 6 H202 Al(OH)3 + 3 H2S
Phản ứng thuộc loại axit – bazơ là: A. 1; 2	B. 1;3	 C. 3; 4	 D. 2; 3
Câu 37: Số thuốc thử ít nhất cần dùng để phân biệt dd HCl và dd Na2CO3
A. 1	B. 2	C. Quỳ tím	 D. Không dùng thêm
Câu 38: Cặp chất sau cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Al + NaOH	B. NaAlO2 + H2SO4
C. Al(OH)3+ NaOH	D. NaAlO2 + NaOH
Câu 39: Dung dịch NH3 0,1 M có Kb = 1,8.10-5 có pH là:
A. 11, 1	B. 6,8	C. 12	D. 10
Câu 40: Dung dịch NH4Cl 0,1 M có pH = ? biết Ka của NHlà 5,56.10-10 là: 
A. 5,53	B. 6,67	C. 3,24	D. 5,37
Câu 41: Pha loãng dd bao nhiêu lần để độ điên li tăng 2 lần:
A. 2 	B. 3	C. 4	D. Không xác định được
Câu 42*: Tính pH của dd NaCN 0,01 M biết Ka(HCN) = 6,166.10-10
A. 10,6	B. 3,6 	C. 5,6 	C. Không xác định được
Câu 43*: Ở 12oC có 1335 g dd CuSO4 bão hòa. Đem dun nóng dung dịch lên 90oC. Hỏi phải thêm bao nhiêu gam CuSO4 vào dung dịch để thu được ddbh ở 90oC. Biết độ tan CuSO4: S12oC =33,5g và S90oC =80g.
A. 465g	B. 645g	C. 456g	D. 564g
Câu 44*: pH của dd HCl 10-8M: A. 8 B. 6 	C. 6,98	D. 7
Câu 45: Dãy các chất nào sau đây là bazơ:
A. NH; Al(H20)3+; HSO; KOH	B. Al(OH)2+; CH3NH2; C6H5O-; NH3 
C. Na2O; K+; OH-; S2-	D. KOH; OH-; CO; Fe(H20)3+
Câu 46: Dãy các chất sau là chất lưỡng tính là:
A. HS-; HCO3-; HPO32-; HP042-	 B. Al2O3; H2N-C2H5-COOH; H2P03-; HS-
C. HCO3-; HS-; NaHSO4; NaHS D. (NH4)2CO3; NH4HCO3; NaHCO3; MnO4-
Câu 47: Xét phương trình: S2- + 2H+ ® H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S 	B. H2SO4 + Na2S ® Na2SO4 + H2S
C. 2CH3COOH + K2S ® 2CH3COOK + H2S	D. BaS + H2SO4 ® BaSO4 + H2S
Câu 48: Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+. Tác động làm giảm độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là:
A. Pha loãng dung dịch	B. Thêm vài giọt dung dịch HCl
C. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH	D. Chia dung dịch này thành hai phần
Câu 49: Theo Bronsted thì các ion NH4+ (1) ; Zn2+ (2) ; HCO3- (3) ; PO43- (4) ; Na+ (5) ; HSO4- (6) ; Al3+ (7) ; Cl- (8) là:
A. (3), (4), (5) là bazơ 	B. (2), (3), (6); (7) là lưỡng tính
C. (1), (2), (6), (7) là axit 	D. (4), (5), (7),(8) là trung tính
Câu 50: Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan vừa đủ trong dung dịch NaOH được dung dịch Y và 0,672 lít khí. Cho Y tác dụng với 200ml dung dịch HCl được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được 3,57 gam rắn. Nồng độ của dung dịch HCl là
A. 0,35M hoặc 0,55 M	 	B. 0,35M hoặc 0,75M	 
C. 0,55M hoặc 0,75 M	D. 0,3M hoặc 0,7M

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_KIEN_THUC_DIEN_LI_50_cau.doc