Đề kiểm tra chương 1 môn: Hóa 11 - Mã đề thi 209

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 1 môn: Hóa 11 - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 1 môn: Hóa 11 - Mã đề thi 209
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Cho dung dịch X gồm: 0,01 mol Na+; 0,04 mol Mg2+; 0,03 mol NO3-; x mol SO42-. Giá trị x bằng?
A. 0,04 mol	B. 0,03 mol	C. 0,02 mol	D. 0,01 mol
Câu 2: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. Fe2(SO4)3	B. KHSO4	C. NaH2PO4	D. NaHCO3
Câu 3: Dung dịch NaCl 0,1M có pH bằng?
A. 13	B. 2	C. 1	D. 7
Câu 4: Chất nào sau đây dẫn được điện?
A. dd HCl	B. CaCl2khan	C. H2O cất	D. C2H5OH
Câu 5: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch có pH bằng?
A. 13	B. 2	C. 1	D. 12
Câu 6: Dung dịch X chứa các ion Fe3+; SO42-; NH4+; Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07g kết tủa.
Phần 2: tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66g kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
A. 3,73g	B. 7,04g	C. 7,46g	D. 3,52g.
Câu 7: Chất nào sau đây là axit?
A. K2CO3	B. HCl	C. KHCO3	D. NaOH
Câu 8: Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l ; môi trường của X là?
A. Lưỡng tính	B. Trung tính	C. Axit	D. Bazo
Câu 9: Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4.
A. 4	B. 5	C. 7	D. 6
Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF	B. HNO2	C. Al2(SO4)3	D. CH3COOH
Câu 11: Dung dịch X chứa HCl 0,004M và H2SO4 0,003M có pH bằng?
A. 1	B. 2,15	C. 3	D. 2
Câu 12: Theo thuyết A – re – ni - ut phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hidroxit lưỡng tính là những chất khi tan trong H2O vừa phân li theo kiểu axit vừa phân li theo kiểu bazo.
B. Bazo là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion OH-
C. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion H+.
D. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra cation H+
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl CM? Giá trị CM bằng?
A. 0,1M	B. 1M	C. 2M	D. 0,2M
Câu 14: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 15: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2SO4	B. CH3COOH	C. NaCl	D. KOH
Câu 16: Cho các phản ứng sau
(1) NaOH + HCl →
(2) Ba(OH)2 + HNO3 →
(3) Mg(OH)2 + HCl →
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 →
(5) NaHCO3 + HCl →
(6) KOH + H2SO4 →
Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
OH- + H+ → H2O
A. 2	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 17: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 18: Chất nào sau đây là bazo?
A. CH3COOH	B. KOH	C. CuSO4	D. AlCl3
Câu 19: Dung dịch NaOH 0,01M có nồng độ ion H+ bằng?
A. 1.10-3 mol/l	B. 1.10-12 mol/l	C. 1.10-2 mol/l	D. 1. 10-13 mol/l
Câu 20: Cho phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là?
A. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O	B. Na+ + Cl- → NaCl
C. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O.	D. CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O.
Câu 21: Dung dich axit yếu HF 0,1M có nồng độ ion H+ như thế nào?
A. 0,1M	D. = 0,1M
Câu 22: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl.
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?
A. Quỳ tím	B. dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ba(OH)2	D. HCl
Câu 23: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng?
A. 2	B. 12	C. 13	D. 1
Câu 24: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+, 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, HCO3- x mol. Khi cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 37,4g	B. 49,8g	C. 25,4g	D. 30,5g.
Câu 25: Chất nào sau đây không dẫn điện?
A. dd HNO3	B. dd NaOH	C. C12H22O11	D. dd NaCl
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHC1_H11C1_209.doc