Đề kiểm tra chương III năm học: 2016 - 2017 môn: Toán lớp 8

docx 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 765Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III năm học: 2016 - 2017 môn: Toán lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương III năm học: 2016 - 2017 môn: Toán lớp 8
Bài 1: ( 7,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x-4=5x-6
b) 4x-56=3-2x2
c) 2x+13x-1=2x+17-5x
d) 5x+28x-1=0
e) 3x+2+2x-2=-3x2-4x2-4
Bài 2 :(3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
 Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
----HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 
BÀI
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
A
1,0đ
 3x-4=5x-6 
Û 3x-5x=-6+4
Û -2x=-2
Û x =1 
 Vậy S=1 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
B
1,0đ
 9x-86=4-2x2
Û9x-86 =3(4-2x)6
Û 9x-8=34-2x
Û 9x-8 =12-6x
Û 9x+6x=12+8
Û 15x=20
Û x=2015=43
Vậy S=43
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c
1,5đ
2x+13x-1=2x+17-5x
Û 2x+13x-1-2x+17-5x=0
Û 2x+13x-1-7-5x=0
Û2x+13x-1-7+5x=0
Û2x+18x-8=0
Û2x+1=08x-8=0Ûx=-12x=1
Vậy S=-12;1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
d
1,5 đ
 5x+28x-1=0
Û5x+2=08x-1=0
Û5x=-28x=1
Ûx=-25x=18
Vậy S=-25;18
0,5đ
0.5đ
0,25đ
0,25đ
e
2,0 đ
 3 x+2+2x-2=-3x2-4x2-4(1)
 ĐKXĐ:x2-4≠0 Û x≠±2
1Û3(x-2)x+2+2(x+2)x-2=-3x2-4x2-4
3x-2+2x+2=-3x2-4
Û 3x-6+2x+4=-3x2-4
Û 3x2+5x+2=0
Û 3x2+3x+2x+2=0
Û (3x2+3x)+(2x+2)=0
Û 3x(x+1)+2(x+1)=0
Û (x+1)(3x+2)=0
Ûx+1=03x+2=0Ûx=-1 (nhận)x=-23(nhận)
Vậy S=-1;-23
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
2
3,0 đ
Gọi x km là quãng đường AB x>0
Thời gian lúc đi là:x15(h)
Thời gian lúc về là :x12(h)
Đổi 45 phút=34giờ
Theo đề bài ta có phương trình:
x12-x15=34
Ûx=45 nhận
Vậy quãng đường AB dài 45 km
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
MA TRẬN ĐỀ THI
NỘI DUNG KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Giải phương trình đưa về dạng ax +b =0
Phương pháp giải phương trình đưa về dạng ax+b=0
Giải phương trình đưa về dạng ax+b=0
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
2 (1a,1b)
2,0đ
20%
2
2,0đ
20%
Phương trình tích.
Nhận biết được phương trình tích
Phương pháp giải phương trình tích
Giải phương trình tích
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
2 (1c,1d)
3,0đ
30%
2
2,0đ
30%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu. 
Nhận biết được phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Cách tìm ĐKXĐ
Phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1 (1e)
2.0đ
20%
1
1.0đ
20%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Học sinh nắm kĩ lý thuyết
Học sinh có khả năng vận dụng cách giải để giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1 (bài 2)
3,0đ
30%
1
3,0đ
30%
Tổng
10 đ
10đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem_Tra_45_phut_chuong_3_Dai_So.docx