Bài 1: ( 7,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x-4=5x-6 b) 4x-56=3-2x2 c) 2x+13x-1=2x+17-5x d) 5x+28x-1=0 e) 3x+2+2x-2=-3x2-4x2-4 Bài 2 :(3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? ----HẾT--- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 A 1,0đ 3x-4=5x-6 Û 3x-5x=-6+4 Û -2x=-2 Û x =1 Vậy S=1 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ B 1,0đ 9x-86=4-2x2 Û9x-86 =3(4-2x)6 Û 9x-8=34-2x Û 9x-8 =12-6x Û 9x+6x=12+8 Û 15x=20 Û x=2015=43 Vậy S=43 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ c 1,5đ 2x+13x-1=2x+17-5x Û 2x+13x-1-2x+17-5x=0 Û 2x+13x-1-7-5x=0 Û2x+13x-1-7+5x=0 Û2x+18x-8=0 Û2x+1=08x-8=0Ûx=-12x=1 Vậy S=-12;1 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ d 1,5 đ 5x+28x-1=0 Û5x+2=08x-1=0 Û5x=-28x=1 Ûx=-25x=18 Vậy S=-25;18 0,5đ 0.5đ 0,25đ 0,25đ e 2,0 đ 3 x+2+2x-2=-3x2-4x2-4(1) ĐKXĐ:x2-4≠0 Û x≠±2 1Û3(x-2)x+2+2(x+2)x-2=-3x2-4x2-4 3x-2+2x+2=-3x2-4 Û 3x-6+2x+4=-3x2-4 Û 3x2+5x+2=0 Û 3x2+3x+2x+2=0 Û (3x2+3x)+(2x+2)=0 Û 3x(x+1)+2(x+1)=0 Û (x+1)(3x+2)=0 Ûx+1=03x+2=0Ûx=-1 (nhận)x=-23(nhận) Vậy S=-1;-23 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0.25đ 0,25đ 0.25đ 0,25đ 2 3,0 đ Gọi x km là quãng đường AB x>0 Thời gian lúc đi là:x15(h) Thời gian lúc về là :x12(h) Đổi 45 phút=34giờ Theo đề bài ta có phương trình: x12-x15=34 Ûx=45 nhận Vậy quãng đường AB dài 45 km 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ MA TRẬN ĐỀ THI NỘI DUNG KIẾN THỨC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Giải phương trình đưa về dạng ax +b =0 Phương pháp giải phương trình đưa về dạng ax+b=0 Giải phương trình đưa về dạng ax+b=0 Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 (1a,1b) 2,0đ 20% 2 2,0đ 20% Phương trình tích. Nhận biết được phương trình tích Phương pháp giải phương trình tích Giải phương trình tích Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 (1c,1d) 3,0đ 30% 2 2,0đ 30% Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Nhận biết được phương trình chứa ẩn ở mẫu. Cách tìm ĐKXĐ Phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 (1e) 2.0đ 20% 1 1.0đ 20% Giải bài toán bằng cách lập phương trình Học sinh nắm kĩ lý thuyết Học sinh có khả năng vận dụng cách giải để giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 (bài 2) 3,0đ 30% 1 3,0đ 30% Tổng 10 đ 10đ
Tài liệu đính kèm: