Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên:.........................................................Lớp 12A.... KIỂM TRA CHƯƠNG 1 – 20 CÂU – 30 PHÚT Câu 1. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định, phát biểu nào sau đây là đúng: A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một hình sin. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là môt đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. biên độ. B. động năng. C. gia tốc. D. vận tốc. Câu 4. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nganh. Câu 5. Trong dao động điều hoà A. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha so với li độ. B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. D. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ. Câu 6. Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kỳ dao động của vật này là : A. s. B. 1,5s. C. 1,0s. D. 0,5s. Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. C. hướng về vị trí biên. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 8. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. Câu 9. Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn. B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng. C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động. D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó. Câu 10. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là A. A = A1 + A2. B. A = . C. A = . D. . Câu 11. Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao đông điều hòa của con lắc đơn chiều dài là T thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 4 là A. 4T B. T C. T D. 2T Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(100πt +π) (cm) và x2 = 5cos(100πt - )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là: A. x = 5cos(100πt+)(cm). B. x = 10cos(100πt - )(cm). C. x = 10cos(100πt + )(cm). D. x = 5cos(100πt -)(cm). Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc w và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(wt +) B. x = Acos(wt -) C. x = Acos(wt -) D. x = Acos(wt +) Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. 25,1 cm/s B. 2,5 cm/s C. 63,5 cm/s D. 6,3 cm/s Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng: A. 16 cm. B. 4 cm C. 32 cm. D. 8 cm Câu 16 . Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là A. 40 cm; 0,25s. B. 40 cm; 1,57s. C. 40 m; 0,25s. D. 2,5 m; 1,57s. Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc khi vật đi qua vị trí có là A. 3 B. C. 2 D. Câu 18 . Con lăc lò xo m = 250 (g), k = 100 N/m, con lắc chịu tác dung của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2 A. A1 = 1,5A2. B. A1>A2. C. A1 = A2. D. A1 < A2. Câu 19. Tại cùng một nơi, có bốn con lắc đơn có chiều dài lần lượt là dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 3s , T1 , , T2. T2 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,5 s B. 2,6 s. C. 2,7 s D. 2,8 s. Câu 20. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + φ1) và x2 = v1T được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53, 4 (cm/s). Giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,52. B. 0,64. C. 0,75. D. 0,56 Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên:.........................................................Lớp 12A.... KIỂM TRA CHƯƠNG 1 – 20 CÂU – 30 PHÚT Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số 4 Hz. Chu kỳ dao động của vật này là A. s. B. 0,25s. C. 1,0s. D. 0,5s. Câu 2 . Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. C. hướng về vị trí biên. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 3 . Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. Câu 4 . Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn. B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng. C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động. D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó. Câu 5 . Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là A. A = A1 + A2. B. A = . C. A = . D. . Câu 6 . Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 7 . Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định, phát biểu nào sau đây là đúng: A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một hình sin. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là môt đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 8 . Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: li độ, vận tốc, gia tốc, cơ năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. li độ. B. cơ năng. C. gia tốc. D. vận tốc. Câu 9 . Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nganh. Câu 10. Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao đông điều hòa của con lắc đơn chiều dài là T thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 16 là A. 4T B. T C. T D. 2T Câu 11. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc w và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(wt +) B. x = Acos(wt -) C. x = Acos(wt -) D. x = Acos(wt +) Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 10 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. 25,1 cm/s B. 2,5 cm/s C. 63,5 cm/s D. 50,24 cm/s Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 8 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng: A. 16 cm. B. 4 cm C. 2 cm. D. 8 cm Câu 14 . Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 8 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và tần số lần lượt là A. 20 cm; 1,3Hz. B. 20 cm; 4 Hz. C. 40 cm; 0,8 Hz. D. 40c m; 4Hz. Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc khi vật đi qua vị trí có là A. 1 B. C. 2 D. Câu 16 . Con lăc lò xo m = 500 (g), k = 350 N/m, con lắc chịu tác dung của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 30 rad/s và 35 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2 A. A1 = 1,5A2. B. A1>A2. C. A1 = A2. D. A1 < A2. Câu 17 .Hòn bi nhỏ bằng kim loại có khối lượng 10 gam được treo vào một sợi dây không giãn và không dẫn điện thì chu kỳ dao động nhỏ là 2 s . Tích cho hòn bi một điện tích q = 2.10 – 7 (C) rồi đặt trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng, chiều từ trên xuống, cường độ điện trường E = 10 4 (V/m). Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc này là A. 1,01 s. B. 2,02 s. C. 1,98 s. D. 1,96 s. Câu 18. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc a của con lắc bằng A. B. C. D. Câu 19 . Một lò xo tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ cm, (ℓ – 15) cm và (ℓ – 25) cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kỳ dao động tương ứng là: 2 s, 1,5 s và T. Biết độ cứng các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A. 1,41 s B. 1,04 s C. 1,20 s D. 1,09 s Câu 20. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + φ1) và x2 = v1T được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53, 4 (cm/s). Giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,56. B. 0,75. C. 0,64. D. 0,52. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên:.........................................................Lớp 12A.... KIỂM TRA CHƯƠNG 1 – 20 CÂU – 30 PHÚT Câu 1. Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động A. là hàm bậc nhất của thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian C. không đổi theo thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian Câu 2. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động. Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = k.x. B. F = - kx. C. D. Câu 4. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động. Khối lượng của 2 con lắc liên hệ với nhau theo công thức A. B. C. D. m1=2m2 Câu 5. Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ là A. 12,5 s B. 0,08 s C. 1,25 s D. 0,8 s Câu 6. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 7.Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. C. Biên độ, tần số, gia tốc. D. Động năng, tần số, lực hồi phục. Câu 8. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acoswt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: A.mwA2 B. mwA2 C. mw2A2 D. mw2A2 Câu 9. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 10. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi? A. cùng pha so với li độ B. lệch pha π /4 so với li độ C. lệch pha π/2 so với li độ D. ngược pha so với li độ Câu 11. Khi cho chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động nhỏ của con lắc A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần Câu 12. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là A. 1,44 B. 1,2 C. 1,69 D. 1,3 Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 14. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm Câu 15. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Câu 16. Con lăc lò xo m = 250 (g), k = 100 N/m, con lắc chịu tác dung của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2 A. A1 = 1,5A2. B. A1>A2. C. A1 = A2. D. A1 < A2. Câu 17. Tại cùng một nơi, có bốn con lắc đơn có chiều dài lần lượt là dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 3s , T1 , , T2. T2 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,5 s B. 2,6 s. C. 2,7 s D. 2,8 s. Câu 18 . Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1. Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2 Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng A. B. C. A1 + A2 D. Câu 19 : Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng 3 vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1J, W2 = 0,2J và W3. Nếu k3 = 2,5k1 +3k2 thì W3 bằng A. 19,8mJ B. 14,7mJ C.25mJ D. 24,6mJ Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì s. Gốc O trùng vị trí cân bằng. Tại thời điểm vật có li độ tại thời điểm (s) vận tốc của vật có giá trị là Tại thời điểm (s) vận tốc của vật có giá trị (cm/s). Li độ có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,5 cm. B.4,8 cm. C. 4,2 cm D.3,5 cm.
Tài liệu đính kèm: