Đề kiểm tra chương I Hình học môn: Toán 8

docx 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1186Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I Hình học môn: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương I Hình học môn: Toán 8
PHỊNG GD – ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC
TRƯỜNG PTDT BT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MƠN: TỐN 8
Họ tên:______________________________
Năm học: 2015 – 2016
Lớp: 8/
Thời gian: 45 phút (khơng kể giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Khoanh trịn trước câu trả lời đúng, mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1: Tổng số đo các gĩc của một tứ giác là:
 	A.900	B.1800	C.2700	D.3600.
Câu 2: Tứ giác cĩ các cạnh đối song song là:
 	 A.Hình thang	B.Hình thang cân	C.Hình bình hành	D.Hình thoi.
Câu 3: Tứ giác cĩ 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:
 	 A.Hình thang	B.Hình thang cân	C.Hình bình hành	D.Hình thoi.
Câu 4: Hình bình hành cĩ 2 đường chéo bằng nhau là:
 	 A.Hình thang cân	B.Hình chữ nhật	C.Hình thoi	D.Hình vuơng
Câu 5. Số tâm đối xứng của hình vuơng là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 6: Hình thang cĩ hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Đúng	 	B. Sai .
Câu 7. Hai điểm A và A’ đối xứng qua đường thẳng d thì:
A. d ^ AA’	B. d là đường trung tuyến của AA’ 	
C. d //AA’	 	D. d là đường trung trực của AA’
Câu 8. Hai điểm A và A’ đối xứng qua điểm O thì:
A. O ^ AA’	B. A là trung điểm của OA’ 	
C. O //AA’	 	D. O là trung điểm của AA’
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Cho gĩc xOy cĩ số đo 50o, điểm A nằm trong gĩc đĩ. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy. Chứng minh OB = OC
Câu 2: (2 điểm)
Cho rABC cân tại A. Lấy D đối xứng C qua A.
	Chứng minh: rBCD vuơng.	
Câu 2: (3 điểm)
Cho tứ giác ABCD cĩ AD = BC.Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD, BD.
a/ Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b/ Tứ giác ABCD cần cĩ thêm điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật?
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ TỐN 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016.
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Phần này gồm cĩ 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
A, B
C, D
C
A
D
B
Nội dung
Điểm
II. Tự luận: (6 điểm).
Câu 1
 (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
 1,0
Câu 2
 a. x(2x - 1) - (x - 2)(2x + 3) = 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 6
 b. (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1) = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 =
 2x - 1
1,0
1,0
.
Câu 3:
Phân tích đúng x2 – y2 + 5x + 5y = (x - y)(x + y) + 5(x + y) 
 = ( x + y)( x – y + 5)
Phân tích đúng 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy = 5x(x2 - xy - 2x + 2y)
 = 5x[x(x - y) - 2(x - y)]
 = 5x( x – y )( x – 2)
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
*Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐề kiểm tra chướng 1 HH 8.docx
  • xlsMa trận chương I HH.xls