MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ MÔN: TOÁN 8 - TIẾT 21 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Nhân đa thức. TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết được số hạng tử của đa thức (câu 1TN) Nắm được cách rút gọn một đa thức (câu 2TN) -áp dụng được qui tắcnhân đơn thức,đa thức.câu (1a,b TL) Thực hiện phép nhân đơn thức ,đa thức rồi tính giá trị biểu thức. (câu 3TN) -Áp dụng giải bài toán tìm x.Câu (2aTl) Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ 01 0,5 5% 01 0,5 5% 02 2 20% 01 0,5 5% 01 1 10% 06 4,5 45% 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Biết khai triển hằng đẳng thức .câu 4+5TN Vận dụng những hằng đẳng thức đáng nhớ vào các dạng bài tập. Câu 6TN, biết vận dụng hằng đẳng thức để tìm x.Câu 2b TL. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 02 0,5 5% 01 0,5 5% 1 1 10% 4 2 20% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để tính giá trị của một biểu thức Biết phân tích Đa thức thành nhân tử để timx. câu 2c TL Số câu: Số điểm: 1 1 10% 1 1 10% 4. Chia đa thức. Nắm được điều kiện chia hết và chia có dư của một dơn thức, đa thức Câu 7,8TN -Thực hiên chia đơn thức cho đơn thức. -Vận dụng qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức Vận dụng qui tắc chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 01 10% 1 0,5 5% 1 1,0 10% 4 2,5 25% Tổng số câu: số điểm: Tỉ lệ: 3 2,5đ 25% 6 3,5đ 35% 6 4 40% 15 10 100% Đề kiểm tra chương 1 đại số 8 I.Trắc nghiệm(4 điểm). Câu 1:Đa thức 0,3x2 – 5xy + 6x – 2y có các hạng tử là: A.0,3;-5;6;-2 , B. 0,3x2 ;5xy;6x;2y, C. 0,3x2;-5xy;6x;2y, D. 0,3x2;5xy;6x;-2y; E.0,3x2;-5xy;6x;-2y Câu 2.Điền vào chổ trống: A.Đa thức -6x2+3x3-5x5+x-1+x2 được thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là đa thức.. B. Đa thức -0,5x5+6x6-1,3x5+x4-3x+1 được thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là đa thức.. C. Đa thức 1,7x-2x3+14x4-6x2+8x4 –x3 được thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến là đa thức.. Câu 3:Giá trị của biểu thức x(x-y) + y(x-y) tại x= 1,5 và y = 10 là: A.102,25 ; B.97,5 ; C.-97,75 ; D.-102,25 Câu 4 : Kết quả của phép tính (x-3y)(x-3y) là : A.x2-9y2 ; B.x2+9xy+9y2 ; C. x2+6xy+9y2 ; D. x2-6xy-9y2 ; E. Một đáp án khác Câu 5:Rút gọn biểu thức (x+y)2 +(x-y)2 ta được kết quả là: A.2x2 ; B.2y2 ; C.x2+y2 ; D.2(x2+y2 ) ; E.4xy Câu 6:Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 +3x + 1 tại x= -100 là: A.10 000 ; B.1 000 000 ; C.- 10 000 ; D.- 1 000 000 ; E.Đáp số khác. Câu 7: Đơn thức – 12x2y3z2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây: – 2x3y2zt3 ; B. 5x2 y z ; C. 2x2yz3t2 ; D. – 6x2y3z3t4 Câu 8: Khi chia đa thức x3 – 2 cho đa thức x2 – 2 ta được dư là : 2 ; B. 1 ; C. -2x – 2 ; D. 2x + 2 ; E. 2x – 2. II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1.(1điểm) Thực hiện các phép tính sau: a/ ( - 5x2) (3x3- 2x2 + x – 1). b/ (2x+2 – 3x)(x -4). Câu 2 .(3 điểm) a/ rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : (2x – 3)(2x + 3) –(x + 5)2 – (x-1)(x+2) với x = b/ Tìm x biết : b1/ (x+3)2 +(x-2)(x+2)-2(x-1)2 = 7 b2/ x2-4x+3 = 0 câu 3: (2 điểm) làm tình chia a/ (18x3y – 12x2y2 + 6xy3) : 6xy b/ (6x6 + 2x5 – 2x4 15x3 + x2 + 7x – 2) : (3x2 + x – 1). Đáp án và biểu điểm I.Trắc nghiệm(4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án E A.-5x5+3x3-5x2+x-1 B. 6x6-1,8x5+x4-3x+1 C. 1,7x-6x2-3x3+22x4 C E D D B E II. Phần tự luận:(6điểm) câu Bài giải Điểm từng phần tổng điểm 1 (1điểm) Thức hiện các phép tính sau a ( - 5x2) (3x3- 2x2 + x – 1) = -15x5+10x4-5x3+5x2 0,5 1 b (2x+2 – 3x)(x -4) = 2x2-8x+2x-8-3x2+12x = - x2+6x-8 0,25 0,25 2 (3điểm) a a/ rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : (2x –3)(2x + 3) –(x + 5)2 – (x-1)(x+2) với x = (2x –3)(2x + 3) –(x + 5)2 – (x-1)(x+2) = 4x2 – 9-x2 -10x – 25 – x2 – 2x +x + 2 = 2x2 -11x -32 = 2(--32 =2. = 0,25 0,25 0,25 0,25 1 b Tìm x biết : b1 (x+3)2 +(x-2)(x+2)-2(x-1)2 = 7 x2+6x+9+x2-4-2x2+4x-2 = 7 10x +3 = 7 10x = 4 x 0,5 0,25 0,25 1 b2 x2-4x+3 = 0 x2-x -3x +3 = 0 (x – 1)(x -3) = 0 Vậy x =1 và x = 3 0,25 0,25 0,25 0,25 1 3 (2điểm) làm tình chia a (18x3y – 12x2y2 + 6xy3) : 6xy = 3x2 – 2xy + y2 0,5 2 b (6x6 + 2x5 – 2x4 - 15x3 + x2 + 7x – 2) : (3x2 + x – 1) 6x6 + 2x5 – 2x4 - 15x3 + x2 + 7x – 2 3x2 + x – 1 6x6 +2x5 - 2x4 2x4- 5x +2 -15x3+x2 +7x -2 -15x3-5x2+5x 6x2 +2x -2 6x2 +2x -2 0 0,25 0,25 0,5 0,5 ********** A-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ MÔN: TOÁN 8 - TIẾT 37 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. ĐN phân thức.Tính chất cơ bản của PT. Rút gọn PT. Qui đồng PT TN TL TN TL TN TL TN TL Biết rút gọn phân thức đơn giản Nắm được ĐN phân thức, hai phân thức bằng nhau.câu 1;2TN Nắm được tính chất cơ bản của PT, biết làm bài rút gọn phân thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 3 1,5 15% 1 1,0 10% 4 2,5 25% 2. Cộng và trừ các PT Biết phân thức đối của một phân thức Thực hiện được phép cộng, trừ các PT có cùng mẫu Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 2 2,0 20% 4 3,0 30% 3. Nhân và chia các PT. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Biết nhân, chia phân thức. Vận dụng được các qui tắc nhân và chia phân thức vào các dạng bài tập Vận dụng các kiến thức về tính chất chia hết của đa thức để giải quyết các BT Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 1 10% 2 3,0 30% 1 1,0 10% 4 4,5 45% Tổng số câu: số điểm: Tỉ lệ: 6 3,0đ 30% 3 3,0đ 30% 3 4,0đ 40% 12 10 100% B-Đề kiểm tra chương II đại số 8 I-Trắc nghiệm: (3 điểm). Câu 1:Phân thức xác định khi: x , B. x , C. x , D.x ,x Câu 2:đa thức M trong đẳng thức là: x(1-x) , B. x , C. (1+x) Câu 3: Rút gọn phân thức được kết quả là: A.(x2 – 2) , B. (x – 2) , C. (x+2) , D.(x2 – 4) Câu 4: Tổng hai phân thức có kết quả là: Câu 5: Nhân hai phân thức có kết qủa là: A.2 ,B. -2 ,C.(x+6) ,D.(x-6). Câu 6:Chia hai phân thức có kết quả là: 1 ,B. (x+y) ,C. II-Tự luận: (7 điểm). Câu 1: (2đ) a/ so sánh hai phân thức: b/Rút gọn phân thức : Câu 2:(2đ) a/ Qui đồng mẫu các phâ xn thức sau: b/chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào x: Câu 3: (2đ)Thực iện các phép tính sau: a/ b/ Câu 4:(1đ).Tìm giá trị nguyên của x để phân thức A= cũng có giá trị nguyên là một số nguyên. C-Đáp án. I.Phần trắc nghiệm:Học sinh trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B D B C II- Tự luận:X Câu Đáp án Điểm từng phần Tổng điểm 1a Vậy = 0,25 0,25 0,25 0,25 1 1b = = 0,25 0,25 0,5 1 2a Ta có : x2 -9 =(x-3)(x+3) và 2x2 – 6x = 2x(x – 3) MTC :2x(x-3)(x+3) 0,25 0,25 0,25 0,25 1 2b (x ) = = Vậy A không phụ thuộc vào x. 0,5 0,5 1 3a = = = 0,5 0,25 0,25 1 3b = = . = = 0,25 0,25 0,25 0,25 1 4 A= = = 3+ (x A nhận giá trị nguyên khi x-1 là các ước của 3 Ta có Vậy x=2;0;4;-2 thì A nhận giá trị nguyên. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Ma trận Đề KT chương III đại số 8 Nội dung kiến thức Mức độ nhận biết TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL 1.Phương trình bậc nhất một ẩn-Giải các PT đưa được về PT bậc nhất một ẩn Học sinh nhận biết được PT bậc nhất một ẩn Học sinh giải được các loai PT HS vận dụng giải được PT Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0,5điểm 5% 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 4 3,5 35% 2.Phương trình tương đương HS hiểu được hai PT tương đương Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0,5điểm 5% 1 0,5 5% 3.Tập nghiệm của PT HS hiểu được một số như thế nào được gọi là một nghiệm của PT HS hiểu được số nghiệm của một PT-Viết được tập nghiệm của một PT HS hiểu được số nghiệm của một PT-Viết được tập nghiệm của một PT Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0,5điểm 5% 1 câu 0,5điểm 5% 1 câu 0,5điểm 5% 3 1,5 15% 4.Tập xác định của PT-PT chứa ẩn ở mẫu Biết cách tìm tập XĐ của PT chứa ẩn ở mẫu. HS vận dụng giải được PT Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0,5điểm 5% 1 câu 1 điểm 10% 2 1,5 15% 5.Giải bài toán bằng cách lập phương trình Biết cách lập và giải PT Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 3 điểm 30 % 1 3 30% TỔNG Số điểm Số câu Tỉ lệ 2 câu 1 điểm 10% 1 câu 1điểm 10% 3 câu 1,5điểm 15% 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 0,5điểm 5% 2 câu 4 điểm 40% 1 câu 1 điểm 10 % 11 câu 10 điểm 100% Họ tên.. Kiểm tra chương 3 Lớp.. Đại số 8 Điểm Nhận xét của GV Đề A/Trắc nghiệm:(3đ) 1/ Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0 2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình: A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13 3/ Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là: A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7} 4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10 5/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: (x + 2)2 = 3x + 4 : A. –2 B. 0 C. 1 D. 2 6/ Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R B/Tự luận:(7đ) 1/Giải các phương trình sau: (3đ) a) 7 + 2x = 22 – 3x b) c) 2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? 3) Giải phương trình: BÀI LÀM ĐÁP ÁN CHẤM (Tiết 55) A. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn B A A A B C B. TỰ LUẬN : (7đ) Câu Nội dung Điểm 1 a) Biến đổi đúng,giải dúng kết quả x = 3 b) Biến đổi đúng,giải dúng kết quả x = c) ĐKXĐ: x Biến đổi đúng,đáp số dúng x = 1 1 0,5 0.5 2 -Gọi x(km) là quãng đường AB. Điều kiện x>0 Biểu diễn được thời gian đi, thời gian về Lập được phương trình: Giải được phương trình x = 45 Trả lời; Quãng đường AB là 45km 0.5 0,5 0,5 1 0,5 3 Biến đổi đúng : Sau đó chuyển vế,đặt nhân tử chung,đưa về PT tích,kết quả là x=2017 1 A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ MÔN: TOÁN 8 - TIẾT 67 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết bất đẳng thức đúng Biết cách so sánh hai số, hai biểu thức Số câu: Số điểm: 2 1,0 1 1,5 3 2,5 2. BPT bậc nhất một ẩn, BPT tương đương. Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn, tập nghiệm của bất PT Hiểu một giá trị là nghiệm của bất phương trình Số câu: Số điểm: 3 1,5 1 0,5 4 2,0 3. Giải bất BPT bậc nhất một ẩn Biết cách viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Vận dụng các phép biến đổi giải bất phương trình. Số câu: Số điểm: 1 1,0 1 2,0 2 3,0 4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Hiểu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Giải PT có chứa dấu giá trị tuyệt đối ở dạng phức tạp hơn. Số câu: Số điểm: 1 1,5 1 1,0 2 2,5 số câu: TS điểm: Tỉ lệ: 6 4,0 40% 3 3,0 30% 2 3,0 30% 11 10 100% B.ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 8 I.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1.Chọn câu có khẳng định đúng. Nếu a-b = -7 thì: ab ; B. a b ; C. a b. câu 2. Cho bất đẳng thức m > n, hãy đặt dấu (>,< )vào cho thích hợp: 0,5 – 5m - 5n+ 0,5 ; B. 1,2m + 0,3 1,2n+ 0,3 C . 2m – 9 2n – 9 ; D. 7 - Câu 3. Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình : 2x -1 6 ; D. 3x + 4 > 11. Câu 4.Tập nghiệm của bất phương trình 7 – 5x < -3x + 5 là: A.S = ; B. S = ; C. S = ; D. S = Câu 5. Tập nghiệm của phương trình là : A.S = ; B.S = ; C. S = ; D. S = Câu 6. Hình vẽ dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? ///// )///////////////////////////////////// -3 0 1 A. S = ;B. S = ;C. S= ; D. S = II.Tự luận: (7 điểm): Câu 1(1,5 đ) Đung dấu (>;<) để so sánh m và n nếu : m – n = 5 m – n = - 2012 m - n = 0 câu 2: (1,5 đ) Cho m > n hãy so sánh: m + 2 và n + 2 -5m và -5n. -3 – m và -3 – n. Câu 3: ( 3 đ).Giải các bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. 3x – 7 > -2x – 22 Giải phương trình . Câu 4:(1đ).Với a > 0 .Hãy chứng tỏ 4a + C.ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm:mỗi câu đúng 0,5 điểm. câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A;C>;D< B D A A II.Tự luận:(7đ). câu Đáp án Điểm từng phần Tổng điểm Câu 1 (1,5 đ) 1a Vì m – n = 5 nên m – n > 0 suy ra m > n 0,5 1b Vì m – n = - 2012 nên m – n < 0 suy ra m < n. 0,5 1c Vì m - n = 0 suy ra m = n 0,5 Câu 2 (1,5 điểm) 2a Vì m > n nên m + 2 > n + 2 0,5 2b Vì m > n nên -5m < -5n 0,5 2c Vì m > n suy ra –m < -n suy ra –m + (-3) < -n + (-3) nên -3-m < -3-n 0,5 Câu 3 (3 điểm) a 3x – 7 > -2x – 22 3x + 2x > -22 + 7 5x > - 15 x > -3 Vậy s = /////////// ( -3 0 b x x Vậy s = ]///////////////// -10 0 10 c *********** MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tứ giác Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác. Tìm độ nhỏ nhất, lớn nhất vận dụng trong HH. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1 5% 1 0,5đ 5% Các tứ giác đặc biệt: H thang, h.b.hành, h.c.nhật, h.thoi, h. vuông Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi. Vẽ được hình. Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 4 40% 5 5,5đ 55% Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông. Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán và c/m Sủ dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông trong giải toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 2 đ 20% 2 2,5đ 25% Đối xứng trục, đối xứng tâm. Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 0,5đ 5% Tổng hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,5 điểm 25% 1 0,5 điểm 5% 3 6 điểm 60% 1 1 điểm 10% 10 10 điểm 100% Trường THCS.. KIỂM TRA 1 TIẾT Chương 1 Họ và tên: Môn: Hình học 8 Lớp 8A. " Điểm Lời phê của giáo viên Đề: A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi Câu 2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là: A . 4 B . C . 8 D . Câu 3/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm Câu 4/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650 Câu 5/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi Câu 6/ Một hình chữ nhật có độ dài đáy lớn là 5cm. Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai đáy nhỏ của hình chữ nhật đó là: A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm TỰ LUẬN : (7điểm) Bài 1: (2,5điểm) Hai đường chéo của hình thoi bằng 7,2 cm và 9,6 cm. Tính chu vi của hình thoi. Bài 2: (4,5điểm) Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, . Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC và AD. a/ Chứng minh AE BF. b/ Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. c/ Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Suy ra M , E , D thẳng hàng. Đáp Án: A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. 1. B ; 2. B ; 3. B ; 4. C ; 5. C ; 6. B B. TỰ LUẬN : (7điểm) Bài 1: ( 2điểm ) - Vẽ hình đúng, chính xác ( 0,5 điểm) - AO = AC = 4,8cm và BO = BD = 3,6cm ( 0,75 điểm) - AB2 = AO2 + BO2 = 36 => AB = 6 cm ( 0,75 điểm) - Chu vi ABCD bằng 4. AB = 24 cm ( 0,5 điểm) Bài 2: ( 4điểm ) Vẽ hình đúng, chính xác ( 0,5 điểm) Chứng minh được BE = AF. Kết luận BEFA là hình bình hành ( 0,5 điểm) Chứng minh được AB = AF Kết luận BEFA là hình thoi AE BF. ( 0,75 điểm) Chứng minh được BFDC là hình thang ( 0,5 điểm) Chứng minh được BFDC là hình thang cân. ( 0,75 điểm) Chứng minh được BMCD là hình bình hành ( 0,5 điểm) Chứng minh được ABD vuông BMCD là hình chữ nhật ( 0,5 điểm) E là trung điểm BC, nên E là trung điểmMD. Hay M , E , D thẳng ang. ( 0,5 điểm) ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL §a gi¸c. §a gi¸c ®Òu. Biết : + C¸c kh¸i niÖm: ®a gi¸c, ®a gi¸c ®Òu. + Quy íc vÒ thuËt ng÷ “®a gi¸c” ®îc dïng ë trêng phæ th«ng. + C¸ch vÏ c¸c h×nh ®a gi¸c ®Òu cã sè c¹nh lµ 3, 6, 12, 4, 8. Định lý về tổng số đo trong 1 đa giác được đưa vào bài tập. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10% 1 1 10% 5 3 30% 2. C¸c c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch cña h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c, cña c¸c h×nh tø gi¸c ®Æc biÖt. HiÓu c¸ch x©y dùng c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch cña h×nh tam gi¸c, h×nh thang, c¸c h×nh tø gi¸c ®Æc biÖt khi thõa nhËn (kh«ng chøng minh) c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt. VËn dông ®îc c¸c c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch ®· häc. Tính diện tích đa giác bằng cách lập tỉ số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 3 30% 1 1 10% 4 4 40% 3. TÝnh diÖn tÝch cña h×nh ®a gi¸c låi. BiÕt c¸ch tÝnh diÖn tÝch cña c¸c h×nh ®a gi¸c låi b»ng c¸ch ph©n chia ®a gi¸c ®ã thµnh c¸c tam gi¸c BiÕt c¸ch tÝnh diÖn tÝch cña c¸c h×nh ®a gi¸c låi b»ng c¸ch ph©n chia ®a gi¸c ®ã thµnh c¸c tam gi¸c. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 2 20% 3 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 điểm 20% 2 1 10% 5 6 60% 1 1 10% 12 10 100% Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(Chương 2) Họ và tên: MÔN: HÌNH HỌC 8 Lớp:8A Điểm Lời phê của thầy cô giáo I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (câu 1-6) Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 2: Thế nào là đa giác đều: A. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau B. Là đa giác có tất cả các góc bằng nhau C. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau , có tất cả các góc bằng nhau. D. Các câu đều sai. Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 4: Số đo mỗi góc của tứ giác đều là: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 5: Ngũ giác đều được chia thành mấy tam giác: F E D C B A G 150 m 50 m 120 m A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Cho hình vẽ: Diện tích EBGF là: A. 6000m2 B. 7500 m2 C. 18000 m2 D. 1500 m2 II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 8:Tính tổng các góc trong hình ngũ giác. Câu 9:Cho tứ giác ABCD có AC vuông góc với BD, AC =8cm, BD = 5 cm. Hãy tính diện tích của tứ giác đó. Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có CD = 4 cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3 cm. a,Tính diện tích hình bình hành ABCD. b,Gọi M là trung điểm AB, Tính diện tích tam giác ADM. c,DM cắt AC tại N. Chứng minh rằng DN= 2NM d, Tính diện tích tam giác AMN. Đáp án I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 B C C A B A II/ TỰ LUẬN :(7 điểm) BÀI Sơ lược cách giải Điểm 8 1đ Ngũ giác được chia thành 3 tam giác. Tổng các góc trong ngũ giác là: 3.1800= 5400 1đ 9 2đ SABC =(BH.AC):2 SADC =(DH.AC):2 SABCD =(BD.AC):2=20cm2 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 10 4đ a, SABCD =AH.CD=4.3=12 cm2 b, AM=AB:2=4:2=2 cm SADM =(AH.AM):2=3cm2 c, tứ giác ABCD là hbh nên AC và BD cắt nhau tạo trung điểm O của mỗi đường. Tam giác ABD có AO và DM là 2 đường trung tuyến nên N là trọng tâm của tam giác này à DN = 2NM. D, Tam giác AMN và ADM có cùng đường cao hạ từ A nên: SAMN: SADM=MN:DM=1:3 à SAMN =1cm2 1đđ
Tài liệu đính kèm: