Đề kiểm tra Chương 3 môn Hóa học Lớp 12

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 3 môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Chương 3 môn Hóa học Lớp 12
AMIN. AMINOAXIT. PROTIT
Câu1. Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000đvC thì số mắt xích alanin có trong X là:	A. 453	B. 382	C. 328	D. 479
Câu 2 Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala là:
	A. dd HCl	B. Cu(OH)2/OH-	C. dd NaCl	D. dd NaOH
Câu 3. Có 3 dd: amoni hidrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và 3 chất lỏng: etanol, benzen, anilin đựng trong 6 ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm ?	 	A. 4	B. 5	C. 3	D. 6
Câu 4. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:	A. 5	B. 8	C. 7	D. 4
Câu 5. Cho 1 mol amino axit X phản ứng hoàn toàn với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng mol amino axit X phản ứng với dd NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. CTPT của X là:
	A. C4H10O2N2	B. C4H8O4N2	C. C5H9O4N	D. C5H11O2N 
Câu 6. Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH sinh ra một chất khi Y và một dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
	A. 10,8	B. 8,2	C. 9,4	D. 9,6
Câu 7. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho người là:
	A. cocain, seduxen, cafein	B. heroin, seduxen, erythromixin
	C. penixilin, paradol, cocain	D. ampixilin, erythromixin, cafein
Câu 8. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là:
	A. H2NC2H3(COOH)2	B. H2NC3H5(COOH)2	C. (H2N)2C3H5COOH	D. H2NC3H6COOH
Câu 9. Cho 2 hợp chất X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z, T lần lượt là:
	A. CH3OH và NH3	B. CH3OH và CH3NH2	C. CH3NH2 và NH3	D. C2H5OH và N2
Câu 10. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 11. Phát biểu không đúng là:	
A. Trong dd H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
	B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
	C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
	D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin.
Câu 12.Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được các chất là: 	A. H2NCH2CH2COOH, H2NCH2COOH	B. H3N+CH2CH2COOHCl-, H3N+CH2COOHCl-
	C. H3N+CH2(CH3)COOHCl-, H3N+CH2COOHCl-	D. H2NCH2(CH3)COOH, H2NCH2COOH
Câu 13. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là : 
A. CH3 NH2 	B. CH3COOH 	C. CH3OH 	D. CH3COOH
Câu 14. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử : C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử ( theo đvC) của Y là .
A. 85 	B. 68 	C. 45 	D. 46	
Câu 15. Cho dãy các chất : CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2 = CH – COOH, C6H5NH2 ( anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 ( benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là : 
A. 6 	B. 8 	C. 7 	D. 5
Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 ( các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là ( cho H = 1, O = 16 ) .
A. C4 H9N 	B. C3H7N 	C. C2H7N 	D. C3H9N
Câu 17. - aminoaxit X chứa một nhóm – NH2 . Cho 10,3 gam X tác dụng với axit ( HCl) ( dư ), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạothu gọn của X là ( Cho H = 1, C=12, N = 14, O = 16, Cl=35,5) 
 A.H2NCH2COOH B. CH3CH2CH(NH2 )COOH C.H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2 (NH2)COOH 
Câu 18. Nilon – 6,6 là một loại A. tơ visco	 B. polieste	C. tơ poliamit	D. tơ axetat
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 ( các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H20. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N- CH2-COONa. CTCT thu gọn của X là 
 A.H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOCH3	C.H2NCH2CCOOC3H7 D. H2NCH2COOC2H5
Câu 20. Cho các hợp chất amino axit (X ) , muối amoni của axit caboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại chất đều tác dụng với dd NaOH và đều tác dụng với dd HCl là:
	A. X, Y, Z, T	B. X, Y, T	C. X, Y, Z	D. Y, Z, T
Câu 21:Phát biểu đúng là
	A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-aminoaxit
	B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
	C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
	D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
Câu 22:Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
	A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.	B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2	D. H2NCH2CH2CH2NH2.
Câu23 :Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
	A. Glyxin	 B. Etylamin C. Anilin	 D. Phenylamoni clorua
Câu 24: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. 2 	B. 3 	C. 1	 D. 4
Câu 25 : Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
	A. CH3NH2 và C2H5NH2 	 B. C2H5NH2 và C3H7NH2
Câu 26 : Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 3 	B. 1 	C. 2	D. 4
Câu 27: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là 
	A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 28.Cho các chất etyl axetat, anilin, etanol, axit acrylic, phenol, phenolamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất chất này, số chất tác dụng với NaOH là :
	A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 29. Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh là:
	A. anilin, metylamin, amoniac	B. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit
	C. anilin, amoniac, natri hidroxit	D. metylamin, amoniac, natri axetat
Câu 30: Số lượng đồng phân amin chứa vòng bezen ứng với công thức phân tử C7H9N là 
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 31: Đốt cháy hết 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) X gồm 2 amin đơn chức bậc một A và B là đồng đẳng kế tiếp. Cho hỗn hợp khí và hơi sau khi đốt cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư thấy khối lượng bình 2 tăng 21,12 gam. Tên gọi của 2 amin là
	A. metylamin và etylamin.	B. etylamin và n-propylamin.
	C. n-propylamin và n-butylamin.	D. iso-propylamin và iso-butylamin.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức, no, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp thu được tỷ lệ mol CO2 và H2O tương ứng là 1:2. Công thức của 2 amin là
 A. C2H5NH2 và C3H7NH2.	B. C4H9NH2 và C3H7NH2. C. CH3NH2 và C2H5NH2.	D. C4H9NH2 và C5H11NH2.
Câu 33: X là a-aminoaxit mạch thẳng. Biết rằng: 0,01mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835g muối. Mặt khác, nếu cho 2,94g X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 3,82g muối. Tên gọi của X là.
	A. glyxin.	B. alanin.	C. axit glutamic.	D. lysin.
Câu 34: a-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 15,7303%, của oxi là 35,9551%. Tên gọi của X là
A. glyxin.	B. alanin.	C. axit glutamic.	D. lysin.
Câu 35: X có chứa nhóm amino và có công thức phân tử là C3H7O2N. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH, thu được muối C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH(CH3)-COOH.	B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COOCH3.	D. CH3-NH-CH2-COOH.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là
	A. etyl metylamin.	B. đietylamin. C. metyl iso-propylamin.	D. đimetylamin.
Câu 37: Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. glyxin.	B. alanin.	C. axit glutamic.	D. lysin.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_3_mon_hoa_hoc_lop_12.doc