Đề kiểm tra chương 2 Vật lí lớp 11 - Trường THPT Phan Thanh Giản

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 Vật lí lớp 11 - Trường THPT Phan Thanh Giản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 2 Vật lí lớp 11 - Trường THPT Phan Thanh Giản
Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên:..................................................Lớp 11ª5
Kiểm tra chương 2 – 30 phút
Câu 1 . Dịng điện chạy qua mạch nào dưới đây KHƠNG phải là dịng điện khơng đổi ? 
A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamơ B. Mạch kín của đèn pin
C. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui 
D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời 
Câu 2 . Trong thời gian 4s cĩ một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tĩc một bĩng điện .Cường độ dịng điện qua đèn là 
A. 0,375A B. 2,66A C.6A D. 3,75A 
Câu 3 . Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho KHẢ NĂNG 
A. tạo ra điện tích dương trong 1s B. tạo ra điện tích trong 1s 
C. thực hiện cơng của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
D. thực hiện cơng của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích âm ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 4. Mối liên hệ giữa cường độ dịng điện (I), điện lượng (q) qua tiết diện thẳng của một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ nào sau đây?
I (A)
q(C)
O
A
I (A)
q (C)
O
B
I (A)
q(C)
O
C
I (A)
q (C)
O
D
Câu 5. Hai nguồn điện cĩ ghi 20 V và 40 V, nhận xét nào sau đây là đúng
A. Hai nguồn này luơn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 40 V cho mạch ngồi.
B. Khả năng sinh cơng của hai nguồn là 20 J và 40 J.
C. Khả năng sinh cơng của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
D. Nguồn thứ nhất luơn sinh cơng bằng một nửa nguồn thứ hai. 
Câu 6 . Điện năng biến đổi hồn tịan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng họat động ? 
A. Bĩng đèn dây tĩc B. Quạt điện C. Ấm điện D.Acqui đang được nạp điện 
Câu 7. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì dịng điện chạy qua cĩ cường độ I. Cơng suất tỏa nhiệt ở điện trở này KHƠNG THỂ tính bằng cơng thức 
A. Pn = IR2 B. Pn = UI C. Pn = UI2 D. Pn = U2 / R 
Câu 8 .Một bĩng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U1 = 120V, cĩ cơng suất P1. Gọi P2 là cơng suất của đèn này khi thắp sáng ở hiệu điện thế U2 = 110V thì 
A. P1> P2 B. P1= P2 C. P1 < P2 D. P1= 1,09 P2
Câu 9 . Khi khởi động xe máy, khơng nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dịng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Câu 10 . Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin cĩ suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω thành bộ nguồn 18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6Ω.	B. 4Ω.	C. 3Ω.	D. 2Ω.
Câu 11. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 4 W và R2 = 9 W, khi đó công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 6 W.	B. 8 W.	
C. 12 W.	D. 6,5 W.
Câu 12 . Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngồi là biến trở R nối tiếp với điện trở R1 = 0,6 Ω, điều chỉnh R để cơng suất tiêu thụ mạch ngồi đạt giá trị cực đại. R cĩ giá trị 
A. 1 Ω 	 B. 0,6 Ω	 
C. 0,4 Ω 	 D. 0,5 Ω
Câu 13 . Một mạch điện kín cĩ điện trở ngồi bằng n lần điện trở trong của nguồn. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dịng điện đoản mạch và cường độ dịng điện khơng đoản mạch là 7. n cĩ giá trị
A. 7 B. 6 C. 8 D. 3,5.
Câu 14 . Để bĩng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện cĩ hiệu điện thế là 200V, người ta phải mắc nối tiếp với nĩ một điện trở phụ R cĩ giá trị là
A. 160W	B. 80W	C. 200W	D. 100W
Câu 15 . Khi ba điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U khơng đổi. Người ta đo được cơng suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là 20W. Hỏi nếu ba điện trở trên mắc song song và cùng mắc vào hiệu điện thế U trên thì cơng suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là
A. P = 60 W B. P = 90 W 
C. P = 160 W D. P = 180 W 
Câu 16. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dịng điện cĩ cường độ 4A. Dùng bếp nàythì đun sơi được 0,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là 
A. H = 30 % B . H = 70 % 
C. H = 65 % D. H = 50 % 
Câu 17. Một bộ nguồn điện cĩ điện trở trong r = 1và điện trở mạch ngịai R, vơn kế mắc ở 2 cực bộ nguồn chỉ hiệu điện thế U1 = 20V. Khi mắc song song với R một điện trở cũng bằng R thì vơn kế chỉ cịn chỉ U2 = 15V . Nếu xem điện trở của vơn kế là rất lớn so với R và điện trở dây nối khơng đáng kể, Tính R.
A. R = 20 B. R = 2 C. R = 22 D. R = 12 
Câu 18. Cĩ n nguồn điện giống nhau được ghép thành bộ nguồn, cĩ hai cách ghép như sau:
Cách 1: n nguồn ghép nối tiếp thì ta được bộ nguồn cĩ suất điện động , điện trở trong r1.
Cách 2: n nguồn ghép song song thì ta được bộ nguồn cĩ suất điện động , điện trở trong r2.
Nếu =4 thì tỉ số=
A. 4 B. 16 C. 2 D. 8
Câu 19. Cĩ một sợi dây dẫn làm bằng bạc hình trụ, đồng chất, dài vơ hạn. Người ta cắt sợi dây đĩ ra và chọn 4 đoạn dây cĩ chiều dài tường ứng l, l-l1, l+l1, l+4l1 thì điện trở tương ứng là 100 Ω, R1, R1, R2. Tìm R2?
A. 150 Ω B.300 Ω D. 200 Ω D. 400 Ω
Câu 20 . Cĩ 2 điện trở khác nhau: nếu ghép nối tiếp thì điện trở tương đương là Rnt và nếu ghép song song thì điện trở tương đương là R//. Tỉ số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.2 B. 4 C. 8 D. 16
Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên:..................................................Lớp 11ª3
Kiểm tra chương 2 – 30 phút
Câu Theo định nghĩa, dịng điện là
	A. dịng chuyển dời cĩ hướng của các hạt điện tích tự do.
	B. dịng chuyển động của các điện tích.
	C. là dịng chuyển dời của các electron.
	D. là dịng chuyển dời của các ion âm.
Câu Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mach ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi là
	A. tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện chạy trong mạch
	B. tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy trong mạch
	C. tăng khi cường độ dịng điện chạy trong mạch tăng
	D. giảm khi cường độ dịng điện chạy trong mạch tăng
Câu Một đoạn mạch cĩ hiệu điện thế khơng đổi. Khi điện trở của đoạn mạch là 100 Ω thì cơng suất của mạch là 20W. Khi điều chỉnh điện trở của đoạn mạch là 50 Ω thì cơng suất của mạch là
	A. 10 W	B. 5,0 W	C. 40W	D. 80W
Câu Một đoạn mạch cĩ điện trở ngồi bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dịng điện đoản mạch và cường độ dịng điện bình thường là
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin cĩ suất điện động 1,5 V thì khơng thể ghép thành bộ cĩ suất điện động là
	A. 1,5 V.	B. 3,0 V.	C. 4,5 V.	D. 3,5 V.
Câu Điện năng biến đổi hồn tồn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động?
	A. Ấm điện	B. Động cơ điện.	C. Acquy nạp điện.	 D. Loa điện.
Câu Cơng suất của nguồn điện được xác định bằng
	A. Cơng mà lực lạ khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
	B. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một đơn vị thời gian.
	C. lượng điện tích qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian.
	D. cơng mà nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
Câu Một nguồn điện cĩ suất điện động khơng đổi, để chuyển một điện lượng 10 mC qua nguồn thì lực lạ phải sinh một cơng là 20 mJ. Khi một điện lượng 15 mC qua nguồn thì lực lạ phải sinh một cơng là
	A. 10 mJ	B. 15 mJ	C. 20 mJ	D. 30 mJ
Câu Hai bĩng đèn lần lượt ghi: Đ1 (5V – 2,5W), Đ2 (8V – 4W). So sánh cường độ dịng điện định mức của hai đèn.
	A. I1 > I2.	B. I1 < I2.	C. I1 = I2.	D. I1 = 2I2.
Câu Một dịng điện khơng đổi cĩ cường độ 0,24A chạy qua một dây dẫn. Biết e = 1,6.10-19C. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đĩ trong mỗi giây là
	A. 1,5.10–18 hạt.	B. 3,0.1018 hạt.	C. 3,0.10–18 hạt.	D. 1,5.1018 hạt.
Câu 11 . Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngồi là biến trở R nối tiếp với điện trở R1 = 0,6 Ω, điều chỉnh R để cơng suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. R cĩ giá trị 
A. 1,6 Ω 	 B. 0,6 Ω	 
C. 0,4 Ω 	 D. 0,5 Ω
Câu 12 . Khi ba điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U khơng đổi, người ta đo được cơng suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là 90W. Hỏi nếu ba điện trở trên mắc nối tiếp và cùng mắc vào hiệu điện thế U trên thì cơng suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là
A. P = 30 W B. P = 10 W 
C. P = 45 W D. P = 90 W 
Câu 13. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dịng điện cĩ cường độ 4A. Dùng bếp này thì đun sơi được 1 lít nước từ nhiệt độ ban đầu t1 oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là 63,64%. Tìm t10C?
A. 200C B . 150C 
C. 250C D. 800C 
Câu 14 . Để bĩng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện cĩ hiệu điện thế là U, người ta phải mắc nối tiếp với nĩ một điện trở phụ R = 180 W . Tìm U ?
A. 200V	B. 210V	C. 120V	D. 240V
Câu 15. Cĩ n nguồn điện giống nhau được ghép thành bộ nguồn, cĩ hai cách ghép như sau:
Cách 1: n nguồn ghép nối tiếp thì ta được bộ nguồn cĩ suất điện động , điện trở trong r1.
Cách 2: n nguồn ghép song song thì ta được bộ nguồn cĩ suất điện động , điện trở trong r2.
Nếu = 5 thì tỉ số=
A. 4 B. 16 C. 5 D. 25
Câu 16 . Cĩ 2 điện trở khác nhau: nếu ghép nối tiếp thì điện trở tương đương là Rnt và nếu ghép song song thì điện trở tương đương là R//. Tỉ số đạt giá trị lớn nhất bằng
A.2 B. 4 C. D. 
Câu 17. Dùng một nguồn điện ( ) để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 và R2 = 9 W, khi đó công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. R1 cĩ giá trị là
A. 6 W.	B. 4 W.	
C. 18 W.	D. 36 W.
R
 Câu 18 . Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin cĩ E = 1,2V; r = 1W . Điện trở mạch ngồi R = 8W. Cường độ dịng điện ở mạch ngồi bằng bao nhiêu? 
A. 0,5A.	B. 0,75A.	
C. 1A.	D. 1,5A.
Câu 19. Xét mạch điện kín gồm nguồn điện cĩ suất điện động E và điện trở trong r , mạch ngồi là một biến trở R cĩ thể thay đổi. Cĩ hai giá trị của R là R1 và R2 để cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là như nhau thì
A. B. C. D. 
Câu 20. Cĩ 4 đoạn dây dẫn hình trụ đồng chất, cùng tiết diện, cùng chiều dài nhưng được làm bởi các chất cĩ điện trở suất lần lượt là cĩ điện trở lần lượt là R, R1, 2R1 và R2. Tìm tỉ số = ?
A. B. 2 C. 3 D. 5
Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên:..................................................Lớp 11ª3
Kiểm tra chương 2 – 30 phút
Câu 1. Điện năng biến đổi hồn tồn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động?
	A. Ấm điện	B. Động cơ điện.	C. Acquy nạp điện.	 D. Loa điện.
Câu 2. Cơng suất của nguồn điện được xác định bằng
	A. Cơng mà lực lạ khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
	B. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một đơn vị thời gian.
	C. lượng điện tích qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian.
	D. cơng mà nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
Câu 3. Một nguồn điện cĩ suất điện động khơng đổi, để chuyển một điện lượng 10 mC qua nguồn thì lực lạ phải sinh một cơng là 20 mJ. Khi một điện lượng 15 mC qua nguồn thì lực lạ phải sinh một cơng là
	A. 10 mJ	B. 15 mJ	C. 20 mJ	D. 30 mJ
Câu 4. Hai bĩng đèn lần lượt ghi: Đ1 (5V – 2,5W), Đ2 (8V – 4W). So sánh cường độ dịng điện định mức của hai đèn.
	A. I1 > I2.	B. I1 < I2.	C. I1 = I2.	D. I1 = 2I2.
Câu 5. Một dịng điện khơng đổi cĩ cường độ 0,24A chạy qua một dây dẫn. Biết e = 1,6.10-19C. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đĩ trong mỗi giây là
	A. 1,5.10–18 hạt.	B. 3,0.1018 hạt.	C. 3,0.10–18 hạt.	D. 1,5.1018 hạt.
Câu 6. Theo định nghĩa, dịng điện là
	A. dịng chuyển dời cĩ hướng của các hạt điện tích tự do.
	B. dịng chuyển động của các điện tích.
	C. là dịng chuyển dời của các electron.
	D. là dịng chuyển dời của các ion âm.
Câu 7. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mach ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi là
	A. tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện chạy trong mạch
	B. tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy trong mạch
	C. tăng khi cường độ dịng điện chạy trong mạch tăng
	D. giảm khi cường độ dịng điện chạy trong mạch tăng
Câu 8. Một đoạn mạch cĩ hiệu điện thế khơng đổi. Khi điện trở của đoạn mạch là 100 Ω thì cơng suất của mạch là 20W. Khi điều chỉnh điện trở của đoạn mạch là 50 Ω thì cơng suất của mạch là
	A. 10 W	B. 5,0 W	C. 40W	D. 80W
Câu 9. Một đoạn mạch cĩ điện trở ngồi bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dịng điện đoản mạch và cường độ dịng điện bình thường là
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 10. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin cĩ suất điện động 1,5 V thì khơng thể ghép thành bộ cĩ suất điện động là
	A. 1,5 V.	B. 3,0 V.	C. 4,5 V.	D. 3,5 V.
Câu 11 . Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngồi là biến trở R nối tiếp với điện trở R1 = 0,6 Ω, điều chỉnh R để cơng suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. R cĩ giá trị 
A. 1,6 Ω 	 B. 0,6 Ω	 
C. 0,4 Ω 	 D. 0,5 Ω
Câu 12 . Khi ba điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U khơng đổi, người ta đo được cơng suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là 90W. Hỏi nếu ba điện trở trên mắc nối tiếp và cùng mắc vào hiệu điện thế U trên thì cơng suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là
A. P = 30 W B. P = 10 W 
C. P = 45 W D. P = 90 W 
Câu 13. Xét mạch điện kín gồm nguồn điện cĩ suất điện động E và điện trở trong r , mạch ngồi là một biến trở R cĩ thể thay đổi. Cĩ hai giá trị của R là R1 và R2 để cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là như nhau thì
A. B. C. D. 
Câu 14. Cĩ 4 đoạn dây dẫn hình trụ đồng chất, cùng tiết diện, cùng chiều dài nhưng được làm bởi các chất cĩ điện trở suất lần lượt là cĩ điện trở lần lượt là R, R1, 2R1 và R2. Tìm tỉ số = ?
A. B. 2 C. 3 D. 5
Câu 15. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dịng điện cĩ cường độ 4A. Dùng bếp này thì đun sơi được 1 lít nước từ nhiệt độ ban đầu t1 oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là 63,64%. Tìm t10C?
A. 200C B . 150C 
C. 250C D. 800C 
Câu 16 . Để bĩng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện cĩ hiệu điện thế là U, người ta phải mắc nối tiếp với nĩ một điện trở phụ R = 180 W . Tìm U ?
A. 200V	B. 210V	C. 120V	D. 240V
Câu 17. Cĩ n nguồn điện giống nhau được ghép thành bộ nguồn, cĩ hai cách ghép như sau:
Cách 1: n nguồn ghép nối tiếp thì ta được bộ nguồn cĩ suất điện động , điện trở trong r1.
Cách 2: n nguồn ghép song song thì ta được bộ nguồn cĩ suất điện động , điện trở trong r2.
Nếu = 5 thì tỉ số=
A. 4 B. 16 C. 5 D. 25
Câu 18 . Cĩ 2 điện trở khác nhau: nếu ghép nối tiếp thì điện trở tương đương là Rnt và nếu ghép song song thì điện trở tương đương là R//. Tỉ số đạt giá trị lớn nhất bằng
A.2 B. 4 C. D. 
Câu 19. Dùng một nguồn điện ( ) để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 và R2 = 9 W, khi đó công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. R1 cĩ giá trị là
A. 6 W.	B. 4 W.	
C. 18 W.	D. 36 W.
R
 Câu 20 . Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin cĩ E = 1,2V; r = 1W . Điện trở mạch ngồi R = 8W. Cường độ dịng điện ở mạch ngồi bằng bao nhiêu? 
A. 0,5A.	B. 0,75A.	
C. 1A.	D. 1,5A.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_ktra_chuong_2.doc