Đề kiểm tra chương 2 môn: Hóa 10 - Mã đề thi 209

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1057Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 môn: Hóa 10 - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 2 môn: Hóa 10 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đáp án
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
Câu 1: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim?
A. 1s22s22p63s1.	B. 1s22s22p6	C. 1s22s22p63s2	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 2: Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH3 thì công thức ôxit cao nhất của R là:
A. RO2.	B. R2O5.	C. R2O3.	D. RO3.
Câu 3: Bảng tuần hoàn có số nhóm A và nhóm B lần lượt là?
A. 16 và 18	B. 8 và 10	C. 8 và 8	D. 16 và 16
Câu 4: Cho R có cấu hình e: [Ar]3d64s2. Vị trí R trong BTH là?
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB	B. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA	D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 5: Cho ion R2+ có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. R có bao nhiêu electron?
A. 19	B. 18	C. 20	D. 16
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có hợp chất khí với hidro là XH4. Trong oxit cao nhất của X với oxi chứa 72,73% khối lượng oxi. X là?
A. Thiếc(Sn)	B. Silic	C. Cacbon	D. Chì(Pb)
Câu 7: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp trong BTH. 
Biết ZX + ZY = 15 ( biết ZX < ZY). Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là?
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
C. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA.
D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 8: Khi cho 6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 3,36 lít khí H2 (đktc) . Kim Loại là:
A. Sr	B. Mg	C. Ba	D. Ca
Câu 9: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều độ âm điện tăng dần: 9F, 3Li, 6C, 8O, 7N
A. Li < C < N < O < F	B. F < O < N < C < Li	C. F < C < N < O < Li.	D. Li < N < C < O < F
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Na và K	B. Li và Na	C. K và Rb	D. Rb và Cs
Câu 11: So sánh tính phi kim của 15P với các nguyên tố lân cận: 7N, 33As, 14Si, 16S.
A. N, S < P < Si, As	B. Si, As < P < N, S	C. As, S < P < N, Si	D. N, Si < P < As, S
Câu 12: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và lớn lần lượt là?
A. 2 và 5	B. 4 và 3	C. 1 và 6	D. 3 và 4
Câu 13: Phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là?
A. 1H	B. 53I	C. 9F	D. 8O
Câu 14: Trong bảng tuần hoàn thì
A. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d	B. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố p.	D. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố p.
Câu 15: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là lần lượt là?
A. 8 và 8	B. 18 và 8	C. 18 và 18.	D. 8 và 18
Câu 16: Cho X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p5. X có số thứ tự là?
A. 15	B. 16	C. 13	D. 17
Câu 17: Sự biến đổi tính bazơ của dãy Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. Tăng dần	B. Giảm dần	C. Không biến đổi	D. Không xác định
Câu 18: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần: 3Li, 19K, 11Na, 37Rb, 6C, 8O
A. Li > C > O > Na > K > Rb	B. Rb > K > Na > Li > C > O
C. O > C > Li > Na > K > Rb	D. Rb > K > Na > O > C > Li
Câu 19: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại giảm dần: 56Ba, 12Mg, 38Sr, 20Ca.
A. Mg > Ca > Sr > Ba	B. Sr > Mg > Ca > Ba	C. Ba > Sr > Ca > Mg	D. Ca > Mg > Ba > Sr
Câu 20: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim: 17Cl, 11Na, 15P, 16S, 13Al.
A. Na < Al < P < S < Cl	B. Na < Al < Cl < S < P
C. Al < Na < Cl < S < P	D. Cl < Na < P < S < Al
Câu 21: Trong mỗi chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng	B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm	D. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
Câu 22: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. M(Z = 11)	B. R( Z = 16)	C. Q( Z = 9)	D. T( Z = 18)
Câu 23: Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất :
A. H2SO4.	B. HClO4.	C. H3PO4.	D. H2SiO3 .
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số thứ tự ô nguyên tố bằng số e, số p.
B. Số thứ tự chu kỳ bằng số lớp electron.
C. Số thứ tự nhóm A bằng số e lớp ngoài cùng
D. Số thứ tự nhóm A bằng số e phân lớp ngoài cùng.
Câu 25: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Hoá trị cao nhất với oxi	B. Bán kính nguyên tử
C. Nguyên tử khối	D. Tính kim loại, tính phi kim
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKTC2H10_H10C2_209.doc