Đề kiểm tra chương 1 Hình học lớp 8 - Năm học 2103-2014 - Trường THCS Lê Thánh Tông

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 663Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 1 Hình học lớp 8 - Năm học 2103-2014 - Trường THCS Lê Thánh Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 1 Hình học lớp 8 - Năm học 2103-2014 - Trường THCS Lê Thánh Tông
Trường THCS Lê Thánh Tông
Tổ: Toán- Lý – Tin.
KIỂM TRA CHƯƠNG I
 Hình học 8. Năm học: 2013-2014 
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
I.Trắc nghệm: (3đ)
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1: Tổng số đo bốn góc của tứ giác MNPQ bằng:
A. 1800 	B. 2800 C. 3600 D. 7200
Câu 2:Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng?
A. Hình vuông. B.Hình thang C. Hình bình hành D. Hình thang cân 
Câu 3: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang: 
A. bằng nhau	B. bằng 900 	C. bằng 1600 	D. bù nhau
Câu 4: Nếu độ dài hai đường chéo của hình thoi là 4cm và 14cm thì độ dài cạnh của nó là:
A.14 cm 	B. cm 	C.cm 	D. Cm
 	Câu 5: Điền vào chỗ “...” trong các câu sau để được khẳng định đúng.
 a) Tứ giác có......................................................................................là hình chữ nhật.
 b) Tứ giác có.............................................................................................là hình thoi. 
II.Tự luận:(7đ)
Bài 1: (1đ) Tìm x trong hình vẽ sau: 
Bài 2:(2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = cm, AC = cm, M là trung điểm của BC. 
 a)Tính độ dài BC.
 b)Tính độ dài AM.
Bài 3:(4đ) Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. 
 a/Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
 b/ Nếu AC vuông góc với BD thì MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
 c/Tìm điều kiện về đường chéo của tứ giác ABCD để MNPQ là hình vuông ?
------------------------Hết-------------------------
Ngµy so¹n: 10/11/2013 
Ngµy gi¶ng :22/11/ 2013 
Tieát: 25 KIEÅM TRA CHÖÔNG I
cad
I/ MUÏC TIEÂU :
 - Kieán thöùc: Qua kieåm tra ñaùnh giaù möùc ñoä naém kieán thöùc cuûa taát caû caùc ñoái töôïng HS. 
 - Kó naêng: Kieåm tra kó naêng vaän duïng caùc kieán thöùc ñaõ hoïc ñeå giaûi quyeát caùc baøi taäp cuï theå, kieåm tra kó naêng veõ hình cuõng nhö laø caùch trình baøy moät baøi toaùn cm hình hoïc. Coù theå phaân loaïi ñoái töôïng, ñeå coù keá hoaïch boå sung, ñieàu chænh phöông phaùp daïy cho hôïp lí hôn.
 - Thaùi ñoä: Giaùo duïc cho hoïc sinh tính caån thaän, thaåm myõ khi trình baøy baøi.
II/ CHUAÅN BÒ CUÛA GV VAØ HS:
- GV : Ñeà kieåm tra - HS : OÂn taäp kieán thöùc chöông I. 
III/ MA TRẬN, ÑEÀ KIEÅM TRA, ĐÁP ÁN. :
A. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA . 
 Teân
Chuû ñeà
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
Coäng
Caáp ñoä thaáp
Caáp ñoä cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1. Tứ giác 
Nhận biết tổng các góc của một tứ giác, tính số đo một góc
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.5
5%
1
1
10%
2
1.5
15%
2. Tính đối xứng
Nhận biết các hình có tâm đối xứng, trục đối xứng 
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
3. Hình thang, hình thang.
Nhận biết tính chất hình thang.
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
4. Hình bình hành
Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
2
20%
1
2
20%
5. Hình thoi
Nhận biết độ dài cạnh hình thoi, dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
1
10%
2
1
10%
6. Hình chữ nhật. Tính chât trung tuyến trong tam giác vuông
Biết dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
Hiểu tính chât trung tuyến ứng cạnh huyền của tam giác vuông
Xác định được điều kiện hình bình hành là hình chữ nhật
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.5
5%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
4
3.5
35%
7. Hình vuông
Xác định điều kiện để một tứ giác là hình vuông.
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1
10%
T. Số câu.
T.Số điểm
Tỉ lệ: %
8
5
50%
2
3
30%
2
2
20%
12
10
100%
B. Đề bài :
I.Trắc nghệm: (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1: Tổng số đo bốn góc của tứ giác MNPQ bằng:
A. 1800 	B. 2800 C. 3600 D. 7200
Câu 2:Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng?
A. Hình vuông. B.Hình thang C. Hình bình D. Hình thang cân 
Câu 3: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang: 
A. bằng nhau	B. bằng 900 	C. bằng 1600 	D. bù nhau
Câu 4: Nếu độ dài hai đường chéo của hình thoi là 4cm và 10cm thì độ dài cạnh của nó là:
A.14 cm B. cm 	C.cm D. Cm
 	Câu 5: Điền vào chỗ “...” trong các câu sau để được khẳng định đúng.
 a) Tứ giác có......................................................................................là hình chữ nhật.
 b) Tứ giác có.............................................................................................là hình thoi. 
II.Tự luận:(7đ)
Bài 1: (1đ) Tìm x trong hình vẽ sau: 
Bài 2:(2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = cm, AC = cm, M là trung điểm của BC. 
 a)Tính độ dài BC.
 b)Tính độ dài AM.
Bài 3:(4đ) Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. 
 a)Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
 b) Nếu AC vuông góc với BD thì MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
 c)Tìm điều kiện về đường chéo của tứ giác ABCD để MNPQ là hình vuông ?
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: (3 đ)
Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
A
D
B
 Câu 5: Mỗi ý đúng 0,5đ.
 a) Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
 b) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.
( Học sinh có câu trả lời khác đáp án mà đúng vẫn cho mỗi câu 0.5 điểm)
II.Tự luận:(7đ)	
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1
B x = 3600 -( 900 + 850 + 470) 	
	 Vậy x = 1380	
0,75đ
0,25đ
Bài 2
Ta có ABC vuông tại A, theo định lí Py-ta-go ta có:
 BC = = = 8 cm
 AM = BC = 8: 2 = 4 cm	 	
1đ
1đ
Bài 3
 Vẽ hình, giả thuyết, kết luận. 	
 a/ MNPQ là hình bình hành vì :	
 ABC có: AM = MB (gt); BN = NC (gt)
Suy ra: MN //AC và MN = AC (1)
ADC có: AQ = QD (gt); DP = PC (gt)
Suy ra: PQ //AC và PQ = AC (2)
Từ (1) và (2 ) suy ra: MN//PQ và MN = PQ
Suy ra: MNPQ là hình bình hành ( Dấu hiệu 3).
b/ MNPQ là hình chữ nhật.
Theo câu a ta có: MNPQ là hình bình hành (3).
Ta có: MN//AC ( cm câu a); 
 PN//BD do BN = NC (gt) và PD = PC (gt).
 Mà AC BD (gt)
Suy ra: MN PN tại N hay = 90 0(4).
Từ (3) và (4) suy ra: MNPQ là hình chữ nhật.
c/Hình bình hành MNPQ là hình vuông khi MN =NP và MN NP
Mà MN//AC và MN = AC ; PN//BD và PN = BD (cmt)
 AC =BD và AC BD	
 Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.	
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
An Dân, ngày 15 tháng 11 năm 2013 
 Giáo viên ra đề
 Lê Thị Hồng Kham
Họ và tên: ......................................... ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp 8... Môn: Hình học 8. Năm học: 2013 – 2014
 Thời gian: 45 phút( không kể thời gian phát đề).
Đề 1
I.Trắc nghệm: (3đ)
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1: Tổng số đo bốn góc của tứ giác MNPQ bằng:
A. 1800 	B. 2800 C. 3600 D. 7200	
Câu 2:Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng?
A. Hình vuông. B.Hình thang C. Hình bình hành D. Hình thang cân 
Câu 3: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang: 
A. bằng nhau	B. bằng 900 	C. bằng 1600 	D. bù nhau
Câu 4: Nếu độ dài hai đường chéo của hình thoi là 4cm và 10cm thì độ dài cạnh của nó là:
A.14 cm 	B. cm 	C.cm 	D. Cm
 	Câu 5: Điền vào chỗ “...” trong các câu sau để được khẳng định đúng.
 a) Tứ giác có......................................................................................là hình chữ nhật.
 b) Tứ giác có.............................................................................................là hình thoi. 
II.Tự luận:(7đ)
Bài 1: (1đ) Tìm x trong hình vẽ sau: 
Bài 2:(2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = cm, AC = cm, M là trung điểm của BC. 
 a)Tính độ dài BC.
 b)Tính độ dài AM.
Bài 3:(4đ) Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. 
 a/Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
 b/ Nếu AC vuông góc với BD thì MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
 c/Tìm điều kiện về đường chéo của tứ giác ABCD để MNPQ là hình vuông ?
Bài làm
Họ và tên: ......................................... ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp 8... Môn: Hình học 8. Năm học: 2013 – 2014
 Thời gian: 45 phút( không kể thời gian phát đề).
Đề 2
I.Trắc nghệm: (3đ)
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1: Tổng số đo bốn góc của tứ giác ABCD bằng:
A. 3600 	B. 2800 C. 1600 D. 7200
Câu 2:Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành. B.Hình thang C. Hình thoi D. Hình thang cân 
Câu 3: Hai góc kề một cạnh đáy của hình thang cân: 
A. bằng nhau	 B. bằng 900 	 C. bằng 1600 	 D. bù nhau
Câu 4: Nếu độ dài hai đường chéo của hình thoi là 2cm và 14cm thì độ dài cạnh của nó là:
A.8 cm B.16 cm 	 C.cm D. Cm
 	Câu 5: Điền vào chỗ “...” trong các câu sau để được khẳng định đúng.
 a) Tứ giác có...........................................................................................................là hình vuông.
 b) Tứ giác có.................................................và ...................................là hình bình hành. 
II.Tự luận:(7đ)
Bài 1: (1đ) Tìm x trong hình vẽ sau: 
Bài 2:(2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = cm, N là trung điểm của BC. 
 a)Tính độ dài BC.
 b)Tính độ dài AN.
Bài 3:(4đ) Cho tứ giác MNPQ, gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QA. 
 a/Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
 b/ Nếu MP vuông góc với NQ thì ABCD là hình gì ? Vì sao ?
 c/Tìm điều kiện về đường chéo của tứ giác MNPQ để ABCD là hình vuông ?
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CHUONG I HINH H-C 8- 2014.doc