Họ và tờn học sinh :......Lớp : ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐỀ 2 ----------- o0o ----------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Khoanh trũn vào một chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1. Dãy công thức hoá học gồm toàn hợp chất là : A. H2SO4, NaCl, Cl2, O2. B. HCl, Na2SO4, CaCO3. C. O3, NH3, Al2O3. D. Cl2, HCl, N2. Cõu 2. Dãy công thức hoá học gồm toàn đơn chất là : A. NH3, CH4, Al2O3. B. Al, Zn, CO2. C. Cl2, O2, O3. D. HCl, NaCl , N2. Cõu 3. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của O. X là nguyên tố : A. Ca. B. Mg. C. Na. D. Fe. Cõu 4. Hoá trị của N trong các hợp chất : NH3, N2O, NO, N2O3, N2O5 lần lượt là : A. I, II, III, IV, V. B. V, III, IV, I, II. C. III, I, II, III, V. D. IV, I, II, III, V. Cõu 5. Từ công thức hoá học K2CO3 cho biết ý nào sau đây đúng : A. Hợp chất trên có 3 chất gồm K, O, C. tạo nên. B. Hợp chất trên có 3 phõn tử gồm K, O, C tạo nên và có phân tử khối là 138 đvC. C. Hợp chất trên có phân tử khối là 67 đvC. D. Hợp chất trờn cú cấu tạo gồm cú 2 nguyờn tử Kali, 1 nguyờn tử Cacbon, 3 nguyờn tử Oxi tạo nờn và cú phõn tử khối là 138 đvC. Cõu 6. Hợp chất AlxO3 có phân tử khối là 102đvC, Giá trị của x là : A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Cõu 7. Biết S có hoá trị IV, O có hoá trị II. Công thức phù hợp với quy tắc hoá trị là : A. SO. B. S2O3 . C. SO3. D. SO2. Cõu 8. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất : A. P2O3. B. P2O5. C. P4O4. D. P4O10. III. TỰ LUẬN : (6 điểm) Cõu 1. (2 điểm) a. Dùng chữ số và công thức hóa học để biểu đạt các ý sau : Bốn phân tử khí oxi, Bảy nguyên tử kẽm, sỏu phõn tử muối ăn (NaCl), hai nguyờn tử đồng. b. Các cách viết 6H2 ,5H2O, 2Al, 3HCl chỉ ý gì ? Cõu 2. (2 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố (nhóm nguyên tử) sau và tính phân tử khối. a. Fe (III) và O (II) b. Al (III) và (NO3) (I) Cõu 3. (2 điểm) Tớnh khối lượng ra gam của cỏc nguyờn tố sau : O2, 10H2, 8Na, Ca, Fe, 7Al, 2C, 4Cu. BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: