Trường THCS Lê Thánh Tông Tổ : Toán – Lí –Tin MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA. KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8. NĂM HỌC : 2012-2013 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL Nhân đơn thức, đa thức. Biết quy tắc nhân đa thức. Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ % 1đ 10% 1đ 10% Hằng đẳng thức đáng nhớ. Nhận biết được các dạng hằng đẳng thức. Biết nhận dạng hằng đẳng thức Vận dụng hằng đẳng thức Số câu 3 1 1 5 Số điểm Tỉ lệ 1,5đ 15% 1đ 10% 0,5 5% 3đ 30% Phân tích đa thức thành nhân tử. Biết được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Biết phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng phân tích đa thức giải bài tập. Số câu 1 2 1 4 Số điểm tỉ lệ% 1đ 10% 2đ 20% 1đ 10% 4 đ 40 % Số câu Số điểm Tỉ lệ Chia đa thức. Biết cách thực hiện chia đa thức cho đa thức Vận dụng linh hoạt phép chia đa thức Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 1,5đ 15% 0,5đ 5% 2đ 20% Tổng số câu 6 3 3 12 Số điểm Tỉ lệ 5 50% 3đ 30% 2đ 20% 10đ 100% II. Đề bài: PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2đ-Mỗi câu đúng 0,5đ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 2): Câu 1: (x – y)2 bằng: A) x2 - 2xy +y2 B) (y – 2x)2 C) 2xy+ y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (2x + 5)(2x – 5) = ? A) 4x2 + 9 B) 16x2 – 25 C) 4x2 - 25 D) 16x2 +25 Điền vào chỗ trống “.” để được khẳng định đúng ( từ câu 3 đến câu 4): Câu 3: 9x2 - . = (..+ 7)( 3x - ..) Câu 4: Cho A = 5 – 2x – x2 . A có giá trị lớn nhất là . tại x = .. PHẦN B. TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: A= x2 (6x +19) - (3x-1) ( 2x2 + 7x – 1) B = tại a = -1. Bài 2: ( 2 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 - 4x2 + 4x b)x2 + y2 - 3x – 3y + 2xy Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x, biết rằng : a) 2x2 – 6x= 0 b) 5x + 2x2 – (5 + 2x) = 0. Bài 4: ( 2 điểm): Làm phép chia (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1) Tìm a để đa thức 2x3 + 4x2 + 5x - a chia hết cho đa thức x + 2 III. Đáp án biểu điểm: Phần A: Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: 9x2 - 49= ( 3x + 7)( 3x - 7) Câu 4: A = 5 – 2x – x2 có giá trị lớn nhất là 6 tại x = -1 Câu Đáp án Điểm Phần B Bài 1 a) A= x2 (6x +19) - (3x-1) ( 2x2 + 7x – 1) = 6x3 + 19x2 – 6x3 – 21x2 +3x +2x2 + 7x – 1 = 10x -1 b)B = = ( 3a +1 +3a -1)2 = 36a2 Tại a = -1 giá trị biểu thức B = 36a2 = 36 (-1)2 = 36 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 2 a) x3 - 4x2 + 4x= x( x2 – 4x +4) = x( x – 2)2 b)x2 + y2 - 3x – 3y + 2xy =( x2 + y2 + 2xy) – ( 3x +3y) = ( x+y)2-3(x+y) = ( x +y) ( x + y -3) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 3 a) 2x2 – 6x = 0 2x( x – 3) = 0 => x = 0 hoặc x – 3 = 0 Hay x = 0 hoặc x =3 b)5x + 2x2 – (5 + 2x) = 0 x( 5 + 2x) – ( 5 + 2x) = 0 ( 5 + 2x) ( x – 1) = 0 => 5 + 2x = 0 hoặc x -1 = 0 Hay x = hoặc x = 1 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 4 a)Thực hiện phép chia: - - - Vậy : (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1) = 2x2 + 2x + 3. b)Đặt P( x) = 2x3 + 4x2 + 5x – a Vì P(x) chia hết cho đa thức x + 2 nên P( -2) = 0 Hay P( -2) = 2 ( -2)3 + 4( -2)2 + 5 ( -2) –a = 0 => -10 –a = 0 => a = -10 Vậy a = -10 thì đa thức P(x) chia hết cho đa thức x +2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ An Dân, ngày 29 tháng 10 năm 2012 Giáo viên ra đề Lê Thị Hồng Kham KIỂM TRA CHƯƠNG I Họ tên : MÔN : Đại số 8 Lớp : .. Thời gian: 45 phút Điểm : Lời phê của thầy, cô giáo : Đề 1 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2đ-Mỗi câu đúng 0,5đ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 2): Câu 1: (y– x)2 bằng: A) x2 + 2xy +y2 B) (y – 2x)2 C) -2xy+ y2 + x2 D) x2 – y2 Câu 2: (2x + 3)(2x – 3) = ? A) 4x2 - 9 B) 4x2 + 9 C) 4x2 - 25 D) 16x2 +25 Điền vào chỗ trống “.” để được khẳng định đúng ( từ câu 3 đến câu 4): Câu 3: 9x2 - . = (..+ 5)( 3x - ..) Câu 4: Cho A = 5 – 2x +x2 . A có giá trị lớn nhất là . tại x = .. PHẦN B. TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: A= x2 (6x +19) - (3x-1) ( 2x2 + 7x – 1) B = tại b = -1. Bài 2: ( 2 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 - 2x2 + x b)x2 + y2 - 5x – 5y + 2xy Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x, biết rằng : a) x2 – 6x= 0 b) 3x + 2x2 – (3 + 2x) = 0. Bài 4: ( 2 điểm): a) Làm phép chia (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1) b) Tìm a để đa thức 3x3 + 4x2 + 7x - a chia hết cho đa thức x + 2 c) Tìm số dư d trong phép chia của biểu thức (x+2)(x+4)(x+6)(x+8)+2008 cho đa thức x2+10x +21. Bài làm KIỂM TRA CHƯƠNG I Họ tên : MÔN : Đại số 8 Lớp : .. Thời gian: 45 phút Điểm : Lời phê của thầy, cô giáo : Đề 2 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2đ-Mỗi câu đúng 0,5đ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 2): Câu 1: (y+ x)2 bằng: A) x2 + 2xy +y2 B) (y – 2x)2 C) -2xy+ y2 + x2 D) x2 – y2 Câu 2: (2x + 5)(2x – 5) = ? A) 4x2 - 9 B) 4x2 -25 C) 4x2 + 25 D) 4x2 +9 Điền vào chỗ trống “.” để được khẳng định đúng ( từ câu 3 đến câu 4): Câu 3: 25x2 - . = (..+ 6)( 5x - ..) Câu 4: Cho A = 8 – 2x +x2 . A có giá trị lớn nhất là . tại x = .. PHẦN B. TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: A= x2 (6x +19) - (3x-2) ( 2x2 + 7x – 1) B = tại b = -1. Bài 2: ( 2 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 - 6x2 + 9 x b)x2 + y2 - 13x + 13y - 2xy Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x, biết rằng : a) x2 – 18x= 0 b) 11x + 4x2 – (11 + 4x) = 0. Bài 4: ( 2 điểm): a) Làm phép chia (2x3 + 7x2 + 8x + 4) : (x + 2) b) Tìm a để đa thức 3x3 + 4x2 + 7x - a chia hết cho đa thức x + 1 c) Tìm số dư d trong phép chia của biểu thức (x+2)(x+4)(x+6)(x+8)+2008 cho đa thức x2+10x +21. Bài làm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2đ-Mỗi câu đúng 0,5đ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 2): Câu 1: (x – y)2 bằng: A) x2 - 2xy +y2 B) (y – 2x)2 C) 2xy+ y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (2x + 5)(2x – 5) = ? A) 4x2 + 9 B) 16x2 – 25 C) 4x2 - 25 D) 16x2 +25 Điền vào chỗ trống “.” để được khẳng định đúng ( từ câu 3 đến câu 4): Câu 3: 9x2 - . = (..+ 7)( 3x - ..) Câu 4: Cho A = 5 – 2x – x2 . A có giá trị lớn nhất là . tại x = .. PHẦN B. TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a)A= x2 (6x +19) - (3x-1) ( 2x2 + 7x – 1) b)B = tại a = -1. Bài 2: ( 2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 - 4x2 + 4x b)x2 + y2 - 3x – 3y + 2xy Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x, biết rằng : a) 2x2 – 6x= 0 b) 5x + 2x2 – (5 + 2x) = 0. Bài 4: ( 2 điểm): a)Làm phép chia (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1) b)Tìm a để đa thức 2x3 + 4x2 + 5x - a chia hết cho đa thức x + 2 Bài làm KIỂM TRA CHƯƠNG I Họ tên : MÔN : Đại số 8 Lớp : .. Thời gian: 45 phút Điểm : Lời phê của thầy, cô giáo : Đề 2 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2đ-Mỗi câu đúng 0,5đ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 2): Câu 1: (x + y)2 bằng: A) x2 - 2xy +y2 B) (y – 2x)2 C) 2xy+ y2 + x2 D) x2 –2xy - y2 Câu 2: (3x + 5)(3x – 5) = ? A) 6x2 + 9 B) 16x2 – 25 C) 9x2 + 25 D) 9x2 -25 Điền vào chỗ trống “.” để được đẳng thức đúng ( từ câu 3 đến câu 4): Câu 3: 4x2 - . = (..+ 8)( 2x - .) Câu 4: Cho A = 7 – 2x – x2 . A có giá trị lớn nhất là . tại x = .. PHẦN B. TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a)A= x2 (6x +19) - (3x-1) ( 2x2 + 7x – 2) b)B = tại a = -1. Bài 2: ( 2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 - 6x2 + 9x b)x2 + y2 - 5x – 5y + 2xy Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x, biết rằng : a) x2 – 3x= 0 b) 3x + 2x2 – (3 + 2x) = 0. Bài 4: ( 2 điểm): a)Làm phép chia (2x3 + 6x2 + 5x + 2) : (x + 2) b)Tìm a để đa thức 2x3 + 6x2 + 5x - a chia hết cho đa thức x + 1 Bài làm
Tài liệu đính kèm: