Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 - Mã đề 856 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Bắc Giang

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 - Mã đề 856 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 - Mã đề 856 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Bắc Giang
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 856
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Mặt cầu qua các đỉnh của hình lập phương cạnh có diện tích bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáyvà chiều cao được tính bởi công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáyvà chiều caođược tính bởi công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh a=16cm. Một học sinh cắt một hình chữ nhật MNPQ từ miếng bìa trên (với M, N thuộc cạnh BC, P và Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB). Diện tích hình chữ nhật MNPQ lớn nhất có thể bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Hàm số nghịch biến trên khoảng khi và chỉ khi 
thỏa mãn
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho bảng biến thiên như hình vẽ
Bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. và	B. và	C. và	D. và
Câu 12: Hàm số có hai hai cực trị . Khi đó tổng bằng
A. 49	B. 39.	C. 	D. 
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Hàm số có cực trị.	B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số có cực trị.	D. Hàm số không có cực trị.
Câu 14: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 5.
Câu 15: Gọi là hai số thực thoả mãn . Giá trị biểu thức bằng
A. 5.	B. 25.	C. 36.	D. 20.
Câu 16: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sô trên đoạn lần lượt là
A. 1 và -2.	B. 0 và -2.	C. -1 và -2.	D. -1 và -3.
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
A. 2.	B. 0.	C. 1.	D. 3.
Câu 18: Hàm số có tập xác định là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Gọi là hai số thực thoả mãn . Tổng bằng.
A. 0.	B. 3.	C. 	D. 
Câu 20: Cho khối chóp có đôi một vuông góc với nhau và Thể tích của khối chóp SABC bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của tham số để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt 
Câu2. (1 điểm) Cho các số thực dương thoả mãn . 
a) Chứng minh rằng 
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
Câu 3. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SD=. 
a) Tính thể tích khối chóp theo 
b) Tính bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCD.
----------------- Hết ------------------
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................

Tài liệu đính kèm:

  • docHKI1617_TOAN 12_856.doc