TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 896 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .. Thí sinh không được dùng tài liệu, kể cảc bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Ca = 40; N = 14; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; K = 39; Ba = 137; Ag = 108; S = 32) Câu 1: Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dãy chất nào? A. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu C. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag D. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe Câu 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có dần màu xanh C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh. Câu 3: Cho phương trình phản ứng Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Nếu tỉ lệ số mol N2O và N2 là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N2O : N2 là A. 46 : 6 : 9 B. 46 : 2 : 3 C. 23 : 4 : 6 D. 20 : 2 : 3 Câu 4: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban đầu 0,2 g, khối lượng đồng bám vào lá sắt là: A. 0,2gam B. 3,2gam C. 1,6gam D. 6,4gam Câu 5: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là A. (1), (4). B. (2), (5) C. (3), (4) D. (1), (3) Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ? A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. C. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl – là chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng. Câu 7: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m. A. 1,080 gam. B. 0,810gam. C. 1,755 gam. D. 0,540gam. Câu 8: Trong phản ứng sau Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O. Clo đóng vai trò là A. chất khử B. chất oxi hóa C. môt trường D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử Câu 9: Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là A. 7,296 gam B. 11,12 gam C. 11,40 gam D. 9,120 gam Câu 10: Tơ nilon – 6,6 là: A. Polieste của axit ađipic và etylenglycol B. Hexaclo xiclohexan C. Poliamit của axit ađipic và hexametylendiamin D. Poliamit của - aminocaproic Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,4g hỗn hợp X gồm FeS2 , FeS, S (số mol FeS = số mol S) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Thể tích khí SO2 thoát ra ở đktc là : A. 4,48 lít B. 0,896 lít C. 3,36 lít D. 2,464 lít Câu 12: Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là: A. Ðều được lấy từ củ cải đường. B. Ðều bị oxi hóa bởi dd Ag2O/NH3. C. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam. D. Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt” Câu 13: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (1) ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2) Phát biểu đúng là A. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+. B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-. C. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. D. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. Câu 14: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò chất khử ? A. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O B. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O Al(OH)3↓ + 3NH4Cl C. NH3 + HCl NH4Cl D. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 Câu 15: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì? A. Sự khử ion Na+ B. Sự oxi hoá ion Na+ C. Sự khử phân tử nước D. Sự oxi hoá phân tử nước Câu 16: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Điều kiện về b (so với a,c,d) để được kết quả này là: A. b c - a + d/2 D. b > c - a Câu 17: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự: A. Ag, Cu, Fe, Al, Au B. Au, Ag, Cu, Fe, Al C. Al, Fe, Cu, Ag, Au D. Ag, Cu, Au, Al, Fe Câu 18: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của M là A. 44,48 B. 51,72 C. 54,30 D. 66,00 Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là A. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2 B. H-COOCH3 và CH3-COOCH3 C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 Câu 20: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là; A. NaOH B. HCl C. NaCl D. Na2CO3 Câu 21: Để phân biệt được dung dịch của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđehit, chỉ cần dùng một thuốc thử là A. Cu(OH)2/ OH- B. [Ag(NH3)2]OH C. Nước brom D. Kim loại Na Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,20. B. 10,56. C. 8,88. D. 6,66. Câu 23: Khi thủy phân polipeptit sau: H2N-CH2-CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH CH2COOH CH2-C6H5 CH3 Số amino axit khác nhau thu được là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 24: Một dd có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là A. 0,075. B. 0,15. C. 0,1. D. 0,05. Câu 25: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: 1) 1s22s22p63s1 2) 1s22s22p63s23p64s2 3) 1s22s1 4) 1s22s22p63s23p1 Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố : A. Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20) B. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13) C. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13 D. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20) Câu 26: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì A. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh. B. giấy quỳ không đổi màu. C. giấy quỳ tím bị mất màu. D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ Câu 27: Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA B. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB D. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA Câu 28: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 16,53. B. 6,40. C. 12,80. D. 12,00. Câu 29: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 200 ml B. 150 ml C. 250 ml D. 100 ml Câu 30: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ Câu 31: Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 32: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. B. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. Câu 33: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là : A. Mg B. Ca C. Ba D. Sr Câu 34: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng A. 3,055g. B. 6,11g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 35: Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%? A. 13,5 (kg) B. 13500n (kg) C. 13500 g D. 150n (kg) Câu 36: Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đây là đúng? A. Hợp chất Fe(OH)3 có tính bazơ, chỉ có tính khử B. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tính axit, chỉ có oxi hóa C. Hợp chất FeCl3 có tính trung tính, vừa oxi hóa vừa khử D. Hợp chất Fe2O3 có tính axit, chỉ có oxi hóa Câu 37: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủA. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m là A. 320 B. 200 C. 160 D. 400 Câu 38: Trong nhóm kim loại kiềm thổ: A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng Câu 39: Nhận xét nào sau ðây không đúng về tinh bột? A. Là chất rắn màu trắng, vô định hình. B. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin. C. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ. D. Có phản ứng tráng bạc. Câu 40: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ? A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. B. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. Câu 41: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào? A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Mantozơ Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là A. metyl fomat B. propyl fomat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 43: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N B. C2H7N C. C3H7N D. CH5N Câu 44: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ? A. Thép cacbon để trong không khí ẩm B. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng D. Đốt dây Fe trong khí O2 Câu 45: Cho các kim loại Cu , Fe, Ag lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 46: Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Tri stearat glixerol B. Nhựa bakelit C. Tinh bột D. Cao su Câu 47: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5; (5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5. Những chất thuộc loại este là A. (1), (2), (3), (6), (7) B. (1), (2), (3), (4), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5), (6), (7) D. (1), (2), (3), (5), (7) Câu 48: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. Câu 49: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a? A. 0,04M. B. 0,02M. C. 0,015M. D. 0,03M. Câu 50: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ? A. Polivinyl clorua (PVC) B. Polipropilen C. Tinh bột D. Polistiren (PS) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: