Đề kiểm tra chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 2 môn Hóa học năm 2015 - Mã đề 357 - Trường THPT Sông Lô

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 04/07/2022 Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 2 môn Hóa học năm 2015 - Mã đề 357 - Trường THPT Sông Lô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 2 môn Hóa học năm 2015 - Mã đề 357 - Trường THPT Sông Lô
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015 
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 357
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . ..
	Thí sinh không được dùng tài liệu, kể cảc bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 
 (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Ca = 40; N = 14; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; K = 39; Ba = 137; Ag = 108; S = 32)
Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5; 
(5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5. 
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (6), (7)	B. (1), (2), (3), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (5), (7)	D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
Câu 2: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N	B. C3H7N	C. CH5N	D. C2H7N
Câu 3: Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:
A. Ðều được lấy từ củ cải đường.
B. Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C. Ðều bị oxi hóa bởi dd Ag2O/NH3.
D. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.
Câu 4: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là;
A. NaCl	B. HCl	C. Na2CO3	D. NaOH
Câu 5: Cho các kim loại Cu , Fe, Ag lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 6: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là :
A. Ca	B. Sr	C. Mg	D. Ba
Câu 7: Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
A. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB	B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA	D. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
Câu 8: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ
B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ
Câu 9: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 16,53.	B. 6,40.	C. 12,80.	D. 12,00.
Câu 10: Cho phương trình phản ứng Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Nếu tỉ lệ số mol N2O và N2 là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N2O : N2 là
A. 46 : 2 : 3	B. 46 : 6 : 9	C. 20 : 2 : 3	D. 23 : 4 : 6
Câu 11: Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?
A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag	B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag	D. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe
Câu 12: Trong phản ứng sau Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O. Clo đóng vai trò là
A. chất khử	B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. môt trường	D. chất oxi hóa
Câu 13: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì
A. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh.	B. giấy quỳ tím bị mất màu.
C. giấy quỳ không đổi màu.	D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ
Câu 14: Tơ nilon – 6,6 là:
A. Poliamit của - aminocaproic
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylendiamin
C. Polieste của axit ađipic và etylenglycol
D. Hexaclo xiclohexan
Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl	B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng	D. Đốt dây Fe trong khí O2
Câu 16: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
A. 0,810gam.	B. 1,080 gam.	C. 1,755 gam.	D. 0,540gam.
Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
A. Sự khử ion Na+	B. Sự oxi hoá ion Na+
C. Sự khử phân tử nước	D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A. 0,02M.	B. 0,04M.	C. 0,03M.	D. 0,015M.
Câu 19: Trong nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
C. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
Câu 20: Một dd có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,05.	B. 0,075.	C. 0,1.	D. 0,15.
Câu 21: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau
	2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (1) ; 	2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2)
Phát biểu đúng là
A. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+.
B. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
Câu 22: Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime
A. Tinh bột	B. Nhựa bakelit	C. Cao su	D. Tri stearat glixerol
Câu 23: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
	1) 1s22s22p63s1 2) 1s22s22p63s23p64s2	 3) 1s22s1	 4) 1s22s22p63s23p1
Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố :
A. Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20)	B. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20)
C. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13)	D. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là
A. metyl axetat	B. etyl axetat	C. propyl fomat	D. metyl fomat
Câu 25: Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là
A. 11,12 gam	B. 9,120 gam	C. 7,296 gam	D. 11,40 gam
Câu 26: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?
A. Polivinyl clorua (PVC)	B. Tinh bột
C. Polipropilen	D. Polistiren (PS)
Câu 27: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl – là chất khí, dễ tan trong nước.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
Câu 29: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.	B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.	D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 30: Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là
A. CH3COOCH3	B. HCOOC2H5	C. C2H5COOCH3	D. CH3COOC2H5
Câu 31: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò chất khử ?
A. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
C. NH3 + HCl NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
Câu 32: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Fe, Al, Au	B. Au, Ag, Cu, Fe, Al	C. Ag, Cu, Au, Al, Fe	D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 33: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.	B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.	D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 34: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của M là
A. 44,48	B. 54,30	C. 51,72	D. 66,00
Câu 35: Khi thủy phân polipeptit sau:
	H2N-CH2-CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH
	 CH2COOH CH2-C6H5 CH3
Số amino axit khác nhau thu được là
A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 2.
Câu 36: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Điều kiện về b (so với a,c,d) để được kết quả này là:
A. b c - a	C. b > c - a + d/2	D. b < c - a +d/2
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là
A. H-COOCH3 và CH3-COOCH3	B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3	D. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
Câu 38: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). 
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A. (1), (3)	B. (1), (4).	C. (3), (4)	D. (2), (5)
Câu 39: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban đầu 0,2 g, khối lượng đồng bám vào lá sắt là:
A. 3,2gam	B. 6,4gam	C. 0,2gam	D. 1,6gam
Câu 40: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có dần màu xanh
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56.	B. 7,20.	C. 6,66.	D. 8,88.
Câu 42: Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đây là đúng?
A. Hợp chất Fe2O3 có tính axit, chỉ có oxi hóa
B. Hợp chất Fe(OH)3 có tính bazơ, chỉ có tính khử
C. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tính axit, chỉ có oxi hóa
D. Hợp chất FeCl3 có tính trung tính, vừa oxi hóa vừa khử
Câu 43: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủA. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m là
A. 160	B. 320	C. 200	D. 400
Câu 44: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 9,165g.	B. 6,11g.	C. 5,35g.	D. 3,055g.
Câu 45: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A. Glucozơ	B. Fructozơ	C. Mantozơ	D. Saccarozơ
Câu 46: Nhận xét nào sau ðây không đúng về tinh bột?
A. Có phản ứng tráng bạc.
B. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.
C. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.
D. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.
Câu 47: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100 ml	B. 200 ml	C. 250 ml	D. 150 ml
Câu 48: Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%?
A. 13,5 (kg)	B. 13500n (kg)	C. 150n (kg)	D. 13500 g
Câu 49: Để phân biệt được dung dịch của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđehit, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2/ OH-	B. [Ag(NH3)2]OH C. Nước brom	D. Kim loại Na
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 2,4g hỗn hợp X gồm FeS2 , FeS, S (số mol FeS = số mol S) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Thể tích khí SO2 thoát ra ở đktc là :
A. 2,464 lít	B. 0,896 lít	C. 3,36 lít	D. 4,48 lít
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_on_thi_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_hoa_ho.doc