Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2010-2011 môn Toán – lớp 8

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1107Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2010-2011 môn Toán – lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2010-2011 môn Toán – lớp 8
	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
	NĂM HỌC 2010-2011
---------------	 MÔN TÓAN – LỚP 8
	Thời gian làm bài: 90 phút
	(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
4x (3x2 – 4xy + 5y2) 
( 6x4y3 – 15x3y2 + 9x2y2 ) : 3xy
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
10x + 15y 
x2 – xy – 2x + 2y 
Bài 3: Rút gọn biểu thức: 
 (5x + 3)2 – 2(5x + 3) (x + 3) + (x + 3)2
Bài 4: Tìm x biết: 
(x – 1)2 + x (5– x) = 0
x2 – 3x = 0
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có , , . Tính số đo góc A?
Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD), gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.
 Biết AB = 6 cm, CD = 10 cm. Tính MN?
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm, BD = 10cm. Tính diện tích tam giác ADB.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D, ME vuông góc với AC tại E. Chứng minh rằng DE = BC
HẾT
-------------------------------------------------
	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
	NĂM HỌC 2010-2011
---------------	 MÔN TÓAN – LỚP 8
	Thời gian làm bài: 90 phút
	(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
5x (3x2 – 2xy + 4y2) 
( 6x4y3 –9x3y2 + 15x2y2 ): 3xy
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
15x + 20y 
x – y – 5x + 5y
Bài 3: Rút gọn biểu thức: 
(4x + 5)2 – 2(4x + 5) (x + 5) + (x + 5)2
Bài 4: Tìm x biết: 
(x – 1)2 + x(4 – x) = 0
x2 – 5x = 0
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có , , ,. Tính số đo góc A?
Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD), gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, BC.
 Biết AB = 7 cm, CD = 11cm. Tính EF?
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 3cm, AC = 5cm. Tính diện tích tam giác ACD.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. D là trung điểm của BC. Vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N. Chứng minh rằng MN = BC
HẾT
-------------------------------------------------
	ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
	NĂM HỌC 2010-2011
	---------------	MÔN TÓAN – LỚP 8
A.ĐẠI SỐ:
Bài 1: (1,5 điểm)
a/4x (3x2 – 4xy + 5y2) = 12x3 – 16x2y + 20xy2
b/( 6x4y – 15x3y2 + 9x2y2 ):3xy = 2x3 –5x2y + 3xy
c/ 
d/
Bài 2: (1,5 điểm) 
a/10x + 15y = 5(2x + 3y) 
b/x2 – xy – 2x + 2y = x(x – y) – 2(x – y)
 = (x – y)(x – 2)
Bài 3: (1,5 điểm)
a/
b/ (5x + 3)2 – 2(5x + 3) (x + 3) + (x + 3)2
Bài 4: (1,0 điểm)
a/(x – 1)2 + x (5– x) = 0
x2 – 2x + 1 + 5x – x2 = 0 
3x + 1 = 0 
b/x2 – 3x = 0 x(x – 3)= 0
x = 0 hoặc x = 3.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
B.HÌNH HỌC:
Bài 5: (1,0 điểm)
tứ giác ABCD
 thay vào và tính được = 1200.
Bài 6 (1,0 điểm)
Hình vẽ
Hình thang ABCD (AB//CD), M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC nên MN là đường trung bình.
Bài 7: (1,0 điểm)
 Hình chữ nhật ABCDtam giác ABD vuông tại A
Tính được AB = 8cm(2)
Từ 1 và 2
Bài 8: (1,5điểm)
Hình vẽ
Nêu tứ giác ADME là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông
àDE = AM(1)
AM = ½ BC(2)( t/c đường trung tuyến trong tam giác vuông)
1, 2 à DE = ½ BC 
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
	ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
	NĂM HỌC 2010-2011
	---------------	MÔN TÓAN – LỚP 8
A.ĐẠI SỐ:
Bài 1: (1,5 điểm)
a/5x (3x2 – 2xy + 4y2) = 15x3 – 10x2y + 20xy2
b/( 6x4y3 –9x3y2 + 15x2y2 ):3xy = 2x3y2 –3x2y + 5xy
c/ 
d/
Bài 2: (1,5 điểm) 
a/15x + 20y = 5(3x + 4y) 
b/ x2 – xy – 5x + 5y = x(x – y) – 5(x – y)
 = (x – y)(x – 5)
Bài 3: (1,5 điểm)
a/
b/ (4x + 5)2 – 2(4x + 5) (x + 5) + (x + 5)2
Bài 4: (1,0 điểm)
a/(x – 1)2 + x(4 – x) = 0
x2 – 2x + 1 + 4x – x2 = 0 
2x + 1 = 0 
b/ x2 – 5x = 0 x(x – 5)= 0
x = 0 hoặc x = 5.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
B.HÌNH HỌC:
Bài 5: (1,0 điểm)
tứ giác ABCD
 thay vào và tính được = 600.
Bài 6 (1,0 điểm)
Hình vẽ
Hình thang ABCD (AB//CD), E, F lần lượt là trung điểm của AD, BC nên EF là đường trung bình.
Bài 7: (1,0 điểm)
 Hình chữ nhật ABCDtam giác ACD vuông tại D
Tính được CD = 4cm(2)
Từ 1 và 2
Bài 8: (1,5điểm)
Hình vẽ
Nêu tứ giác AMDN là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông
àMN = AD(1)
AD = ½ BC(2)( t/c đường trung tuyến trong tam giác vuông)
1, 2 à MN = ½ BC 
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HKI
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Phép nhân và phép chia các đa thức
2
 1 
4
 2,5 
1
 0,5
7
 4
Phân thức đại số
1
 0,5 
1
 0,75 
1
 0,75
3
 2
Tứ giác
1
 0,5 
3
 2,75 
1
 0,25
5
 3,5 
Đa giác, diện tích đa giác
1
 0,5 
1
 0,5 
Tổng
4
 2 
9
 4 
3
 1,5
16
 10,0 

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_HK1_toan_8.doc