Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương I:Phép nhân và phép chia các đa thức Nhân đơn thức với đa thức Hằng đẳng thức đáng nhớ Phân tích đa thức thánh nhân tử ( tốn phân tích; tốn tìm x và tốn rút gọn) Số câu Số điểm, Tỉ lệ % 2(CI 1,2) 1đ 29% 3(CI3; CII 1,2) 2,5đ 71% 5 3,5đ 35% Chương II: Phân thức đại số Tìm ĐKXĐ Rút gọn phân thức Thực hiện phép tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(CIII 1a) 0,5đ 20% 1(CIII 1b) 1đ 40% 1(CIII 2) 1đ 40% 3 2,5đ 25% Chương III: Tứ giác Hình chữ nhật Chứng minh tứ giác là hình thoi Tìm điều kiện của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(CIV a ) 1đ 33% 1(CIV b) 1đ 33% 1(CIV c) 0,5đ 33% 3 2,5đ 25% Chương IV: Diện tích đa giác Diện tích tam giác Tính diện tích tam giác Tốn ứng dụng thực tế 1(CV 1a) 0,5đ 33% 1(CV 1b) 0,5đ 33% 1(CV 2) 0,5đ 33% 3 1,5đ 10% Tổng số câu TS điểm Tỉ lệ % 5 3đ 30% 5 4đ 40% 2 2đ 20% 2 1đ 10% 14 10đ 100% SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2016-2017 Mơn thi: TỐN- Lớp 8 Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) Ngày thi: . /12 /2016 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm cĩ 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS Tân Hộ Cơ (Phịng GDĐ Tân Hồng) Câu I: (1,5 điểm) 1) Thực hiện phép tính: 5x .( 3x2 – 7x +2y) 2) Tính: ( x + 3)2 3) Phân tích đa thức thành nhân tử: : x2 – xy + 3x – 3y Câu II: ( 2 điểm) Tìm x, biết x2 – 16 = 0 Rút gọn biểu thức M = (x – 2)(x + 2) – 3x.(x + 1) Câu III: ( 2 điểm) Cho phân thức a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định b/ Rút gọn phân thức Thực hiện phép tính: Câu IV: (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuơng tại A. Gọi M là trung điểm BC. Qua M kẻ MEAB (E AB), MFAC (F AC) . a) Tứ giác AEMF là hình gì ? vì sao?. b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua F. Chứng minh tứ giác MANC là hình thoi. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEMF là hình vuơng Câu IV: (1,5 điểm )Câu 1: (1 điểm)a) Viết cơng thức tính diện tích Hình chữ nhật. b) Tính diện tích hình chữ nhật biết hai kích thước là 100cm và 7,5m. Câu 2: (0,5 điểm) Một sân phơi hình chữ nhật cĩ chu vi là 82m, nếu giảm chiều dài 8m và chiều rộng 5m thì được một hình vuơng. Tính diện tích sân phơi ban đầu. Hết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2016-2017 Mơn thi: TỐN – Lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm cĩ 03 trang) Đơn vị ra đề: THCS Tân Hộ Cơ (Phịng GDĐ Tân Hồng) Câu Đáp án Điểm I Thực hiện phép tính: 5x .( 3x2 – 7x +2y) =5x . 3x2 – 5x.7x + 5x.2y =15x3 – 35x2 + 10xy Tính: ( x + 3)2 = x2 + 2.x.3 + 32 = x2 + 6x + 9 3) Phân tích đa thức thành nhân tử:( x2 – xy) +( 3x – 3y) = x(x – y) + 3(x – y) = (x – y)(x + 3) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II Tìm x, biết x2 – 42 = 0 => ( x – 4)(x + 4) = 0 x – 4 = 0 hoặc x + 4 = 0 x = 4 hoặc x = -4 Vậy x = 1; x = -4 Rút gọn biểu thức M = (x – 2)(x + 2) – 3x.(x + 1) = x2 – 4 – 3x2-3x =-2 x2 – 3x -4 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 III Cho phân thức a/ Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là x + 3 0 => x -3 b/ Rút gọn phân thức: Điều kiện x -3, ta cĩ: 2 ) Thực hiện phép tính: 0,25 0,25 0,25-0,25 0,5 0,5 IV a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật Vì : b) Ta cĩ : MF = ME (gt) FA = FC (gt) => MANC là hình bình hành. Mà MN AC => MANC là hình thoi c) Hình thoi MANC là hình vuơng khi => AM BC => AM vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao trong tam giác ABC. Vậy tam giác ABC là tam giác vuơng cân tại A. 0,5 0,5 0.5 0.5 0,25 0,25 V a) Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật: S = a.b ( a;b là hai kích thước của hình chữ nhật) b) Ta cĩ: 100cm = 1m Diện tích hình chữ nhật là:1.7,5 = 7,5m2cm2 Chu vi sân phơi giảm so với ban đầu là: (8 + 5) . 2 = 26 m Chu vi hình vuơng là : 82 – 26 = 56 m Cạnh hình vuơng là: 56 : 4 = 14m Chiều dài và rộng của hình chữ nhật là: 14 + 8 = 22m 14 + 5 = 19m Vậy diện tích của sân phơi lúc ban đầu là: 22 . 19 = 418 m2 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh cĩ lời giải khác với hướng dẫn chấm này nhưng lý luận chặc chẽ, hợp logic và kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa. Câu IV khơng cĩ hình vẽ hoặc hình vẽ khơng đúng thì khơng chấm điểm.
Tài liệu đính kèm: