Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Khánh Đông

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Khánh Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Khánh Đông
PHÒNG GD&ĐT TP SA ĐÉC
TRƯỜNG THCS TÂN KHÁNH ĐÔNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2016 – 2017
Môn thi: Toán 7 (Mô hình mới)
ĐỀ ĐỀ XUẤT
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Nhận biết được số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương
Hiểu và tính được phép toán các số hữu tỉ. 
Vận dụng đượckiến thức số hữu tỉ để tìm x
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %: 
1 (I)
1
10 %
1 (II,3)
1
10%
1(II,4)
1
10%
3
3
30%
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nhận biết được công thức lũy thừa của số hữu tỉ 
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(II,1)
0,5
5%
1
0,5
5%
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 
Nhận biết được công thức giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 (II,2)
0,5
5%
1
0,5
5%
Tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Nhận biết được hệ số tỉ lệ 
Hiểu và tìm được hệ số tỉ lệ , biểu diễn được m theo n, tính được giá trị của m khi biết giá trị của n
Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thuận giải bài toán thực tế
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(III,1)
0,5
5%
1(III,2)
1,5
15%
1(IV)
1
10%
3
3
30%
Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song 
Nhận biết được hai đường thẳng song song
Hiểu và giải thích được vì sao hai đường thẳng song song
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(V)
0,5
5%
1(V)
0,5
5%
2
1
10%
Tổng ba góc tam giác 
Hiểu và tính được góc trong một tam giác khi biết 2 góc còn lại
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 (VI,a)
0,5
5%
1
0,5
5%
Hai tam giác bằng nhau
Vận dụng được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh hai đường thẳng vuông góc
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(VI,c)
1
10%
1
1
10%
Tam giác cân
Hiểu và giải thích được tam giác cân
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(VI,b)
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng
5
3
5
4
2
2
1
1
13
10
NỘI DUNG ĐỀ
Câu I (1,0 điểm): Cho các số 2; -3,5; 0; ; 1,7
a/ Số nào là số hữu tỉ dương ?
b/ Số nào là số hữu tỉ âm ?
Câu II ( 3 điểm): 
1/ (0,5 điểm) Viết các phép tính dưới dạng một lũy thừa 	
a/ x3.x2 	b/ 
2/ (0,5 điểm) Tính 
a/ 	b/ 
3/ (1 điểm) Tính 
a/ 	b/ 
4/ (1 điểm) Tìm x, biết: 
Câu III (2 điểm):
1/ (0,5 điểm ) Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
2/ (1,5 điểm) Cho đại lượng m tỉ lệ thuận với n, biết khi m = 4 thì n = 2.
a/ Tìm hệ số tỉ lệ của m đối với n
b/ Biểu diễn m theo n. Tính m biết n = -2
Câu IV ( 1 điểm): Sắp đến mùa hoa tết. Bác Trần Hùng trồng 3240 chậu hoa gồm ba loại Cát tường, Hồng, Cúc. Tính số chậu Cát tường, Hồng, Cúc, biết số Cát tường, Hồng, Cúc tỉ lệ với 3;4;2.
Câu V(1 điểm): Cho hình vẽ 
a
c
b
Đường thẳng a và b có song song với nhau không? Vì sao? 
Câu VI (2 điểm): Cho tam giác ABC có .
a/ Tính số đo góc C
b/ Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
c/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Chứng minh BI ^ AC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu I (1,0 điểm): 
a/ Số hữu tỉ dương là 2; 1,7
b/ Số hữu tỉ âm là: -3,5; 
0.25 – 0.25
0.25 – 0.25
Câu II ( 3 điểm): 
1/ (0,5 điểm) Viết biểu thức dưới dạng một lũy thừa 
a/ x3.x2 = x5
b/ = 
2/ (0,5 điểm) Tính 
a/ = 3,5
b/ =
3/ (1 điểm) Tính 
a/ 
b/ 
4/ (1 điểm) Tìm x, biết: 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
Câu III (2 điểm):
1/ Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 
2/ a/ k=
b/ m = 2.n 
 n = - 2 => m = 2.(-2) = - 4
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu IV ( 1 điểm): 
Gọi a, b, c là số chậu Cát tường, Hồng, Cúc. 
Theo đề bài ta có: và a+b+c = 3240
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
a= 360.3=1080
b=360.4=1440
c=360.2=720
Vậy số chậu Cát tường : 1080 chậu
 Hồng: 1440 chậu
 Cúc: 720 chậu
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu V ( 1 điểm) 
Đường thẳng a song song với đường thẳng b
Vì a ^ c và b ^ c
0.5
0.5
B
A
C
I
Câu VI (2 điểm): 
 GT  BAC, 
I là trung điểm AC
 KL a/ Tính góc C
 b/  BAC là tam giác gì? 
 c/ CM: BI ^ AC
a/ Ta có: ( định lí tổng ba góc trong tam giác)
b/ Tam giác ABC là tam giác cân vì 
c/ Xét BAI và BCI , ta có: 
BI là cạnh chung
IA=IC ( gt )
BA = BC ( BAC cân tại B )
Vậy BAI = BCI (c.c.c)
 ( 2 góc tương ứng )
 Mà ( 2 góc kề bù )
=> 
Vậy BI ^ AC
(Hs không vẽ hình không chấm điểm câu c)
Ghi chú : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
0.25
0.25
0.25 – 0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 7 HKI MHM.doc