Trang 1/5 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT BẮC NINH Trường THPT Hàn Thuyên Đề thi gồm 5 trang ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2015-2016 MƠN : HĨA HỌC. LỚP:12 Thời gian làm bài: 90 phút; khơng kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:...............................................Số báo danh:................... Mã đề 132 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO và CuO, trong đĩ oxi chiếm 16,83% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nĩng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với H2 bằng 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch chứa 4,24m gam muối và 6,72 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là A. 24,75 B. 25,08 C. 23,65 D. 28,56 Câu 2: Chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học? A. But-2-en. B. But-2-in. C. 1,2-đicloetan. D. 2-clopropen. Câu 3: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hồn tồn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là A. 4,4. B. 2,2. C. 6,6. D. 8,8. Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tạo thành là A. 64,8 gam. B. 10,8 gam. C. 43,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 5: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. CaO. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 6: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, CuO, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3, Cu2O. Số chất trong dãy bị oxi hĩa khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nĩng là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4 Câu 7: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Cu 2+ ; Mg 2+ ; H + và OH - . B. K + ; Mg 2+ ; OH - và NO3 - . C. K + ; Ba 2+ ; Cl - và NO3 - . D. Cl - ; Na + ; Ag + và NO3 - . Câu 8: Để trung hịa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Cơng thức của Y là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. Câu 9: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ pH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 11: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,00. B. 10,00. C. 19,70. D. 1,97. Câu 12: Hiđrocacbon X khơng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclopropan. B. xiclohexan. C. stiren. D. etilen. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta cĩ thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Câu 14: Oxi hố ancol đơn chức X bằng CuO (đun nĩng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CHOH-CH3. Câu 15: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 11. B. 10. C. 23. D. 22. Câu 16: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca CaC2. (b) C + 2H2 CH4. (c) C + CO2 2CO. (d) 3C + 4Al Al4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (a). B. (d). C. (b). D. (c). Câu 17: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hồn tồn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit là A. HCHO. B. OHC-CHO. C. CH2=CH-CHO. D. CH3CHO. Câu 18: Cho phản ứng hĩa học: Cl2 + KOH 0t KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đĩng vai trị chất oxi hĩa và số nguyên tử clo đĩng vai trị chất khử trong phương trình hĩa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5. Câu 19: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nĩng. B. điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn. C. điện phân nĩng chảy NaCl. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 20: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử? A. CaO + CO2 → CaCO3. B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. C. NaOH + HCl → NaCl + H2O. D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. Câu 21: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 1,25. B. 0,80. C. 1,80. D. 2,00. Câu 22: Đốt cháy hồn tồn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Cơng thức phân tử của X là A. C2H6O2. B. C3H8O2. C. C2H6O. D. C4H10O2. Câu 23: Cho cân bằng hố học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi A. thay đổi nhiệt độ. B. thêm chất xúc tác Fe. C. thay đổi nồng độ N2. D. thay đổi áp suất của hệ. Câu 24: Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (lỗng) → (c) SiO2 + Mg 0 21 t :mollƯTØ (d) NH3 + Cl2 → (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 25: Phân bĩn nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NH4NO3. B. KCl. C. K2CO3. D. NaNO3. Câu 26: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (4). D. (2), (3). Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 27: Trong hình vẽ dưới đây, sau khi kết thúc thí nghiệm, quan sát ống nghiệm (chứa dung dịch CuSO4) ta thấy: A. Cĩ kết tủa xuất hiện sau đĩ kết tủa lại bị tan. B. Cĩ kết tủa màu trắng xuất hiện. C. Cĩ kết tủa màu vàng xuất hiện. D. Cĩ kết tủa màu đen xuất hiện. Câu 28: Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hĩa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau: Ống nghiệm Na2S2O3 H2O H2SO4 Thể tích chung Thời gian kết tủa 1 4 giọt 8 giọt 1 giọt 13 giọt 2 12 giọt 0 giọt 1 giọt 13 giọt 3 8 giọt 4 giọt 1 giọt 13 giọt Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. t1 t2 > t3 D. t1 > t3 > t2 Câu 29: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 7,25. B. 9,52. C. 10,27. D. 8,98. Câu 30: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ cĩ liên kết cộng hố trị phân cực là: A. HCl, O3, H2S. B. H2O, HF, H2S. C. O2, H2O, NH3. D. HF, Cl2, H2O. Câu 31: Từ 5,6 gam bột Fe cho tác dụng với oxi, thu được 7,68 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit sắt. Hỏi để hồ tan hết A cần dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 2M A. 26 ml B. 43 ml C. 52 ml D. 78 ml Câu 32: Cho 4,44 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 cĩ tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là: A. 28,74. B. 28,97. C. 23,52. D. 27,00. Câu 33: Hỗn hợp X gồm các chất lần lượt cĩ cơng thức phân tử là CH4O, C5H8O, C7H10O, C3H6O, chúng đều mạch hở và cĩ chung 1 loại nhĩm chức. Đốt 0,15 mol hỗn hợp X rồi dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 28,38 gam. Nếu cho 0,15 mol hỗn hợp trên vào dung dịch brom dư thì cĩ bao nhiêu gam brom phản ứng? A. 32,4 B. 64,8 C. 56,7 D. 43,2 Câu 34: Hỗn hợp X chứa 4 hyđrocacbon đều mạch hở và cĩ cơng thức dạng CxH4 (x 3). Đốt cháy 11,92 gam X với oxi vừa đủ thu được 0,86 mol CO2. Trộn 11,92 gam X với 0,24 mol H2, sau đĩ nung một thời gian (cĩ Ni làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với He bằng 62 9 . Dẫn Y lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa; bình 2 đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng là 20,8 gam. Giá trị m là. A. 10,29 gam B. 8,82 gam C. 13,23 gam D. 11,76 gam Câu 35: X là hỗn hợp hai axit cacboxylic. Cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư được 5,04 lít CO2 (đkc). Đốt cháy hồn tồn cũng lượng X này được H2O và 9,9 gam CO2. Giá trị m thỏa mãn là A. 10,350 B. 9,000 C. 10,150 D. 10,125 Câu 36: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 5,4. Câu 37: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hịa hồn tồn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 24,8. B. 21,4. C. 33,4. D. 39,4. Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 38: Hỗn hợp X gồm HOOC-COOH; OHC-CHO; OHC-COOH; OHC-CC-CHO; HOOC-CC- COOH; OHC-CC-COOH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư (đun nĩng nhẹ) thu được 47,52 gam Ag. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Thêm m gam một axit cacboxylic no đơn chức mạch hở vào m gam hỗn hợp X sau đĩ đem đốt cần 36,064 lít O2 (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 309,29 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,20 gam B. 12,00 gam C. 17,60 gam D. 14,80 gam Câu 39: Hỗn hợp khí và hơi gồm CH3OH, C2H6, C3H8, CH3-O-CH3 cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 19,667. Đốt cháy hồn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là A. 15,79. B. 13,4. C. 15,163. D. 14,4. Câu 40: Hồ tan 25,8 gam oleum X vào nước được dung dịch Y. Trung hồ dung dịch Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,5M. Thành phần % khối lượng lưu huỳnh trong oleum X là: A. 17,98% B. 25,87% C. 15,67% D. 37,21% Câu 41: Đem trộn đều các chất rắn KMnO4 và KClO3 với một ít bột MnO2 thu được hỗn hợp X. Lấy 62,66 gam X đun nĩng trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lít khí O2. Để hịa tan vừa hết Y cần dùng dung dịch chứa 1,32 mol HCl đun nĩng, sau phản ứng thấy thốt ra 7,952 lít khí Cl2. Biết các khí đều được đo ở đktc và muối KClO3 bị nhiệt phân hồn tồn. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân muối KMnO4 trên là: A. 80,0% B. 62,5% C. 76,5% D. 75,0% Câu 42: Axit cacboxylic X hai chức (cĩ phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY< MZ). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là A. 29,6% B. 15,9% C. 12,6% D. 29,9% Câu 43: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp các chất tan NaOH 0,8M và Na2CO3 0,6M. Thấy lượng khí CO2 thốt ra theo đồ thị sau: Giá trị của y là: A. 0,024 B. 0,014 C. 0,028 D. 0,016 Câu 44: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hồn tồn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). Cơng thức của hai axit trong X là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C3H7COOH và C4H9COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH. Câu 45: Nung hỗn hợp bột gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 26 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hồn tồn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A. Thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A là: A. 750,25 ml B. 872,73 ml C. 525,25 ml D. 1018,18 ml Câu 46: Cho 2-metylpropan-1,2-điol tác dụng với CuO đun nĩng thì thu được chất cĩ CTPT nào sau đây? A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C4H10O2 D. C4H6O3 Câu 47: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng thu được dung dịch X trong đĩ nồng độ HCl cịn lại là 24,20%. Nồng độ % CaCl2 trong dung dịch sau phản ứng A. 10,5% B. 8,5% C. 11,5% D. 12,5% Trang 5/5 - Mã đề thi 132 Câu 48: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, FeS và FeS2 (mO = 11m/129) làm hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hịa tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 (đặc, dư, đun nĩng) thu được dung dịch A cĩ chứa (m + 0,96) gam muối sunfat và thốt ra V lít khí SO2 (đktc). - Phần 2: Hịa tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 (đặc, dư, đun nĩng) thu được dung dịch B và thốt ra 17,248 lít hỗn hợp hai khí cĩ tỉ khối so với H2 là 23,468. Cơ cạn B được muối khan D. Cho D vào bình đựng 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch E và a gam kết tủa. Cơ cạn dung dịch E được (m + 8,08) gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của a gần nhất với: A. 22,5 gam B. 10,67 gam C. 11,75 gam D. 23,5 gam Câu 49: Cho các phản ứng sau: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O (1) NH3 + H2SO4 NH4HSO4 (2) 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O (3) 8NH3 + 3Cl2 N2 + 6NH4Cl (4) NH3 + H2S NH4HS (5) 2NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O (6) NH3 + HCl NH4Cl (7) Số phản ứng trong đĩ NH3 đĩng vai trị là chất khử là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 50: Dung dịch X gồm 0,10 mol Mn+ ; 0,30 mol K+ ; 0,35 mol NO3 - và 0,25 mol Cl -. Cơ cạn dung dịch X được 47,875 gam chất rắn khan. Số electron cĩ trong ion Mn+ là: A. 54 B. 23 C. 22 D. 24 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 132 209 357 485 570 628 743 896 1 A D B C D B C C 2 A D B B C D C D 3 D D B A B B D A 4 A A B B A C B D 5 B B A D B D B D 6 B A B D C C C D 7 C A A B A C C B 8 B A D C D B C B 9 C B D C B A C B 10 D D C C A D B B 11 B D A D B C A C 12 B C D A A A D B 13 B C C B C A D C 14 A A D D D C D C 15 D A C D A A D B 16 D B D D B B D A 17 B C A A C A D D 18 C A B D A A C A 19 A A B C C D A B 20 D B D B C B A A 21 A D C B C A B D 22 A B D C D A B C 23 B A B D B C C C 24 C C B C B C C A 25 A C C D A A A D 26 C A D A D A A B 27 D B C A D D A A 28 D A A B C B A C 29 D B A C A C B C 30 B A C C D D C B 31 C B B A D D D C 32 A D B A A A A B 33 D C D B B C B D 34 A D A B C D A C 35 C C A C D D A A 36 C A B A A D B D 37 B D B D D B A D 38 C B C A B C B C 39 C C C B A A B A 40 D B A A C D C A 41 D C D D D D A C 42 D D C A D C C D 43 C B B C C B C B 44 A B C C C D D A 45 B A C B D B D A 46 B C A D D B D A 47 A C A A B B B B 48 C D A D A B C C 49 D D D D B C B D 50 B C D B B B D A Mã đề Câu SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đáp án gồm 01 trang ) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2015-2016 MƠN: HĨA HỌC - 12 Trang 1/3 - Mã đề thi 132 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU KHĨ VÀ HAY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THPT Hàn Thuyên (MÃ ĐỀ 132) Câu 1: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO và CuO, trong đĩ oxi chiếm 16,83% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nĩng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với H2 bằng 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch chứa 4,24m gam muối và 6,72 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là A. 24,75 B. 25,08 C. 23,65 D. 28,56 - Z gồm CO dư và CO2, tính được nCO dư = nCO2 = 0,03 - mmuối = mKL + mNO3- = (m – 0,1683m) + 62(3nNO + 2nO(Y)) với nO(Y) = nO(X) – nOpư 4,24m = 0,8317m + 62[3.0,3 + 2(0,1683m/16 – 0,03)] m = 24,75 (A) Câu 32: Cho 4,44 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 cĩ tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là: A. 28,74. B. 28,97. C. 23,52. D. 27,00. - nN2 = 0,02 ; nH2 = 0,005 ; nMg = 0,185 Do thu được H2 nên phải cĩ phản ứng của Mg với H + ion NO3 - hết. - BT mol e: 2.0,185 = 10.0,02 + 2.0,005 + 8.nNH4+ nNH4+ = 0,02. - BTNT Nitơ: nNO3- = 2nN2 + 1.nNH4+ = 0,06 nK + = 0,06. Dung dịch X cĩ: Mg2+: 0,185 ; K+: 0,06 ; NH4 + : 0,02 ; SO4 2- : - BTĐT SO4 2- là 0,225 mol. m = 24.0,185 + 39.0,06 + 18.0,02 + 96.0,225 = 28,74 (A) Câu 33: Hỗn hợp X gồm các chất lần lượt cĩ cơng thức phân tử là CH4O, C5H8O, C7H10O, C3H6O, chúng đều mạch hở và cĩ chung 1 loại nhĩm chức. Đốt 0,15 mol hỗn hợp X rồi dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 28,38 gam. Nếu cho 0,15 mol hỗn hợp trên vào dung dịch brom dư thì cĩ bao nhiêu gam brom phản ứng? A. 32,4 B. 64,8 C. 56,7 D. 43,2 - Nhận xét: Các chất trên đều cĩ dạng CnHn+3O, độ bất bão hịa k = [2n + 2 – (n+3)]/2 = (n-1)/2. - mdd giảm = mCO2 + mH2O – mCaCO3 -28,38 = 44.0,15n + 18.0,15(n+3)/2 – 100.0,15n n = 4,6 - mBr2 = 160.0,15k = 160.0,15.1,8 = 43,2 gam (D) Câu 34: Hỗn hợp X chứa 4 hyđrocacbon đều mạch hở và cĩ cơng thức dạng CxH4 (x 3). Đốt cháy 11,92 gam X với oxi vừa đủ thu được 0,86 mol CO2. Trộn 11,92 gam X với 0,24 mol H2, sau đĩ nung một thời gian (cĩ Ni làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với He bằng 62 9 . Dẫn Y lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa; bình 2 đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng là 20,8 gam. Giá trị m là. A. 10,29 gam B. 8,82 gam C. 13,23 gam D. 11,76 gam Đốt cháy nH = 1,6 nX = 0,4 Ctb = 2,15 độ bất bão hịa k = (2x + 2 – 4)/2 = 1,15. - BTKL: mX = mY nY = 0,45 - Tăng giảm mol khí nH2pư = nX – nY = 0,64 – 0,45 = 0,19. - BT mol pi: 0,4.k = 0,19 + 20,8/160 + npi đi vào kết tủa npi đi vào kết tủa = 0,14 npropin đi vào kết tủa = 0,14/2 (do propin cĩ 2 liên kết pi) m = (39 + 108).0,07 = 10,29 gam (A) Câu 35: X là hỗn hợp hai axit cacboxylic. Cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư được 5,04 lít CO2 (đkc). Đốt cháy hồn tồn cũng lượng X này được H2O và 9,9 gam CO2. Giá trị m thỏa mãn là A. 10,350 B. 9,000 C. 10,150 D. 10,125 - Nhận xét: Do mol CO2 của 2 thí nghiệm bằng nhau Hai axit HCOOH và (COOH)2 - m = mC + mH + mO với: nC = 0,225 ; nO = 2nC = 0,45 ; m = 12.0,225 + 16.0,45 + nH. - Từ 2 axit trên ta thấy: nC < nH < 2nC 0,225 < nH < 2.0,225 10,125 < m < 10,35 (C) Trang 2/3 - Mã đề thi 132 Câu 36: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 5,4. - BTKL manđehit X = 8,4 MX = 84 - Độ bất bão hịa của anđehit X: k = 3 X là HOC-CH=CH-CHO nAg = 4.0,025 = 0,1 (C) Câu 38: Hỗn hợp X gồm HOOC-COOH; OHC-CHO; OHC-COOH; OHC-CC-CHO; HOOC-CC- COOH; OHC-CC-COOH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư (đun nĩng nhẹ) thu được 47,52 gam Ag. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Thêm m gam một axit cacboxylic no đơn chức mạch hở vào m gam hỗn hợp X sau đĩ đem đốt cần 36,064 lít O2 (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 309,29 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,20 gam B. 12,00 gam C. 17,60 gam D. 14,80 gam Số mol: nCO2 = nBaCO3 = 1,57 ; nO2 = 1,61. - nCHO = nAg/2= 47,52/108/2 = 0,22 ; nCOOH = nCO2 = 3,136/22,4 = 0,14 - Nhận xét: Oxi và hiđro chỉ cĩ ở nhĩm chức -CHO, -COOH nO = 0,5 ; nH = 0,36 BTKL nC = (m-8,36)/12 Axit: CnH2nO2 ; CO2 = H2O = x nCO2 = x + (m-8,36)/12 = 1,57 (1) - BTKL: m + m + 1,61.32 = 1,57.44 + 0,18.
Tài liệu đính kèm: