TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚC NĂM HỌC: 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
Mơn: Tốn – Lớp 9
Thời gian: 60 phút ( Khơng kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi chữ cái đứng trước vào giấy làm bài kiểm tra.
Câu 1 : Tập nghiệm của phương trình (x – 5) (3x – 2) = 0 là :
A. S = {; – 5} B. S = {– ; 5} C. S = {5 ; } D. S = {5 ; }
Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình ½x + 5½ = 2 là :
A. S = { -3; 7} B. S = {-3 ; – 7} C. S = {3 ; 7} D. S = { 3; -7}
Câu 3 : Hình vẽ bên , biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :
A. B.
C. D.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x1 B. x-1 C. x0 D. x1 và x-1
Câu 5: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 5x – 2 > 4x + 1là:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Nếu chu vi tam giác ABC là 12cm thì chu vi tam giác DEF là:
A. 7,2cm B. 3cm C. 20cm D. cm
Câu 7: Một hình hộp chữ nhật cĩ các kích thước 2cm, 3cm và 5cm .Thể tích hình hộp chữ nhật là
A. 30cm B. 30cm2 C. 30cm3 D. 30dm3
Câu 8 : AD là phân giác trong của tam giác ABC cĩ AB = 5 cm ; AC = 10 cm.
Khi đĩ tỉ số bằng :
A. 2 B. 4 C. D. 3
Câu 9 : Cho DE // BC. Tính độ dài x trong hình sau :
A. 4,3 B. 9,75
C. 16,25 D. 2,4
Câu 10 : Một hình lập phương cĩ diện tích tồn phần là 600 cm2, thể tích hình lập phương là:
A. 100cm3 B. 10 cm3 C. 60 cm3 D. 1000 cm3. II.TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải phương trình:
Bài 2. (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h, lúc về người đĩ chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h nên thời gian về nhiều hơn đi là 45 phút.
Tính quãng đường AB?
Bài 3.(2 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ đường cao AH.Cho biết AB = 15cm; AH = 12cm; AC = 20cm.
a) Chứng minh D AHB D CHA.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, HC.
c) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm. Đường thẳng vuơng gĩc với BC tại F cắt AC tại E. Chứng minh tam giác ABE là tam giác vuơng cân.
----------HẾT----------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi ý đúng 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
C
B
B
D
A
C
C
A
D
D
II. TỰ LUẬN.
Bài 1: ( 1điểm)ĐKXĐ: ----------------------------------0,25đ
x( x + 2) – ( x – 2) = x2 ----------------------------------0,5đ
x2 + 2x – x + 2 = x2
x2 + 2x – x + 2 - x2 = -2
x = -2 ----------------------------------0,5đ
Kết luận tập nghiệm của phương trình là S = {-2} ----------------------------------0,25đ
Bài 2:
a) D AHB D CHA. (0.5điểm)
Chứng minh được: D AHB D CHA. ----------------------------------0,25đ
Suy ra được tỷ số: ----------------------------------0,25đ
b) Tính BH, CH. ( 0,5điểm)
Tính được: ----------------------------------0,25đ
Tính được: ----------------------------------0,25đ
c) Tam giác ABE vuơng cân. ( 1điểm)
Trong D AHC cĩ EF//AH ( cùng vuơng gĩc với BC)
Nêu được: ( Hệ quả định lý Ta-lét) ----------------------------------0,25đ
Tính được: ----------------------------------0,25đ
Suy ra: AE = AB = 15cm
D ABE cĩ ( gt) ----------------------------------0,25đ
Vậy: Tam giác ABE vuơng cân tạiA. ----------------------------------0,25đ
-----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: