KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU NĂM HỌC: 2016 – MÔN: Vật lý Khối: 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 2 . Cho dòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 200 V. B. 250 V. C. 400 V. D. 220 V. Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho bởi công thức A. tanφ = B. tanφ = - C. tanφ = - D. tanφ = - Câu 4 Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440W. B. W. C. W. D. 220W. Câu 5 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. B. C. D. Câu 6 Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. Câu 7: Đối với dòng điện xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian? A. Tần số góc B. Biên độ. C. Giá trị tức thời. D. Pha ban đầu. Câu 8: Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng A. 0,5R. B. R. C. 2R. D. 3R. Câu 9: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là A. 100πt. B. 50πt. C. 0. D. 70πt. Câu 10: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 141 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 70 V. Câu 11 Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là A. . B. C. . D. Câu 12 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng A. B. C. D. Câu 13 : Đặt điện áp u = U0cos (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 sin (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 1,00 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,50 Câu 14 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A. B. C. D. Câu 15 . Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 80 V, 100 V và 40 V. Tìm hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu đoạn mạch? A. 60 V B. 100 V C. 75 V D. 100 V Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 110V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,50 B. 0,87 C. 1,0 D. 0,71 Câu 17: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1/π H; C = 2,5.10–4/π F; R = 80 Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos 100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. A B. 2A C. 1,0 A D. 2,0 A Câu 18. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có dấu hiệu là A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở không phụ thuộc vào điện trở thuần B. mạch không có tính cản trở dòng điện trong mọi trường hợp cộng hưởng C. hệ số công suất của mạch rất nhỏ nên có công suất tiêu thụ rất lớn D. cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu vì hiệu suất của mạch đạt cực đại. Câu 19 : Gọi i, Io, I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t được xác định bởi hệ thức nào sau đây? A. Q = R.i2.t B. Q = R.I 2.t C. Q= R .t D. Cả B và C. Câu 20: Hai đầu điện trở R = 50W có biểu thức hiệu điện xoay chiều là u = 100cos(100pt+ π/3)V thì biểu thức cườngđộ dòng điện chạy qua R là : A. i = 2cos(100pt+ π/3) A. B. i = 2cos(100pt+ π/3)A. C. i = 2cos100pt A. D. i = 2cos(100pt)A. Câu 21: Chọn câu đúng.Một cuộn dây có điện trở thuần 40. Độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 450. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là: A. B. C. D. Cau 22: §Æt vµo hai ®Çu cuén c¶m mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu u = 141cos(100pt)V. C¶m kh¸ng cña cuén c¶m lµ A. ZL = 20. B. ZL = 10. C. ZL = 50. D. ZL = 100. Câu 23: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50, L= 4/10 (H) và tụ điện có điện dung C= 10-4/(F)và điện trở thuần R = 30. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là: A. P=28,8W; PR=10,8W B. P=57,6W; PR=31,6W C. P=160W; PR=30W D. P=80W; PR=30W Câu 24 Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V. Câu 25: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U = 50 V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện lần lượt là UR, UL, UC. Nếu điện áp ở hai đầu mạch chậm pha π/4 so với dòng điện thì hệ thức đúng là A. UR = UC – UL = 50 V B. UR = UC – UL = 25 V C. UR = UL – UC = 50 V D. UR = UC – UL = 25 V Câu 26: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp,R thay đổi được, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u=Ucos 100πt(V). Khi R1=9Ω hoặc R2=16Ω thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì công suất mạch cực đại? A.12Ω; B.15; C.20Ω; D.30Ω; Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào đoạn gồm điện trở R1 nối tiếp với cuộn thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là 100 V. Khi mắc nối tiếp vào mạch điện trở R2 = R1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là ? 40 V B. 40 5 V C. 20 V D. 20 5 V Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100cos(wt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. – 50V. B. 50V. C. – 50V. D. 50V. Câu 29. Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế u = 220cos 100πt (V). Hệ số công suất của toàn mạch là cos φ = 0,6. Hệ số công suất của đoạn mạch chứa R và L là cos φRL = 0,8. Biết rằng cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch chứa R và L là A. 95 V B. 165 V C. 120 V D. 150 V Câu 30: Đặt điện áp u = 400cos100pt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 W mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W. Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt (U0 không đổi và w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi w = w1 hoặc w = w2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi w = w0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa w1, w2 và w0 là A. B. C. D. Câu 32. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thỏa mãn LCω² = 2 với ω là tần số góc của dòng điện. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa R và C là URC = 40 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu của đoạn mạch AB là A. 40 V B. 60 V C. 80 V D. 50 V Câu 33 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu hộp đen X thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I1 = 2,0 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì cường độ hiệu dụng là I2 = 1,5 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng có giá trị là A. 0,9 A B. 1,6 A C. 1,2 A D. 2,0 A Câu 34 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định; R = 200 ; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực đại là U2 = 400 V. Giá trị của U1 là A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V Câu 35 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là A. 173V. B. 86 V. C. 122 V. D. 102 V. Câu 36 Lần lượt đặt điện áp u = Ucos t (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14 W. B. 10 W. C. 22 W. D. 18 W. Câu 37 Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 14π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=1502cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i=52cos(120πt + π4) (A). B. i=52cos(120πt - π4) (A) C. i=5cos(120πt + π4) (A). D. i=5cos(120πt- π4) (A).
Tài liệu đính kèm: