Đề và đáp án ôn thi Vật lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề 863

docx 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án ôn thi Vật lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề 863", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án ôn thi Vật lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề 863
ÐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÝ MĐ 863 + Giải chi tiết 
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; khối lượng electron 9,1.1031 kg
Câu 1: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 2: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
Câu 3: Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. W.	B. 200 W.	C. 400 W.	D. 100 W.
Câu 4: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là -13,6eV còn khi ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng đó là -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 102,7 pm.	B. 102,7 mm.	C. 102,7 mm.	D. 102,7 nm.
Câu 5: Đặt điện áp (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là và . Khi tần số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là
A. 50 Hz	B. 60 Hz	C. 30 Hz	D. 480 Hz
Câu 6 : Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại.	B. tia đơn sắc lục.	C. tia X.	D. tia tử ngoại.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 10 cm/s.	B. 40 cm/s.	C. 5 cm/s.	D. 20 cm/s.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tự điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 11: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ l. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0 e-lt.	B. N0(1 – elt).	C. N0(1 – e-lt).	D. N0(1 - lt).
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 15	B. 32	C. 8	D. 16
Câu 13: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.	B. 62,5 cm.	C. 50 cm.	D. 125 cm.
Câu 14: Cho các khối lượng: hạt nhân ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân (tính bằng MeV/nuclôn) là
A. 8,2532.	B. 9,2782.	C. 8,5975.	D. 7,3680.
Câu 15: Cường độ dòng điện i = 2cos100pt (A) có giá trị cực đại là
A. 2 A.	B. 2,82 A.	C. 1 A.	D. 1,41 A.
Câu 16: Tia X
A. có bản chất là sóng điện từ.	B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia g.
C. có tần số lớn hơn tần số của tia g.	D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
Chọn đáp án A 
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10pt (cm) và x2=4cos(10pt + 0,5p) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm.	B. 3 cm.	C. 5 cm.	D. 7 cm.
Câu 18: Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 19: Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng
A.100 rad/s.	B. 157 rad/s.	C. 50 rad/s.	D. 314 rad/s.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là 1. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 45o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là
A. 282 V.	B. 100 V.	C. 141 V.	D. 200 V.
Câu 22: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u=2cos16pt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11.	B. 20.	C. 21.	D. 10.
Câu 23: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là
A. 55 và 82	B. 82 và 55	C. 55 và 137	D. 82 và 137
Câu 24: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng	B. Tuân theo quy luật giao thoa
C. Tuân theo quy luật phản xạ	D. Truyền được trong chân không
Câu 25: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 31,4 rad/s	B. 15,7 rad/s	C. 5 rad/s	D. 10 rad/s
Câu 26: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz	B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz	
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2	D. Sóng âm không truyền được trong chân không
 Câu 27: 
Câu 28: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600	B. ngược pha nhau	C. cùng pha nhau	D. lệch pha nhau 900
Câu 29: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, . Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là
A. 2,0 s	B. 2,5 s	C. 1,0 s	D. 1,5 s
Câu 30: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s	B. chu kì 2 s	C. biên độ 0,5 m	D. tần số 5 Hz
Câu 31: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm	B. 3 cm	C. 4 cm	D. 1 cm
Câu 32: Hạt nhân (đứng yên) phóng xạ tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 
A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con	B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con	D. bằng động năng của hạt nhân con
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm	B. 36 cm	C. 38 cm	D. 42 cm
Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 4r0	B. 2r0	C. 12r0	D. 3r0
Câu 35: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 36: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Đặt điện áp vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 38: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 6i	B. 3i	C. 5i	D. 4i
Câu 39: Đặt điện áp u = vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 40: Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này là
A. 0,21 eV	B. 2,11 eV	C. 4,22 eV	D. 0,42 eV
Giải chi tiết Mã đề: 863
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; khối lượng electron 9,1.1031 kg
Câu 1: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Chọn đáp án B
Câu 2: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
Chọn đáp án D
Câu 3: Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. W.	B. 200 W.	C. 400 W.	D. 100 W.
Giải: Áp dung công thức P = UIcosj = 100.2.cos = 100W
Chọn đáp án D
Câu 4: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là -13,6eV còn khi ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng đó là -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 102,7 pm.	B. 102,7 mm.	C. 102,7 mm.	D. 102,7 nm.
Giải: = EM – EK = 12,1 eV ----à l = = = 1,0266.10-7m = 102,7 nm
Chọn đáp án D
Câu 5: Đặt điện áp (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là và . Khi tần số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là
A. 50 Hz	B. 60 Hz	C. 30 Hz	D. 480 Hz
 ZL1.ZC1 = ----à = 36.144 (*); Khi f = 120Hz thì ZL = ZC ----à LC = (**)
Từ (*) và (**) L2 = --à L = 
ZL1 = 2pf1L = 2pf1 = = 36 --à f1 = = 60 Hz. Chọn đáp án B
Câu 6 : Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại.	B. tia đơn sắc lục.	C. tia X.	D. tia tử ngoại.
Chọn đáp án C
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 10 cm/s.	B. 40 cm/s.	C. 5 cm/s.	D. 20 cm/s.
Giải: : vmax = ωA = 20cm/s Chọn đáp án D
Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. .	B. .	C. .	D. 
Giải: Ta có u = U0cos(wt + j)
 i = I0cos(wt + j + ) = I0sin(wt + j) = wCU0 sin(wt + j) = U0 sin(wt + j)
 + = 1 ---à + = 1 ---à i2 = (U20 – u2). Chọn đáp án B
Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tự điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Giải: T = 2π = 2π = 2π .31,83.10-8 = 1,9989.10-6 (s) = 2μs. Chọn đáp án A
Câu 10: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Chọn đáp án C
Câu 11: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ l. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0 e-lt.	B. N0(1 – elt).	C. N0(1 – e-lt).	D. N0(1 - lt).
Giải : N = N0e- lt ; DN = N0 – N = N0( 1 - e-lt)
 Chọn đáp án C
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 15	B. 32	C. 8	D. 16
Giải: Bước sóng l = v/f = 4/20 = 0,2 m 
 Do 2 đầu là nút nên l = k ------à k = = 16. Chọn đáp án D	 
Câu 13: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.	B. 62,5 cm.	C. 50 cm.	D. 125 cm.
Giải : w = ----à l = = 0,625m = 63,5 cm Chọn đáp án B
Câu 14: Cho các khối lượng: hạt nhân ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân (tính bằng MeV/nuclôn) là
A. 8,2532.	B. 9,2782.	C. 8,5975.	D. 7,3680.
Giải : WLK = (17mp + 20mn - mCl)c2 = 0,3415uc2 = 318,10725 MeV/c2
 WLKR = = = 8.5975 MeV/nuclôn. Chọn đáp án C
Câu 15: Cường độ dòng điện i = 2cos100pt (A) có giá trị cực đại là
A. 2 A.	B. 2,82 A.	C. 1 A.	D. 1,41 A.
 Imax = I0 = 2A .Chọn đáp án A
Câu 16: Tia X
A. có bản chất là sóng điện từ.	B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia g.
C. có tần số lớn hơn tần số của tia g.	D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
Chọn đáp án A 
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10pt (cm) và x2=4cos(10pt + 0,5p) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm.	B. 3 cm.	C. 5 cm.	D. 7 cm.
Giải Hai dao động thành phần vuông pha nhau nên A = = = 5 sm
Chọn đáp án C
Câu 18: Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Chọn đáp án B
Câu 19: Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng
A.100 rad/s.	B. 157 rad/s.	C. 50 rad/s.	D. 314 rad/s.
 ω = 314 rad/s Chọn đáp án D
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là 1. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Chọn đáp án D 
Câu 21: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 45o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là
A. 282 V.	B. 100 V.	C. 141 V.	D. 200 V.
Giải: tanjMB = = tan 450 = 1 ----à ZL = R
UC = UCmax khi ZC = = 2R --à Z = = R
UC = UCmax = U = = = UAB = UAB0 = 200V. Chọn đáp án D
Câu 22: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u=2cos16pt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11.	B. 20.	C. 21.	D. 10.
Giải: w = 2pf = 16p ---à f = 8Hz. Bước sóng l = v/f = 12/8 = 1,5 cm.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB: - < k < ----à - 10,66 < k < 10,66
-à - 10£ k £ 10 : có 21 giá trị của k. 
Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại 21. Chọn đáp án C
Câu 23: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là
A. 55 và 82	B. 82 và 55	C. 55 và 137	D. 82 và 137
 Giải Z = 55 và N = A - Z = 82. Chọn đáp án A
Câu 24: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng	B. Tuân theo quy luật giao thoa
C. Tuân theo quy luật phản xạ	D. Truyền được trong chân không
Chọn đáp án D
Câu 25: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 31,4 rad/s	B. 15,7 rad/s	C. 5 rad/s	D. 10 rad/s
Giải: ω = 2πf = 10π = 31,4 rad/s . Chọn đáp án A
Câu 26: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz	B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz	
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2	D. Sóng âm không truyền được trong chân không
 Trả lời: đơn vị mức cường độ âm L là: dB hoặc B. Chọn đáp án C
Câu 27: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang điện	B. hiện tượng quang – phát quang
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng	D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
Chọn đáp án C 
Câu 28: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600	B. ngược pha nhau	C. cùng pha nhau	D. lệch pha nhau 900
Chọn đáp án C 
Câu 29: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, . Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là
A. 2,0 s	B. 2,5 s	C. 1,0 s	D. 1,5 s
Giải: T = 2p; T’ = 2p ---à = = = = = 
----à T = 2 s. Chọn đáp án A
Câu 30: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s	B. chu kì 2 s	C. biên độ 0,5 m	D. tần số 5 Hz
Giải: Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực. fCB = 5 Hz, Chọn đáp án D
Câu 31: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm	B. 3 cm	C. 4 cm	D. 1 cm
Giải: Hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha: dmin = λ/2 = v/2f = 2cm. Chọn đáp án A
Câu 32: Hạt nhân (đứng yên) phóng xạ tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 
A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con	B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con	D. bằng động năng của hạt nhân con
Giải: Phương trình phóng xạ: ® + 
 Theo ĐL bảo toàn động lượng maKa = mXKX ------à Ka = KX > KX vì mX > ma
Chọn đáp án C
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm	B. 36 cm	C. 38 cm	D. 42 cm
Giải: T = 2p= 2p ----à Dl = = 0,04 m = 4 cm
Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = l - Dl = 40 cm. Chọn đáp án A
Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 4r0	B. 2r0	C. 12r0	D. 3r0
Giải: rN = 16r0 ; rL = 4r0 -----à Dr = rN – rL = 12r0 . Chọn đáp án C
Câu 35: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Chọn đáp án A
Câu 36: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Chọn đáp án C
Câu 37: Đặt điện áp vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng
A. 	B. 	C. 	D. 0
Giải : Ta có i = = , Chọn đáp án A
Câu 38: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 6i	B. 3i	C. 5i	D. 4i
Giải: Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng mộ

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_Giai_chi_tiet_MD_863.docx