PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I Môn : TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (Không kề thời gian phát đề) Bài 1 (2 điểm). Tìm x để biểu thức sau xác định: a) b) Bài 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) a). c) . Bài 3 (2 điểm). Giải phương trình: a) b) Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác vuông ABC, có cạnh AB = 12cm, cạnh AC = 16cm. Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB. Tính BC, Tính độ dài AM, BM. Chứng minh AE.AB = AC2 – MC2. Bài 5 (0,5 điểm) a) Với . Chứng minh b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức: S =, biết x + y =6 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 9 Bài Hướng dẫn chấm Biểu điểm 1 (2đ) a) có nghĩa khi x - 30x3 b) có nghĩa khi x > 1đ 1đ 2 (2đ) a)= b) = = = c) = == = 0,5đ 0,5đ 1đ 3 (2đ) a) ĐKXĐ x 3x -2 =36 x= (thỏa mãn ĐKXĐ) Vây pt có tập nghiệm S = b) (ĐKXĐ ) x-1 =5 hoặc x-1 = -5 x = 6 hoặc x= - 4(thỏa mãn ĐKXĐ) Vây pt có tập nghiệm S = 1đ 1đ 4 (3,5đ) Vẽ hình tới câu a a) Áp dụng định lí Py –ta -go cho tam giác vuông ABC BC =20 (cm) sin= , 0,5đ 0,1đ b) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC, đường cao AM Ta có AM . BC = AB . AC AM = 9,6(cm) AB2 = BM . BC BM = 7,2(cm) 1đ c) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông AMB, đường cao ME có: AE.AB = AM2 (1) Áp dụng định lí Py –ta -go cho tam giác vuông AMC Có: AM2 = AC2 – MC2. (2) Từ (1) và (2) đpcm 1đ 5 (1đ) ĐKXĐ: (Thay x + y = 6) (Bất đẳng thức Côsi) Dấu bằng xảy ra khi Vậy GTLN của S = 1đ Ghi chú: Học sinh làm cách khác, nếu đúng thì cho điểm tương đương.
Tài liệu đính kèm: