Đề kiểm tra bồi dưỡng theo khối - Lần 1 môn Toán nâng cao - Khối 12 - Năm học 2016 - 2017

doc 25 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra bồi dưỡng theo khối - Lần 1 môn Toán nâng cao - Khối 12 - Năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra bồi dưỡng theo khối - Lần 1 môn Toán nâng cao - Khối 12 - Năm học 2016 - 2017
 TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1 ĐỀ KIỂM TRA BỒI DƯỠNG THEO KHỐI - LẦN 1
 TỔ TOÁN MÔN TOÁN NÂNG CAO - KHỐI 12
 NĂM HỌC 2016 - 2017
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: . số báo danh: .
Mã đề: 148
Câu 1. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng: 
	A. y = 1 	B. x = 1 	C. x = 2 	D. x = - 1
 Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 3. Nếu và thì:
	A. B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số 
	A. B. C. 	D. 
 Câu 5. Một hình thang vuông ABCD có đường cao , đáy nhỏ , đáy lớn . Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
	A. B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a, .Mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc . Thể tích khối lăng trụ bằng:
	A. B. C. 	D. 
 Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số 
	A. B. 
	C. 	 D. 
 Câu 8. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm 
	A. B. - 13 < m < 3 
 C. - 9 < m < 3 	 D. 
 Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết, 
CH = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH là:
	A. B. 	C. 	 D. 
 Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
	A. 1 B. - 3 C. Đáp án khác	D. - 2 
 Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA = 4, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A, 
BC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
	A. B. 	C. 	 D. 
 Câu 12. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
	A. 7 B. 2 	C. 5 	 D. 3 
 Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
	A. 2 B. 	C. 0 	 D. 
 Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khoảng cách từ diểm S đến mặt đáy (ABC) bằng:
	A. 2a B. 	C. 	D. a 
 Câu 15. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	A. 	 B. 	
 C. 	D. 
 Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AB. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17. Hàm số có mấy điểm cực trị? 
	A. 1 	B. Đáp án khác	C. 0 	D. 2 
 Câu 18. Hàm số nghịch biến trên khoảng: 
	A. 	B. Đáp án khác	C. 	D. và 
 Câu 19. Cho . Tính theo a 
	A. 	B. 
	C. 	D. 	 
 Câu 20. Nếu và thì:
	A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 21. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Cho tam giác ABC quay quanh AB và AC ta được hai hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là và . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 22. Phương trình có hai nghiệm là . Giá trị của biểu thức: là:
	A. 	B. C. 1	 D. Đáp số khác
 Câu 23. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định thì tham số m thỏa mãn: 
	A. Đáp án khác	B. 	C. 	D. 
 Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 25. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng: 
	A. y = 0 	B. x = 0	C. y = 1 	D. y = -1 
 Câu 26. Hàm số đồng biến trên khoảng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD là tam giác đều và (SAD) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 28. Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x
 -2 0 
y’
 + 0 - 0 +
y
 0 
 - 4
Khẳng định nào sau đây sai ? 
	A. Đường thẳng y = - 2 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt
	B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2 
	C. 
	D. Hàm số nghịch biến trên ( - 2 ; 0 )
 Câu 29. Hàm số có điểm cực tiểu là:
	A. (0; 4)	B. (0; 3) 	C. (1; 4) 	D. (-1; 4) 
 Câu 30. Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là đường thẳng:
	A. y = - 3x - 1 	 B. y = 3x + 1 
 C. y = - 3x + 1 	 D. y = 3x – 1
Câu 31. Hàm số có 3 cực trị khi:
	A. m > 0 	B. 	C. 0 < m < 2 	D. m < 2 
 Câu 32. Cho biết đồ thị ở hình 2 là đồ thị của một trong bốn hàm số nêu dưới đây. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 33. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi:
	A. m = 0 hoặc m = 27	 B. m = 0 hoặc 	
 C. 	 D. m = 0 
 Câu 34. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 3 	B. 2 C. 1 D. 4
 Câu 35. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R?
	A. B. C. D. 
 Câu 36. Giải bất phương trình ta được nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết cạnh 
AB = 2a, AD = DC = a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.BCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 38. Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc 
v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
	A. t = 4 B. t = 5 C. t = 3 	D. t = 2 
 Câu 39. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 0?
	A. m = 6	B. m = 2 
	C. m = 1 	D. m = 1 hoặc m = 2 
 Câu 40. Một hình trụ ngoại tiếp hình lập phương và có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của một hình lập phương. Biết thể tích khối trụ đó là thì thể tích khối lập phương bằng:
	A. 2 	B. 	C. 	D. 1 
 Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của AC. Biết . Tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 42. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi:
	A. m < - 3 	B. 
	C. m > 1	D. - 3 < m < 1 
 Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 44. Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau 3 năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
	A. triệu đồng 	B. triệu đồng	
 C. triệu đồng 	D. triệu đồng 
 Câu 45. Trong các phương trình sau đây phương trình nào có nghiệm ?
	A. 	B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 46. bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên tạo với đáy một góc và cạnh đáy bằng a. Khoảng cách giữa AD và SC là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 48. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( - 2; 0) khi m thỏa mãn:
	A. 	B. C. 	D. 
 Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 50. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và độ dài đường cao là h. Diện tích toàn phần của hình trụ là:
	A. 	B. 	C. 	D. TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1 ĐỀ KIỂM TRA BỒI DƯỠNG THEO KHỐI - LẦN 1
 TỔ TOÁN MÔN TOÁN NÂNG CAO - KHỐI 12
 NĂM HỌC 2016 - 2017
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: . số báo danh: .
Mã đề: 182
 Câu 1. Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là đường thẳng:
	A. y = 3x - 1	B. y = - 3x - 1 
	C. y = - 3x + 1 	D. y = 3x + 1 
 Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA = 4, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A, 
BC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết, 
CH = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AB. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 6. Nếu và thì:
	A. B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 7. Cho . Tính theo a 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số 
	A. B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 10. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm 
	A. - 13 < m < 3	B. - 9 < m < 3 
	C. 	D. 
 Câu 11. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	A. 	B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 12. Hàm số có mấy điểm cực trị? 
	A. 1 	B. Đáp án khác	C. 2 	D. 0 
 Câu 13. Một hình thang vuông ABCD có đường cao , đáy nhỏ , đáy lớn . Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 14. Hàm số có điểm cực tiểu là:
	A. (-1; 4) 	B. (1; 4) 	C. (0; 4)	D. (0; 3) 
 Câu 15. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khoảng cách từ diểm S đến mặt đáy (ABC) bằng:
	A. a 	B. 2a	C. 	D. 
 Câu 16. Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x
 -2 0 
y’
 + 0 - 0 +
y
 0 
 - 4
Khẳng định nào sau đây sai ? 
	A. 
	B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2 
	C. Đường thẳng y = - 2 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt
	D. Hàm số nghịch biến trên ( - 2 ; 0 )
 Câu 17. Hàm số đồng biến trên khoảng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
	A. - 2 	B. Đáp án khác C. - 3 D. 1 
 Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số 
	A. B. C. D. 
 Câu 20. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng: 
	A. y = 1 	B. y = -1 	C. y = 0 	D. x = 0
 Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
	A. 	B. 2	C. 	D. 0 
 Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a, .Mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc . Thể tích khối lăng trụ bằng:
	A. 	B. C. D. 
 Câu 23. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
	A. 2 	B. 5 	C. 7	D. 3 
 Câu 24. Hàm số nghịch biến trên khoảng: 
	A. 	B. 	C. và 	D. Đáp án khác
 Câu 25. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng: 
	A. x = - 1	B. y = 1 	C. x = 1 	D. x = 2 
 Câu 26. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Cho tam giác ABC quay quanh AB và AC ta được hai hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là và . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD là tam giác đều và (SAD) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 28. Nếu và thì:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 29. Phương trình có hai nghiệm là . Giá trị của biểu thức: là:
	A. 	B. C. Đáp số khác	D. 1	 
 Câu 30. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định thì tham số m thỏa mãn: 
	A. Đáp án khác	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi:
	A. 	B. - 3 1	D. m < - 3 
 Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của AC. Biết . Tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 33. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 0?
	A. m = 2 	B. m = 1 hoặc m = 2 
	C. m = 1 	D. m = 6
 Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết cạnh 
AB = 2a, AD = DC = a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.BCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 35. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R?
	A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 36. Trong các phương trình sau đây phương trình nào có nghiệm ?
	A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 37. Giải bất phương trình ta được nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 38. Một hình trụ ngoại tiếp hình lập phương và có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của một hình lập phương. Biết thể tích khối trụ đó là thì thể tích khối lập phương bằng:
	A. 2 	B. 1 	C. 	D. 
 Câu 39. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi:
	A. m = 0 hoặc m = 27	 B. m = 0 	
 C. m = 0 hoặc 	D. 
 Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
C. 	D. 
 Câu 41. Cho biết đồ thị ở hình 2 là đồ thị của một trong bốn hàm số nêu dưới đây. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 42. Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau 3 năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
	A. triệu đồng 	B. triệu đồng 	C. triệu đồng 	D. triệu đồng
 Câu 43. Hàm số có 3 cực trị khi:
	A. m > 0 	B. 	C. m < 2 	D. 0 < m < 2 
 Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên tạo với đáy một góc và cạnh đáy bằng a. Khoảng cách giữa AD và SC là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 46. bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 47. Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
	A. t = 2 	B. t = 3 C. t = 5 	D. t = 4 
 Câu 48. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( - 2; 0) khi m thỏa mãn:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 49. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và độ dài đường cao là h. Diện tích toàn phần của hình trụ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 50. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 4 B. 3 C. 1 	D. 2 TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1 ĐỀ KIỂM TRA BỒI DƯỠNG THEO KHỐI - LẦN 1
 TỔ TOÁN MÔN TOÁN NÂNG CAO - KHỐI 12
 NĂM HỌC 2016 - 2017
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: . số báo danh: .
Mã đề: 216
 Câu 1. Hàm số có mấy điểm cực trị? 
	A. Đáp án khác	B. 2 	C. 1 	D. 0 
 Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA = 4, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A, 
BC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là đường thẳng:
	A. y = 3x - 1	B. y = - 3x + 1 C. y = - 3x - 1 D. y = 3x + 1 
 Câu 4. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Cho tam giác ABC quay quanh AB và AC ta được hai hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là và . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Hàm số đồng biến trên khoảng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a, .Mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc . Thể tích khối lăng trụ bằng:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD là tam giác đều và (SAD) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng: 
	A. y = 0 	B. y = -1 	C. x = 0	D. y = 1 
 Câu 9. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
	A. 3 	B. 7	C. 2 	D. 5 
 Câu 10. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng: 
	A. y = 1 	B. x = - 1	C. x = 1 	D. x = 2 
 Câu 11. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm 
	A. - 9 < m < 3 	B. 
	C. - 13 < m < 3	D. 
 Câu 12. Phương trình có hai nghiệm là . Giá trị của biểu thức: là:
	A. Đáp số khác	B. 	C. 1 D. 
 Câu 13. Cho . Tính theo a 
	A. 	 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 14. Hàm số nghịch biến trên khoảng: 
	A. Đáp án khác	B. 	C. 	D. và 
 Câu 15. Nếu và thì:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 16. Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x
 -2 0 
y’
 + 0 - 0 +
y
 0 
 - 4
Khẳng định nào sau đây sai ? 
	A. Đường thẳng y = - 2 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt
	B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2 
	C. 
	D. Hàm số nghịch biến trên ( - 2 ; 0 )
 Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số 
	A. B. C. D. 
 Câu 18. Nếu và thì:
	A. 	B. C. D. 
 Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
	A. 	B. 0 	C. 2	D. 
 Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết, 
CH = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 23. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định thì tham số m thỏa mãn: 
	A. 	B. 	C. Đáp án khác	D. 
 Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AB. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 25. Một hình thang vuông ABCD có đường cao , đáy nhỏ , đáy lớn . Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 26. Hàm số có điểm cực tiểu là:
	A. (0; 3) 	B. (0; 4)	C. (-1; 4) 	D. (1; 4) 
 Câu 27. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khoảng cách từ diểm S đến mặt đáy (ABC) bằng:
	A. a 	B. 	C. 	D. 2a
 Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 30. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
	A. Đáp án khác	B. - 2 C. 1 	D. - 3 
 Câu 31. Trong các phương trình sau đây phương trình nào có nghiệm ?
	A. 	 B. 
 C. 	 D. 
 Câu 32. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 2 	B. 1 C. 3 	D. 4
 Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 34. bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 35. Giải bất phương trình ta được nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 36. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và độ dài đường cao là h. Diện tích toàn phần của hình trụ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 37. Một hình trụ ngoại tiếp hình lập phương và có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của một hình lập phương. Biết thể tích khối trụ đó là thì thể tích khối lập phương bằng:
	A. 2 	B. 	C. 	D. 1 
 Câu 38. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 0?
	A. m = 1 hoặc m = 2 	B. m = 1 
 C. m = 6	D. m = 2 
 Câu 39. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi:
	A. m 1 C. 	D. - 3 < m < 1 
 Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên tạo với đáy một góc và cạnh đáy bằng a. Khoảng cách giữa AD và SC là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 41. Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
	A. t = 3 	B. t = 5 C. t = 4 	D. t = 2 
 Câu 42. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R?
	A. 	B. 	C. D. 
 Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết cạnh AB = 2a, AD = DC = a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.BCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 45. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi:
	A. 	 B. m = 0 hoặc 	
 C. m = 0 	 D. m = 0 hoặc m = 27
 Câu 46. Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau 3 năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
	A. triệu đồng	B. triệu đồng 	
 C. triệu đồng 	D. triệu đồng 
 Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của AC. Biết . Tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 48. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( - 2; 0) khi m thỏa mãn:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 49. Cho biết đồ thị ở hình 2 là đồ thị của một trong bốn hàm số nêu dưới đây. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
 A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
Câu 50. Hàm số có 3 cực trị khi:
	A. m > 0 	B. 0 < m < 2 	C. 	D. m < 2 TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1 ĐỀ KIỂM TRA BỒI DƯỠNG THEO KHỐI - LẦN 1
 TỔ TOÁN MÔN TOÁN NÂNG CAO - KHỐI 12
 NĂM HỌC 2016 - 2017
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: . số báo danh: .
Mã đề: 250
 Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD là tam giác đều và (SAD) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định thì tham số m thỏa mãn: 
	A. Đáp án khác	B. C. 	D. 
 Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
	A. - 3 B. - 2 C. Đáp án khác D. 1 
 Câu 4. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng: 
	A. y = -1 	B. y = 0 	C.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_lan_1_THPT_Hau_Loc_1.doc