Đề kiểm tra 90 phút môn học Toán học

pdf 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 836Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 90 phút môn học Toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 90 phút môn học Toán học
Xuctu.com 
Nguyễn Quốc Tuấn 
Đ
MÔN
(Thí sinh không được sử 
 Câu 1: Các khoảng đồng biến củ
A. [ ]0;2 B. ( ) ( );0 ; 2;−∞ +∞ 
Câu 2: Biết phương trình ln .ln( 1) lnx x x
 A. e B. 1e +
Câu 3: Cho khối nón có chiều cao 
Diện tích toàn phần của khối nón là
A. ( )tpS r l rpi= + B. 2 ( 2 )tpS r l rpi= +
Câu 4: Biết phương trình tiếp tuy
Giá trị của b là 
 A. 11 B. 16 
Câu 5: Cho hình chóp SABC có th
tích V.Gọi M,N,P lần lượt là trung 
các cạnh AB,BC, CA. Thể tích khố
SMNP tính theoV bằng 
 A. 
3
V
 B. 
2
V
 C. 
4
V
 D. 
8
V
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a và SA, SB, SC 
góc nhau. Tính khoảng cách từ S đ
 A. 
a 11
6
 B. 
7a
6
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến củ
A.y = –6x + 3. B. y = 6x 
Câu 8: Cho hàm số 2ln(4 )y x= − . T
 A. ( )0;2 B. [0;2
Câu 9: Tất cả các giá trị thực của tham s
cực trị là 
 A. 3−<m B. ≥m
Câu 10: Cho hàm số 
3 1
2
xy
x
−
=
−
. Ch
Ê ̀ KIÊM̉ TRA HO ̣C KI ̀ 1-NĂM HO ̣C 2016
: TOA ́N-Thời gian la ̀m ba ̀i 90 phu ́t 
dụng tài liệu khi la ̀m bài- Đáp án ở cuối tài liệu
a hàm số 3 23 1y x x= − + + là: 
C. ( )0;2 D. 
+ = có hai nghiệm 1 2;x x . Khi đó x x
 C. 1 D. 
h, đường sinh l và bán kính đường tròn 
: 
 C. 2 ( )tpS r l rpi= + D. tpS r l r
ến của đồ thị hàm số 
3
2xy 3x 2
3
= + − có dạ
C. -11 D. 
ể 
điểm 
i 
ến (ABC)? 
C. 
a 66
11
 D. 
a đồ thị hàm số 4 2y x x 1= + + tại điểm x = 1.
– 3. C. y = 6x + 3. D. 
ập nghiệm của bất phương trình ' 0y ≤ là
] C. [ )0;2 D. 
ố m sao cho hàm số 34 +−= mxxy
0 C. 0>m D. 
ọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm s
S
N
P
M
A
B
C
-2017 
 này) 
1 2+ bằng 
e− 
đáy bằng r. 
(2 )pi= +
ng y 9x b= − + . 
-16 
đôi một vuông 
6a
7 
y = 6x. 
( ]0;2 
52 + có ba điểm 
3−>m 
ố đã cho. 
 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ( );2 à 2;v−∞ +∞ 
 B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ( );2 à 2;v−∞ +∞ 
 C. Hàm số nghịch biến trên R\{2} 
 D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định 
Câu 11: Gọi m = 
log 7
aa ( )0 1a< ≠ , khi đó giá trị của m bằng 
 A. 49 B. 2 C. 5 D. 7 
Câu 12: Ttiếp tuyến của đồ thị hàm số . xy x e= tại x = 0 có hệ số góc bằng 
 A. e +1 B. e C. 1 D. -1 
Câu 13: Đạo hàm của hàm số 
2
2xy = bằng 
 A. 
2 12 ln 2x + B. 
2
2 . ln 2x x C. 
2 12 . ln 2x x+ D. 
2 12 . .ln
2
x x 
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA = a, tam giác ABC vuông 
tại B, AB = b, BC = c. Thế tích của khối chóp là: 
A. 
1
3
V abc= B. 1
4
V abc= C. 1
6
V abc= D. 1
5
V abc= 
Câu 15: Hàm số ( )2 1 xy x e−= + 
 A. Đạt cực đại tại x = 1 B. Nghịch biến trên ℝ 
 C. Đồng biến trên ℝ D. Đạt cực tiểu tại x = 1 
Câu 16: Rút gọn biểu thức
( ) 2 32
2 2 1 1 2
.
a
P
a a
+
− +
= ( )0a > . 
 A. a B. 4a C. 2a D. 1 
Câu 17: Cho 3log 5 a= khi đó 45log 75 được biểu diễn theo a như thế nào? 
 A. 
2 4
2
a
a
+
+
 B. 
2 2
2
a
a
+
+
 C. 
2 2
2
a
a
−
+
 D. 
2 4
2
a
a
−
+
Câu 18: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng 
xác định: 
A. 4 1y x= + B. 
1
3
−
−
=
x
xy C. 542 +−= xxy D. 2 33y x x= − 
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số 21 xxy −+= bằng 
 A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 5 
Câu 20: Số giao điểm của đường cong 3 2y x 2x 2x 1= − + + và đường thẳng y 1 x = − 
bằng 
 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 
Câu 21: Đồ thị hàm số 2
1
4
xy
x
+
=
−
 A. Không có đường tiệm cận nào B. Chỉ có một đường tiệm cận 
 C. Có đường hai tiệm cận D. Có 3 đường tiệm cận 
Câu 22: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
3 1
1
xy
x
−
=
−
 lần lượt là 
 A. 3; 1y x= − = − B. 3; 1y x= = C. 1; 1y x= = − D. 3; 1y x= − = 
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA =a và 
vuông góc với (ABCD). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên bằng 
 A. a 23 . B. 
a 3
2 . C. 
3a
2 . D. 3a . 
Câu 24: Khối cầu (S) có diện tích bằng 2.16 api . Thể tích khối cầu (S) là 
 A. 3.
3
32
api B. 3.16 api C. 3.
3
16
api D. 3.32 api 
Câu 25: Hàm số 22y x x= − 
 A. Đạt cực tiểu tại x = 1 B. Không có cực trị 
 C. Đạt cực đại tại x = 1 D. Đồng biến trên khoảng (0; 2) 
Câu 26: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số 
2 1
3
xy
x
+
=
−
 và đường thẳng 7 19y x= − . 
Độ dài của đoạn thẳng AB là: 
 A. 10 2 B. 4 C. 13 D. 2 5 
Câu 27: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối 
nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ? 
 A. 315 cmpi . B. 312 cmpi C. 
33 7 cmpi . D. 32 7 cmpi . 
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 
2
1 1
2 4
x x−
  ≥ 
 
có dạng [ ];a b . Khi đó a + b bằng 
 A. 2 B. 1 C. 3 D. -2 
Câu 29: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , 2AC a= , SA vuông 
góc mặt phẳng ( )ABC , 3SA a= . Thể tích của khối chóp .S ABC là: 
 A. 
3 2
3
a
 B. 
3 3
2
a
 C. 
3 3
3
a
 D. 
3 3
6
a
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 
mx
mx
xf
−
+
=
5)( có giá trị 
nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -7 
 A. 7/5=m B. 2=m C. 0=m D. 1=m 
Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R 
 A. 3logy x= B. 3
xy −= C. xy pi= D. 1xy
x
+
= 
Câu 32: Cho hàm số 3 22 7 1y x x x= − − + . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: 
 A. yCĐ = -1 B. yCĐ = 5 C. yCĐ = 7/3 D. yCĐ = 3 
Câu 33: Hàm số 4 100y x= + 
 A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = 0 B. Có một cực trị 
 C. Có ba cực trị D. Đồng biến trên R 
Câu 34: Số nghiệm của phương trình 4 3.2 2 0x x− + = là: 
 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 
Câu 35: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 
90pi . Diện tích xung quanh của khối trụ là 
 A. 78pi B. 60pi C. 36pi D. 81pi 
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
x
xy
−
+
=
1
12
 trên đoạn [ ] 2 ; 3 bằng 
 A. – 5 B. 0 C. 1 D. – 2 
Câu 37: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số 
2 1
3
xy
x
+
=
−
. Điểm I có tọa độ là 
 A. I(3;2) B. I(3;-2) C. I(3;
3
2
) D. I(-2;3) 
Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng 2a là 
 A. 
34
3
a
 B. 
3
3
a
 C. 
33
12
a
 D. 
32
12
a
Câu 39: Nếu ( ) ( )2 2log 3 log 1 3x x− + − = thì 12 +x bằng 
 A. 10 B. 17 C. 5 D. 26 
Câu 40: Cho hàm số 
2x 1
y (C).
x 1
−
=
+
 Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 
 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1= − ; 
 B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; 
 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2= . 
 D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x
1
2
= 
Câu 41: Cho khối đa diện đều loại { ; }p q . Khi đó: 
 A. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt 
 B. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh 
 C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng 1q + mặt 
 D. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều 
Câu 42: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2 5 3y x x x= − − − và trục hoành là 
 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 
Câu 43: Cho 4log;3log == ba cc ( 10;0, ≠ cba ). Chọn đẳng thức đúng 
 A. 
4
3log =
b
a
c
 B. 14)(log 2 =bac C. 12log =abc D. 2log
2
=
b
a
c 
Câu 44: Tập xác định của hàm số (1 )y x pi= − là: 
 A. [ )0;1D = B. { }\ 1D R= C. [ ]0;1D = D. ( );1D = −∞ 
Câu 45: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm 
anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh 
tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đến hàng đơn vị) ? 
 A. 450.788.972 B. 454.788.972 C. 452.788.972 D. 456.788.972 
Câu 46: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của 
khối nón là 
 A. 124pi B. 140pi C. 128pi D. 96pi 
Câu 47: Phương trình ( )( )2 1 3 1 0x x m− − + = có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 
 A. 
1
2
m
m
>

≠
 B. 2m ≠ C. 
1
2
m
m
<

≠ −
 D. 1m > 
Câu 48: Tập xác định của hàm số 23log ( 5 6)y x x= − + là 
 A. ( ,2) (3, )−∞ ∪ +∞ B. (3, )+∞ C. ( ,2)−∞ D. ( , 2] [3, )−∞ ∪ +∞ 
Câu 49: Hàm số mmxmxxy −−+= 23
3
1
 đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi 
 A. ( ] [ ); 1 0;m∈ −∞ − ∪ +∞ B. ( ; 1) (0; )m∈ −∞ − ∪ +∞ 
 C. ( 1;0)m∈ − D. [ ]1;0m∈ − 
Câu 50: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là 
 A. 
3
3a
 B. 3a C. 
27
33a
 D. 
9
33a
MỜI BẠN TÌM ĐỌC BỘ SÁCH TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH VÀ HÌNH HỌC 12 
(2 QUYỂN-luyện thi THPT QG 2017) MỚI NHẤT- Do thầy cô bộ môn Toán trên Xuctu.com biên soạn 
Đăng ký trực Gếp tại: https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSe8fEHw8dL-TexrbnhAZXFEy890KlTWQ-
qH_rYeHa_ao4TPnA/viewform 
Giá trọn bộ chỉ : 250.000 đồng(Free Ship- Giao sách tận nhà). Thanh toán khi nhận sách. 
Quyển 1: 2200 câu hỏi trắc nghiệm giải ch 12 
Số trang: 318 trang 
Quyển 2: 1000 câu hỏi trắc nghiệm hình học 12 
Số trang: 296 trang. 
Để biết thêm thông Gn, vui lòng liên hệ bộ phận bán hàng: 01257.444.115 
Xem chi Gết tại:  
************************************** 
Ðáp án 
 1. C 2. A 3. A 4. C 5. C 6. D 7. B 
 8. C 9. C 10. B 11. D 12. C 13. C 14. C 
 15. B 16. C 17. A 18. B 19. A 20. A 21. D 
 22. D 23. C 24. A 25. C 26. A 27. C 28. B 
 29. D 30. B 31. B 32. B 33. B 34. D 35. B 
 36. A 37. B 38. B 39. D 40. D 41. B 42. A 
 43. D 44. D 45. A 46. D 47. A 48. A 49. D 
 50. D 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_va_DA_mon_toan_trac_nghiem_HK1NH20162017.pdf