UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS THỤY HƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT T8-DK4 Năm học 2016-2017 Tiết 56 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ Cao 1. PT bậc nhất một ẩn Nhận biết pt bậc nhất một ẩn Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 2. Giải các loại PT Co kĩ năng giải các pt cơ bản Vận dụng tốt các quy tắc giải pt Số câu hỏi 3 2 5 Số điểm 3 2,0 5 Tỉ lệ % 30% 20% 50% 3. Giải bài toán bằng cách lập pt Lạp được pt Giải thành thạo bài toán Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1 2,0 3 Tỉ lệ % 10% 20% 30% Bài toán tổng hợp Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 1 4 3 1 9 Tổng số điểm 1,5 4,0 4,0 1 10 Tỉ lệ % 15% 40% 40% 50% 100% UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS THỤY HƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT T8-DK4 Năm học 2016-2017 (Đề gồm 01 trang) II/ ĐỀ BÀI Kiểm tra lớp 8 tiết 56 Câu 1(1,5đ): Pt nào sau đây là pt bậc nhất một ẩn, xác định hệ số của pt đó: a/ 2x2 + 1 = 0 b/ 3x – 1 = 0 c/ d/ -2x = 0 Câu 2(3đ): Giải các pt sau: a/ 2x -3 = 12 b/ (x-2)(x+3) = 0 c/7 + 2x = 22 – 3x Câu 3(2đ): Giải các pt sau: a) c) xcm Chu vi hình chữ nhật là 24cm 3xcm Câu 4(1đ): Lập pt rồi tìm x trong hình vẽ sau: Câu 5(2đ):Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? Câu 6(0,5đ): giải pt: (x2 – 6x +9)2 -15(x2 – 6x +10) = 1 .........................Hết........................ III.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề chẵn Câu Phần Nội dung Điểm 1 PT bậc nhật một ẩn gồm: b/ 3x – 1 = 0 => a = 3, b = -1 d/ -2x = 0 => a= -2, b = 0 0,75 0,75 2 a/ 2x -3 = 12Û2x = 12 +3Û2x = 15 Ûx = 15/2 => S = {15/2} 0,5 0,5 b/ (x-2)(x+3) = 0 x- 2 = 0Û x=2 x+3 = 0Û x=-3 S = {-3; 2} 0,5 0,5 c/7 + 2x = 22 – 3x Û 2x + 3x = 22 -7 Û 5x = 15 Û x = 3 => S = {3} 0,5 0,5 3 a) Û 4x + 2x -1 =24 Û 6x = 24+ 1 Û x = 25/6 => S = {25/6} 0,5 0,5 c) (ĐK x≠0, x x≠2) => x2+ 2x – x +2 = 2 Ûx(x+1) = 0Û x = 0 x = -1 0,5 0,5 4 Phương trình là: (x+3x).2 = 24 Û x = 3 1 5 Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB ( x>0) Thời gian đi là (h) Thời gian về (h) Phương trình -= Ûx=45 Vậy quãng đường AB là 45km 0,5 0,5 0,75 0,25 6 (x2 – 6x +9)2 -15(x2 – 6x +10) = 1 Đặt x2 – 6x +9 = t≥0 => t2 -15t -16 = 0 t1 = -1(loại) t2 =16=> x2 – 6x +9 = 16 x1 = 7 x1 =-1 S = {-1: 7} Xác nhận BGH Xác nhận tổ CM Người ra đề Trần Văn Dược Kiểm tra lớp 8 tiết 56( Đề 2) Câu 1(1,5đ): Pt nào sau đây là pt bậc nhất một ẩn, xác định hệ số của pt đó: a/ 2x2 + 1 = 0 b/ 3x – 1 = 0 c/ d/ -2x = 0 Câu 2(3đ): Giải các pt sau: a/ 2x -3 = 12 b/ (x-1)(x+5) = 0 c/7 + 2x = 23 – 2x Câu 3(2đ): Giải các pt sau: a) c) xcm Chu vi hình chữ nhật là 24cm 3xcm Câu 4(1đ): Lập pt rồi tìm x trong hình vẽ sau: Câu 5(2đ):Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? Câu 6(0,5đ): giải pt: (x2 – 6x +9)2 -15(x2 – 6x +10) = 1
Tài liệu đính kèm: