Së GD & §T Thanh Ho¸ Trêng THPT NguyÔn ThÞ Lîi -------------- §Ò KiÓm 45 M«n: Sinh- khèi 11 Ma trận đề kiểm tra 45 phút Môn: Sinh chương trình cơ bản - khối 11 Chủ đề C¸c møc ®é nhËn thøc Nhận biết Thông hiểu V/D ở cấp độ thấp V/D ở cấp độ cao I. Vận chuyển các chất trong cây và thoát hơi nước A. Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ B. Thoát hơi nước 1. Kể tên các con đường xâm nhập của nước và muối khoáng vào mạch gỗ của rễ 9. Cho bài tập về tính lượng thoát hơi nước 17,5% tổng điểm = 35 điểm 43,9% hàng = 15 điểm 46,1% hàng = 20 điểm II. Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng A. Vai trò của các nguyên tố dinh dưỡng khoáng với cây trồng B. Dinh dưỡng ni tơ ở thực vật 2. Kể tên các nguồn cung cấp ni tơ tự nhiên cho cây 5. Tại sao thiếu Mg cây bị vàng hoặc bị đỏ trên lá 17,5% tổng điểm = 35% điểm 43,9% hàng = 15 điểm 46,1% hàng = 20 điểm III. Quang hợp ở thực vật C3, C4 và CAM 3. Kể tên các giai đoạn của chu trình canvin 6. Phân biệt pha tối của thực vật C4 và CAM 7. Tai sao 2 pha trong quang hợp nười ta gọi là pha sáng và pha tối 27, 5% tổng điểm = 55điểm 27,3% hàng = 15 điểm 72,7% hàng = 40 điểm IV. Hô hấp ở thực vật A. Con đường hô hấp B. MQH giữa hô hấp và quang hợp 4. Hãy kể tên các con đường hô hấp ở thực vật 8. Giải thích MQH giữa hô hấp và quang hợp 17,5% tổng điểm = 35% điểm 43,9% hàng = 15 điểm 46,1% hàng = 20 điểm V. Tiêu hóa ở Thú ăn động vật và thú ăn thực vật Cấu tạo cấu bộ răng thú thích nghi với chức năng ăn thịt 10% tổng điểm = 20 điểm 100% hàng = 20 điểm VI. Bề mặt trao đổi khí Giải thích 1 hiện tượng trong tự nhiên 10% tổng điểm = 20 điểm 100% hàng = 20 điểm Tổng 200 điểm 60 điểm = 30% tổng điểm bài kiểm tra 100điểm = 50% tổng điểm bài kiểm tra 40 điểm = 20% tổng điểm bài kiểm tra II. Đề kiểm tra Câu 1(35 điểm): a.Em hãy kể tên các con đường xâm nhập của nước và muối khoáng vào mạch gỗ của rễ b. Cây ngô sau 1 vụ thu hoạch với lượng sinh khối tươi là 60 tấn/ ha đã hấp thụ 3.000 tấn H2O. Hãy tính lượng nước bị mất đi do thoát hơi nước Câu 2: (35 điểm) a.Em hãy kể tên các nguồn cung cấp ni tơ tự nhiên cho cây? b.Tại sao thiếu Mg cây bị vàng hoặc bị đỏ trên lá? Câu 3 (55 điểm) a. Em hãy kể tên các giai đoạn của chu trình canvin? b. Hãy phân biệt pha tối của thực vật C4 và CAM? c. Tai sao 2 pha trong quang hợp nười ta gọi là pha sáng và pha tối? Câu 4 (35 điểm) a. Em hãy kể tên các con đường hô hấp ở thực vật? b. Giải thích MQH giữa hô hấp và quang hợp? Câu 5(20 điểm): Em hãy chỉ ra cấu tạo bộ răng Mèo thích nghi với chức năng ăn thịt? Câu 6: (20điểm) Tại sao khi treo ếch ở nơi khô ráo thì nó rất nhanh chết? 2. Biểu điểm chấm Câu Nội dung cần trả lời Điểm 1a Kể tên các con đường xâm nhập của nước và muối khoáng vào mạch gỗ của rễ + Con đường gian bào + Con đường qua TBC 15 7,5 7,5 1b Bài toán Lượng nước mà rễ cây hấp thụ bị mất đi do thoát hơi nước khoảng 98%. Vậy lượng nước thoát ra là: 3.000 x 98: 100 = 2940 (tấn) 20 10 10 2a Các nguồn ni tơ tự nhiên cung cấp cho cây trồng là: - Nito trong không khí - Ni tơ trong đất 15 7,5 7,5 2b. Thiếu Mg lácây sẽ bị vàng hoặc đỏ vì: - Mg tham gia thành phần cấu tạo nên diệp lục vì vậỵ không có Mg thì diệp lục không được hình thành - Mặt khác diệp lục phản xạ ánh sáng màu vàng lục, khi mất diệp lục lá cây chỉ còn lại carotenoit và mộ số sắc tố khác pnar xạ lại ánh sáng màu đỏ nâu 20 10 10 3a Các giai đoạn của chu trình canvin là: - Giai đoạn cố định CO2 - Giai đoạn khử APG thành AlPG - Giai đoạn tái sinh chất nhận Ribulozo – 1,5 - đip 15 5 5 5 3b Phân biệt pha tối của thực vật C4 và CAM - Thời gian + TV C4: cả 2 chu trình C4 và canvin đều diễn ra ban ngày + Thực vật CAM: Chu trình C4 diễn ra ban đêm còn chu trình canvin dienx ra ban ngày - Không gian + Thực vật C4: chu trình C4 diễn ra ở tế bào mô giậu còn canvin diễn ra ở tế bào bao bó mạch + Thực vật CAM: cả 2 chu trình đều diễn ra ở lục lạp cảu tế bào mô giậu 20 10 5 5 10 5 5 4a Kể tên các con đường hô hấp ở thực vật - Hô hấp hiếu khí(Phân giải hiếu khi) - Hô hấp kị khí(phân giải kị khí) 15 7,5 7,5 4b MQH giữa hô hấp và quang hợp Quang hợp là tiền đề của hô hấp và ngược lại. Thể hiện Sản phẩm của hô hấp là nguyên liệu cho quang hợp và ngược lại 20 10 10 5 Đặc điểm bộ răng của mèo thích nghi với chức năng ăn thịt - Răng nanh nhọn: cắn và giữ con mồi - Răng cửa gặm và lấy thịt ra khỏi xương - Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn nhằm cắn thịt thành miếng nhỏ - Răng hàm không phát triển vì không cần nhai thịt 20 5 5 5 5 6 Ếch treo ở nơi khô ráo sẽ nhanh chết Vì ếch hô hấp bằng da và bằng phổi nhưng bằng da là chủ yếu Vì vậy khi treo ếch ở nơi khô ráo thì da sẽ bị khô nên CO2 khó khếch tán ra còn O2 khó khếch tán vào, lượng O2 lấy từ phổi rất ít không đảm bảo cho hoạt động sống của nó.Do vậy nó rất nhanh chết 20 10 10 DuyÖt Gi¸m HiÖu SÇm S¬n, ngµy 6 th¸ng 10 n¨m 2012 Phó hiệu trưởng Gi¸o viªn Trần Hiếu Minh TrÇn TrÝ L¹c Së GD & §T Thanh Ho¸ Trêng THPT NguyÔn ThÞ Lîi -------------- §Ò KiÓm 45 M«n: Sinh- khèi 11 Ma trận đề kiểm tra 45 phút Môn: Sinh chương trình cơ bản - khối 11 Chủ đề C¸c møc ®é nhËn thøc Nhận biết Thông hiểu V/D ở cấp độ thấp V/D ở cấp độ cao I . Sinh trưởng và phát triển ở thực vật – Hoocmon thực vật 1. Kể tên các loại mô phân sinh và nêu vai trò của nó 8. Cho bài tập ứng dụng về sử dụng hoocmon Tv trong sản xuất nông nghiệp 17,5% tổng điểm = 55 điểm 43,9% hàng = 25 điểm 46,1% hàng = 30 điểm II. Phát triển ở thực vật có hoa 2. Kể tên các hoocmon ảnh hưởng đến sự ra hoa ở thực vật 5. Khi nào thì cây ra hoa. 17,5% tổng điểm = 35 điểm 43,9% hàng = 15 điểm 46,1% hàng = 20 điểm III. Sinh trưởng và phát triển ở động vật 3. Kể tên một số loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái 6. Phân biệt biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn 27, 5% tổng điểm = 55điểm 27,3% hàng = 15 điểm 72,7% hàng = 40 điểm IV. các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật 4. Hãy kể tên hoocmon sinh trưởng 7. Giải thích tạo sao cơ thể bé trai và bé gái lại thay đổi mạnh về thể chất ở giai đoạn tuổi dậy thì? 17,5% tổng điểm = 55 điểm 43,9% hàng = 25 điểm 46,1% hàng = 30 điểm Tổng 200 điểm 80 điểm = 40% tổng điểm bài kiểm tra 90điểm = 45% tổng điểm bài kiểm tra 30 điểm = 15% tổng điểm bài kiểm tra II. Đề kiểm tra Câu 1(25 điểm): a.Em hãy kể tên các loại mô phân sinh? b. Nêu vai trò của mô phân sinh đỉnh? c. Trong nông nghiệp người ta đã ứng dụng những hiểu biết về hoocmon thực vật như thế nào? Câu 2: (35 điểm) a.Em hãy kể tên các hoocmon ảnh hưởng đến sự ra hoa ở thực vật? b.Khi nào thì cây ra hoa? Câu 3 (55 điểm) a. Em hãy kể tên năm loài động vật mà em biết có hình thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ? b. Hãy phân biệt sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn? Câu 4 (55 điểm) a. Em hãy kể tên loại hoocmon sinh trưởng ở động vật có xương sống? b. Tại sao vào thờ kì dậy thì của nam và nữ, cơ thể lại có sự thay đổi mạnh về thể chất và tâm lý 2. Biểu điểm chấm Câu Nội dung cần trả lời Điểm 1a Kể tên các mô phân sinh + Mô phân sinh đỉnh + Mô phân sinh bên + Mô phân sinh lóng 15 5 5 5 1b Vai trò của mô phân sinh đỉnh: + Giúp chồi cành, gọn dài ra + Giúp rẽ dài ra 10 5 5 1c Các ứng dụng của hoocmon thực vật: - Auxin: kích thích ra rẽ và sự thụ tinh - Giberelin: Phá ngủ cho hạt, củ, tạo quả không hạt - Xitokinin: Nuôi cấy mô tế bào, kích thích sự phát triển của chồi nách - Etilen: Kích thíc quả chín - Abxixic: ức chế nảy mầm và kích thích rụng lá 30 6 6 6 6 6 2a. - hoocmon kích thích sự ra hoa: Florigen 15 2b Cây ra hoa khi có đầy đủ các điều kiện thích hợp như: nhiệt độ, tuổi cây, ánh sáng Tùy thuộc vào giống, loài 20 3a Các loài dộng vật có sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn: + Ếch + Sâu đục thân + cánh cam + bọ rùa + Chuồn chuồn 15 3 3 3 3 3 3b So sánh được hai hình thức sinh trưởng trong biến thái về: - Giai đoạn ấu trùng: thức ăn, hình dạng - Giai đoạn trưởng thành : thức ăn, hình dạng 20 10 10 4a Các hoocmon sinh trưởng ở động vật có xương sống: - Hoocmon của tuyến yên - Tiroxin - Testosteron - Ơstrogen 15 4b Vào tuổi dạy thì vùng dưới đồi thông qua tuyến yên kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất Testosteron, và kích thích buồng trứng tăng cường sản xuất Ơstrogen . Những biến đổi về mặt thể chất và tâm lí là do hai loại hoocmon này SÇm S¬n, ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2012 DuyÖt Gi¸m HiÖu Gi¸o viªn Phó hiệu trưởng Trần Hiếu Minh Trần Trí Lạc
Tài liệu đính kèm: