Đề kiểm tra 45 phút môn: Hóa học 12 - Trường THPT An Minh

docx 10 trang Người đăng tranhong Lượt xem 4549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn: Hóa học 12 - Trường THPT An Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút môn: Hóa học 12 - Trường THPT An Minh
TRƯỜNG THPT AN MINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HĨA HỌC LỚP 12 CHƯƠNG 7 SẮT CROM
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao
1. SẮT, HỢP CHẤT CỦA SẮT
Vị trí, cấu tạo, tính chất vật lí, ứng dụng, nguyên tắc & phương pháp điều chế.
Tính chất hố học, điều chế.
Nhận biết chất 
-Tính tốn liên quan đến 1 ptpứ. Xác định tên một kim loại, một hợp chất...
-Xác định thành phần hỗn hợp hoặc tìm khối lượng hay thể tích chất tham gia hoặc sản phẩm
-Định tính sản phẩm 
Tính tốn liên quan đến nhiều
ptpư. Xác định thành phần hh, áp dụng định luật bảo tồn e, dịnh luật bảo tồn khối lượng,...
Số câu hỏi
5
7
4
2
 18 
Số điểm
6 điểm
2. HỢP KIM CỦA SẮT
Khái niệm, ứng dụng. Nguyên liệu, nguyên tắc & phương pháp sản xuất. 
Tính chất hợp kim, sơ đồ phản ứng
Xác định thành phần hh, ,...
Liên hệ thực tế
Tính tốn liên quan đến nhiều
ptpư.
Số câu hỏi
1
2
2
1
6
Số điểm
2 điểm
3. CROM, HỢP CHẤT CỦA CROM
Vị trí, cấu tạo, tính chất vật lí, ứng dụng. Phương pháp điều chế. 
Tính chất hố học, điều chế.
Nhận biết chất. Sơ đồ phản ứng 
-Tính tốn liên quan đến 1 ptpứ. 
-Định tính sản phẩm 
Cĩ phương trình oxi hĩa khử hoặc áp dụng định luật bảo tồn e , 
Số câu hỏi
2
2
1
1
6
Số điểm
2 điểm
Tổng số câu
8
11
7
4
30
Tổng số điểm
10
Tỉ lệ 
26,67%
36,67%
23,33%
13,33%
100%
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT AN MINH
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: HĨA HỌC 12
Ngày Kiểm tra: __/__/2016
Câu 1: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải là tính chất vật lý của sắt?
 A.Kim loại nặng khĩ nĩng chảy	B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn
 C. Dẫn điện và nhiệt tốt	D.Cĩ tính nhiễm từ
Câu 2: Tinh thể hợp chất hĩa học Fe3C được gọi là:
 A.xementit	B. hematit	C.manhetit	D. xiderit
Câu 3: Quá trình sản xuất gang trong lị cao, quặng hematit bị khử theo sơ đồ
 A. Fe3O4 à Fe2O3 à FeO à Fe	B. Fe3O4 à FeO à Fe2O3 à Fe
 C. Fe2O3 à Fe3O4 à FeO à Fe	D. A. Fe2O3 à FeO àFe3O4 à Fe
Câu 4: dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần:
 A. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe	B. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn
 C. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr	D. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn
Câu 5: Cấu hình e nào là của Fe3+
 A. [Ar] 3d5	B. [Ar] 3d4	C. [Ar] 3d3	D. [Ar] 3d6
Câu 6: Tính chất hĩa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là:
 A.tính oxi hĩa	B. tính khử	C. tính lưỡng tính	D. Cả A và C
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. khơng màu sang màu vàng. 	B. màu da cam sang màu vàng.
C. khơng màu sang màu da cam. 	D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 8: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: 
 A Sn bị ăn mịn điện hĩa.	B Sn bị ăn mịn hĩa học.	C Fe bị ăn mịn điện hĩa.	 D Fe bị ăn mịn hĩa học.
Câu 9: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là 
	A Cu, Al, Fe	B CuO, Al, Fe	C Cu, Ag, Fe	D Al, Fe, Ag
Câu 10: Nhận định nào sau đây sai? 
	A Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.	B Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.	
	C Đồng tan được trong dung dịchHCl.	D Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.
Câu 11: Câu nào sau đây đúng:
 A. Ag cĩ khả năng tan trong dd FeCl3	B. Cu cĩ khả năng tan trong dd PbCl2
 C. Cu cĩ khả năng tan trong dd FeCl3	D. Cu cĩ khả năng tan trong dd FeCl2
Câu 12: Dãy nào sau đây cĩ tính chất lưỡng tính?
 A. ZnO, NaHCO3, Al, CuO	B. Zn(OH)2, Al2O3, FeCl3, KHCO3
 C. AlCl3, Cr2O3, ZnO, Ca(HCO3)2	D. Cr2O3, ZnO, Al(OH)3, NaHCO3
Câu 13: Ngâm một lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong một lượng thừa mỗi dd chất sau, trường hợp nào hỗn hợp bị hòa tan hết (sau một thời gian dài): A. HCl B. NaOH	C. FeCl3	D. FeCl2
Câu 14 Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cịn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. 	B. Cu, Fe, ZnO, MgO.	C. Cu, Fe, Zn, Mg. 	D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 15. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra, rửa sạch, sấy khơ thấy khối lượng tăng 0,6g. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là :A. 4,8g B. 0,48g	C. 9,5g	D. 3,84g
Câu 16: Hịa tan mg Fe trong dung dịch HNO3 dư sinh ra hỗn hợp khí chứa 672ml NO2 và 448ml NO. (ĐKTC) Tìm m? A. 0,56g	B. 1,12g	C. 1,68g	D. 2,24g
Câu 17: Hịa tan hồn tồn 5,76g kim loại X vào dd HNO3lỗng dư thì thu được 1,344 lít khí NO (đktc). Kim loại X là: A. Zn	B. Pb	C. Fe	D. Cu
Câu 18: Khử hồn tồn 15g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng 896ml khí CO (đktc) ở nhiệt độ cao. Khối lượng chất rắn thu được sau khi kết thúc phản ứng là:	
 A. 14,36g	B. 16,6g	C. 13,36g	D. Kết quả khác
Câu 19. Cho 25 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là
A. 13	B. 12	C. 6,5	D. 10
Câu 20: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hố hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch cĩ H2SO4 lỗng làm mơi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam 	B. 59,2 gam. 	C. 24,9 gam. 	D. 29,6 gam
Câu 21: FexOy tác dụng với dd HNO3, phản ứng xảy ra khơng phải là phản ứng oxi hĩa khử khi FexOy là:
 A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. Fe3O4 hoặc Fe2O3
Câu 22: Cặp chất nào sau đây phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và NaOH?
 A.CrO và Al2O3	B.CrO và Cr2O3	C. Cr2O3 và Al2O3	D. Al2O3 và CrO3
Câu 23: Hồ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là 	A. 2,8. 	B. 1,4. 	C. 5,6. 	D. 11,2.
Câu 24: Trường hợp nào khơng phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất chính cĩ trong quặng?
 A. Hematit nâu chứa Fe2O3	 B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiđerit chứa FeCO3	D. Pirit chứa FeS2
Câu 25: Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây khơng hợp lí?
A. Crom là kim loại rất cứng nhất cĩ thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng khơng.
C. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, khơng gỉ, chịu nhiệt.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên Cr được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 26. Hồ tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24.	B. 3,36.	C. 4,48.	D. 8,96.
Câu 27. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh. 	B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đĩ chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam. 	D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 28. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. K2O	B. Na2O	C. CaO	D. CrO3
Câu 29: Nguyên liệu sản xuất thép là:
 A. quặng hematit	B. quặng manhetit	C. gang	D. quặng pirit	 
Câu 30 Hợp chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính ? 
	A. NaHCO3	B. Al(OH)3	C. ZnSO4	D. Cr(OH)3 
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT AN MINH
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: HĨA HỌC 12
Ngày Kiểm tra: __/__/2016
Câu 1: Phương trình hĩa học nào sau đây viết khơng đúng?
 A. 3Fe + 2O2 Fe3O4	B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
 C. 2Fe + 3I2 2FeI3	D. Fe + SFeS
Câu 2: Nguyên liệu sản xuất thép là:
 A.gang	B. quặng manhetit	C. quặng pirit	D. quặng hematit
Câu 3: Cho các chất: Cl2, dd NaOH, bột Al, HNO3, Fe. Cĩ bao nhiêu chất tác dụng được với ion Fe2+
 A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 4: Dãy nào sau đây cĩ tính chất lưỡng tính?
 A. ZnO, NaHCO3, Al, Cu(OH)2	B. Zn(OH)2, Al2O3, FeCl3, KHCO3
 C. AlCl3, Cr2O3, ZnO, Ca(HCO3)2	D. Cr2O3, ZnO, Al(OH)3, NaHCO3
Câu 5: Sắt tây được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào? A. Zn	B. Ni	C. Cr	D. Sn
Câu 6. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch H2SO4 (lỗng)	B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch CuSO4	D. Dung dịch HNO3 (lỗng, dư)
Câu 7 Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cịn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. 	B. Cu, Fe, ZnO, MgO.	C. Cu, Fe, Zn, Mg. 	D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 8 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. K2O	B. Na2O	C. CaO	D. CrO3
Câu 9: Các số oxi hố đặc trưng của crom là:
 	A. +2; +4, +6.	B. +2, +3, +6.	C. +1, +2, +4, +6.	D. +3, +4, +6.
Câu 10: Cation R3+ cĩ phân lớp ngồi cùng là 2p6. Nguyên tử R là:
 A. S	B. Al	C. N	D. Mg
Câu 11. Cơng thức hĩa học của sắt(III) hiđroxit là
A. FeO 	B. Fe(OH)2	C. Fe(OH)3	D. Fe2O3
Câu 12. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ cĩ thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. 	B. kim loại Cu. 	C. kim loại Ba. 	D. kim loại Ag.
Câu 13: Cho 8g hỗn hợp kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 5,6 lít H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 22,25g B. 22,75g C. 24,45g D. 25,75g	
Câu 14: Câu nào sau đây khơng đúng:
 A. Fe cĩ khả năng tan trong dd FeCl3	B. Fe cĩ khả năng tan trong dd CuCl2
 C. Cu cĩ khả năng tan trong dd FeCl3	D. Ag cĩ khả năng tan trong dd FeCl3
Câu 15. Dẫn CO dư qua hổn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nĩng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được hổn hợp rắn gồm:
 A. Al2O3, Fe, Cu, MgO B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al, Fe, Cu, MgO D. Al2O3, Fe, Cu, Mg
Câu 16: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là:
	A Nhôm	B Đồng	C Crôm	D Sắt
Câu 17: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa hỗn hợp muối FeCl2 , CuSO4 và AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A gồm 
	A FeO, CuO, Al2O3 	B FeO , CuO, BaSO4	C Fe2O3, CuO và BaSO4 	D Fe2O3 và CuO
Câu 18: Cấu hình e của ion Cr3+ là:
 A. [Ar] 3d5	B. [Ar] 3d4	C. [Ar] 3d3	D. [Ar] 3d2
Câu 19. Fe cĩ thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ? 
	A. AlCl3	B. FeCl3	C. FeCl2	D. MgCl2 
Câu 20: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hố hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch cĩ H2SO4 lỗng làm mơi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) 
A. 29,4 gam 	B. 59,2 gam. 	C. 24,9 gam. 	D. 29,6 gam
Câu 21: Khử hồn tồn 64g sắt oxit bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn giảm 19,2g. Cơng thức của sắt oxit là:
 A. Fe3O4	B. Fe2O3	C. FeO	D.Kết quả khác
Câu 22: Tinh thể hợp chất hĩa học Fe3C được gọi là:
 A.xementit	B. hematit	C.manhetit	D. xiderit
Câu 23: Hịa tan hồn tồn 19,6g kim loại X hĩa trị 3 vào dd HNO3lỗng dư thì thu được 23,52 lít khí NO2 (đktc). Kim loại X là:
 A. Al	B. Cr	C. Fe	D. Sn
Câu 24: Hịa tan mg Cu trong dung dịch HNO3 dư sinh ra hỗn hợp khí chứa 896ml NO2 và 224ml NO. Tìm m?
 A. 0,96g	B. 1,28g	C. 1,68g	D. 2,24g
Câu 25: Cho một lượng sắt dư vào dd HNO3 lỗng cĩ khí dễ hĩa nâu bay ra, khi phản ứng kết thúc thì dung dịch thu được cĩ chứa muối nào?
A. Fe(NO3)3	B. Fe(NO3)2	C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2	D. Khơng xác định được.
Câu 26: 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dd HCl dư thu được 1,12 lít khí bay ra (đktc) % Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
 A. 28%	B. 72%	C. 56%	D. 64%
Câu 27: Điều nào sau đây đúng khi nĩi về Fe2+
 A. Fe2+ cĩ tính oxi hĩa, khơng cĩ tính khử	B.Fe2+ cĩ tính khử, khơng cĩ oxi hĩa
 C. Fe2+ cĩ tính oxi hĩa, và cĩ tính khử	D. Fe2+ cĩ tính lưỡng tính
Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. khơng màu sang màu vàng. 	B. màu da cam sang màu vàng.
C. khơng màu sang màu da cam. 	D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 29: Hồ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là 	A. 2,8. 	B. 1,4. 	C. 5,6. 	D. 11,2.
Câu 30. Nguyên tử của một nguyên tố X cĩ tổng số hạt proton, notron và electron là 82, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22. Nguyên tố X là 
	A. sắt	B. brom	C. photpho	D. Crom
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT AN MINH
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: HĨA HỌC 12
Ngày Kiểm tra: __/__/2015
Chọn câu trả lời đúng nhất trong bốn lựa chọn A, B, C, D cho mỗi câu sau:
Câu 1: Phản ứng nào khơng xảy ra?
 A. Fe + Cl2 FeCl2	B. Fe + CuCl2 à Cu + FeCl2
 C. Fe + 2 FeCl3 à 3FeCl2	D. Cu + 2FeCl3 à 2FeCl2 + CuCl2
Câu 2: Số oxi hĩa phổ biến của crom trong hợp chất là:
 A. +1, +2, +3	B. +2, +4, +6	C. +2, +3, +6	D. +1, +3, +5
Câu 3: Cho các nguyên liệu: quặng sắt, than cốc, chất chảy, khơng khí. Cĩ bao nhiêu nguyên liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất gang?
 A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4: Cho các chất : FeCl3, CuSO4, ZnSO4, FeSO4, AgNO3, NaOH, HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nguội. Cĩ bao nhiêu chất tác dụng được với sắt
 A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 5: Nhỏ dd NaOH vào dd muối nào sau đây thì cĩ kết tủa sau đĩ tan trong ddNaOH dư:
 A. MgSO4	B. Cr2(SO4)3	C. CaSO4	D. CuSO4
Câu 6. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. K2O	B. Na2O	C. CaO	D. CrO3
Câu 7. Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do cĩ màng oxit bảo vệ ?
	A. Fe và Al	B. Fe và Cr	C. Al và Cr	D. Mn và Cr
Câu 8: Hồ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là 	A. 2,8. 	B. 1,4. 	C. 5,6. 	D. 11,2.
Câu 9. Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ? 
	A. Na, Mg, Ag	B. Fe, Na, Mg	C. Ba, Mg, Hg	 	 D. Na, Ba, Ag
Câu 10: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
 	A. [Ar]3d5. 	B. [Ar]3d4.	C. [Ar]3d3.	D. [Ar]3d2.
Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. khơng màu sang màu vàng. 	B. màu da cam sang màu vàng.
C. khơng màu sang màu da cam. 	D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 12: Muớn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tới thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,4 gam 	B. 27,4 gam. 	C. 24,9 gam. 	D. 26,4 gam
Câu 13: Cho các kim loại: Fe, Cu, Zn, Ag, Pt, Al. Cĩ bao nhiêu kim loại tác dụng được với ion Fe3+
 A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 14. Một oxit của nguyên tố R cĩ các tính chất sau: 
-Tính oxi hố mạnh
-Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7
-Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42- cĩ màu vàng. Oxit đĩ là 
A. SO3	B. CrO3	C. Cr2O3	D. Mn2O7
Câu 15. Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. 	B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. 	D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 16: tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
 A. hematit, pirit, manhetit, xiderit	B. xiderit, manhetit, hematit, pirit 
 C. hematit, manhetit, xiderit, pirit 	D. xiderit, hematit, manhetit,pirit,	
Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là 
	A MgSO4 và HCl. 	B HCl và AlCl3.	C CuSO4 và ZnCl2. 	D CuCl2 và FeCl3.
Câu 18: Cho 8g hỗn hợp kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 5,6 lít H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 22,25g B. 22,75g C. 24,45g D. 25,75g	
Câu 19: Cho 23,55g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 12,32 lít khí NO bay ra ĐKTC. % theo khối lượng của Al và Fe lần lượt là :
 A.28,66% và 71,34%	 B.71,34% và 28,66% C.34,39% và 65,61% D.65,61% và 34,39% 
Câu 20: Khử hồn tồn 50,4g sắt oxit bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn giảm 11,2g. Cơng thức của sắt oxit là:
 A. Fe3O4	B. Fe2O3	C. FeO	D.Kết quả khác
Câu 21: Hịa tan hồn tồn 11,52g kim loại X vào dd HNO3lỗng dư thì thu được 2,688 lít khí NO (đktc). Kim loại X là:
 A. Zn	B. Pb	C. Fe	D. Cu
Câu 22: Khử hồn tồn 20g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,792 lít CO2 (đktc) Khối lượng chất rắn thu được là:
 A. 18,72g	B. 13,2g	C. 16,72g	D. Kết quả khác
Câu 23: 20g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dd HCl dư thu được 6,72 lít khí bay ra (đktc) % Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
 A. 27%	B. 73%	C. 56%	D. 64%
Câu 24: dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần:
 A. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe	B. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn
 C. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr	D. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn
Câu 25: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: 
 A Sn bị ăn mịn điện hĩa.	B Sn bị ăn mịn hĩa học.	C Fe bị ăn mịn điện hĩa.	 D Fe bị ăn mịn hĩa học.
Câu 26: Cho các kim loại Cu, Fe, Al, Zn và các dung dịch muối: CuCl2, ZnSO4, AgNO3. Kim loại nào phản ứng được với cả 3 dung dịch muối?
 A. Fe	B. Al	C. Cu	D. Zn
Câu 27: Cho dd NaOH dư vào dd chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3 thu được kết tủa X. Nung X trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Vây Y là:
 A. Fe2O3	B. FeO	C.Fe2O3 và Cr2O3	D.FeO và Cr2O3	
Câu 28: Tinh thể hợp chất hĩa học Fe3C được gọi là:
 A.xementit	B. hematit	C.manhetit	D. xiderit
Câu 29: Ngâm một lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong một lượng thừa mỗi dd chất sau, trường hợp nào hỗn hợp bị hòa tan hết (sau một thời gian dài)
 A. HCl	B. NaOH	C. FeCl3	D. FeCl2
Câu 30. Dẫn CO dư qua hổn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nĩng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được hổn hợp rắn gồm:
 A. Al2O3, Fe, Cu, MgO B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al, Fe, Cu, MgO D. Al2O3, Fe, Cu, Mg
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT AN MINH
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: HĨA HỌC 12
Ngày Kiểm tra: __/__/2015
Chọn câu trả lời đúng nhất trong bốn lựa chọn A, B, C, D cho mỗi câu sau:
Câu 1: Cấu hình e của ion Cr3+ là:
 A. [Ar] 3d5	B. [Ar] 3d4	C. [Ar] 3d3	D. [Ar] 3d2
Câu 2: Cho 8g hỗn hợp kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 5,6 lít H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 22,25g B. 22,75g C. 24,45g D. 25,75g	
Câu 3: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn
A. Fe. 	B. K. 	C. Na. 	D. Ca.
Câu 4: Hồ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là 	A. 2,8. 	B. 1,4. 	C. 5,6. 	D. 11,2.
Câu 5: Cho các kim loại: Fe, Cu, Zn, Ag, Pt, Al. Cĩ bao nhiêu kim loại tác dụng được với ion Fe3+
 A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. khơng màu sang màu vàng. 	B. màu da cam sang màu vàng.
C. khơng màu sang màu da cam. 	D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 7. Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do cĩ màng oxit bảo vệ ?
	A. Fe và Al	B. Fe và Cr	C. Al và Cr	D. Mn và Cr
Câu 8. Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu	B. Fe	C. Al	D. Cr
Câu 9: Trong số các quặng sắt : FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2, quặng chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là:
 A. FeCO3	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. FeS2
Câu 10: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đĩ Fe đều bị ăn mịn trước là:
	A. I, II và III.	B. I, II và IV.	C. I, III và IV.	D. II, III và IV.
Câu 11: Số oxi hĩa phổ biến của crom trong hợp chất là:
 A. +2, +3, +6	B. +2, +4, +6	C. +1, +2, +3	D. +1, +3, +5
Câu 12: Cho các nguyên liệu: quặng sắt, than cốc, chất chảy, khơng khí. Cĩ bao nhiêu nguyên liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất gang?
 A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 13: Cho các chất : FeCl3, CuSO4, ZnSO4, FeSO4, AgNO3, NaOH, HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nguội. Cĩ bao nhiêu chất tác dụng được với sắt
 A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 14: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là:
A. Cu	B. Ca	C. Be	D. Fe
Câu 15: Quá trình sản xuất gang trong lị cao, quặng hematit bị khử theo sơ đồ
 A. Fe3O4 à Fe2O3 à FeO à Fe	B. Fe3O4 à FeO à Fe2O3 à Fe
 C. Fe2O3 à Fe3O4 à FeO à Fe	D. A. Fe2O3 à FeO àFe3O4 à Fe
Câu 16: Hịa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,06 mol NO2 và 0,04 mol NO. Khối lượng Fe bị hĩa tan bằng bao nhiêu gam? 
	A. 3,36g	B. 1,12g	C. 1,68g	D. 2,24g
Câu 17: Hịa tan hồn tồn 26g kim loại X vào dd H2SO4 lỗng dư thì thu được 64,4g muối sunfat. Kim loại X là:
 A. Zn	B. Pb	C. Fe	D. Cu
Câu 18: Muớn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tới thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,4 gam 	B. 27,4 gam. 	C. 24,9 gam. 	D. 26,4 gam
Câu 19: Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dd: CuSO4, FeSO4, FeCl3. Cho từng chất rắn lần lượt vào từng dung dịch. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
 A. 2	B. 3	C. 4	D. 6	
Câu 20: Cần bao nhiêu gam bột nhơm để cĩ thể điều chế được 39g crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhơm?
 A. 20,25g	B. 27g	C. 54g	D. 40,5g
Câ

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐỀ KT 45 PHÚT CROM-SẮT-ĐỒNG VÀ MA TRẬN.docx