Mã đề 161 PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC TRƯỜNG THCS AN NINH KIỂM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút Câu 1: Tìm x, biết: A. B. C. D. Câu 2: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là: A. 2 và 0 B. 1 và 0 C. 2 va 1 D. 1 và 2 Câu 3: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức : P(x) = x2 –x - 6 A. -2 B. 1 C. -6 D. 0 Câu 4: P(x) = x2 - x3 + x4 và R(x) = -x3 + x2 +2x4 P(x) + R(x) là đa thức: A. 3x4 + 2x2 B. -2x3 + 2x2 C. 3x4 -2x3 + 2x2 D. 3x4 Câu 5: Tìm n N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là: A. n = 3 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 4 Câu 6: Giá trị của x trong phép tính là: A. 0,5 B. -1 C. 1 D. 0 Câu 7: Thu gọn đơn thức kết quả là: A. B. C. D. Câu 8: Cho các đa thức ;. Tìm đa thức C biết C + B = A A. B. C. D. Câu 9: Cho hai đa thức P(x) = -x3 + 2x2 + x - 1và Q(x) = x3 - x2 – x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là : A. Vô nghiệm B. 1 C. 0 D. -1 Câu 10: Giá trị của tại x = 1; y = -; z = -2 A. 1,6 B. 0,8 C. 2 D. 1 Câu 11: (5đ) Cho đa thức: P(x) = 2x4 + 5x3 – 2x2 + 4x2 – x4 – 4x3 + 2 – x4 a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính P(1) và P(-1) Câu 12: Cho biểu thức A = và B = 9xy3.(- 2x2yz3) 1/ Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2/ Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3/ Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B Câu 13: Biết rằng 12 + 22 + 32 ++ 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng S = 22 + 42 + 62 + + 202 ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm: